total-azolla-zs-46

TOTAL AZOLLA ZS 46 – DẦU THỦY LỰC

Total Azolla ZS 46 là dầu thủy lực (Hydraulic Oil) chống mài mòn hiệu suất cao. Được sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khó khăn nhất. Như là trong máy công cụ, các máy phun khuôn, máy ép và các ứng dụng công nghiệp khác. Hệ phụ gia chọn lọc & dầu gốc chất lượng cao đảm bảo Total Azolla có tính bền thủy phân. Và bền oxi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn.

total-azolla-zs-46

Chức năng chính của dầu thủy lực là “Truyền dẫn năng lượng”. Dầu Total Azolla ZS 46 còn thực hiện các chức năng sau:

  • Bôi trơn: Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.
  • Chống ăn mòn: Chống rỉ sét và độ ổn định oxi hóa tốt.
  • Chống mài mòn: Lớp màng ngăn tiếp xúc kim loại.
  • Tách bọt & khí: Tránh hiện tượng rỗ khí của bơm.
  • Làm sạch: Dầu đem các cặn bẩn về bộ lọc hệ thống.
  • Ổn định nhiệt: Giúp làm mát & tản nhiệt do ma sát.

Dầu thủy lực là yếu tố không thể thiếu trong hệ thống thủy lực. Sử dụng phổ biến từ những thiết bị nâng hạ, máy móc đơn giản cho đến hệ thống phức tạp. Total Azolla ZS 46 sẽ giúp lựa chọn loại dầu hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng bảo vệ chống mài mòn, tuổi thọ dầu cao & hiệu suất hệ thống cao. Giúp kéo dài thời gian thay dầu, tránh việc ngừng hoạt động ngoài kế hoạch & giảm chi phí bảo trì.


TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – TOTAL AZOLLA ZS 46

Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Bằng cách tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền lực, bôi trơn các thành phần. Dầu còn giúp chống ăn mòn & mài mòn, và hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu sẽ làm sạch & đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống. Dầu Total Azolla ZS 46 được thiết kế đặc biệt để chịu được áp suất và nhiệt độ cao. Khiến nó trở thành thành phần thiết yếu để đảm bảo hiệu quả & tuổi thọ của hệ thống thủy lực. Các lợi ích chính bao gồm:

tuoi-tho-dau

Tuổi thọ dầu càng cao thì càng ít phải bảo dưỡng dầu. Với Total Azolla ZS 46, bạn có thể kéo dài tuổi thọ dầu phù hợp với nhu cầu vận hành của mình. Dầu này được thiết kế đặc biệt với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng bền nhiệt tuyệt hảo. Do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn, rỉ sét thường gặp trong môi trường ẩm ướt.

chong-mai-mon

Máy bơm thủy lực là trái tim của hệ thống thủy lực. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Dầu thủy lực Total Azolla ZS 46 cung cấp tính năng chống mài mòn vượt trội. Giúp giảm thời gian dừng máy để bảo dưỡng ngoài kế hoạch. Khả năng lọc tuyệt vời cả trong điều kiện khô và ướt giúp giảm chi phí nhờ kéo dài thời gian sử dụng lọc và giảm chi phí thay lọc.

hieu-suat-he-thong

Total Azolla ZS 46 có tính tách nước tốt và bền thủy phân. Được kiểm chứng trong các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp. Điều này giúp tăng cường độ tin cậy của thiết bị, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm thời gian dừng máy. Khả năng thoát khí tuyệt vời và chống tạo bọt vượt trội. Giúp việc truyền lực được tối ưu đồng thời giảm thiểu ảnh hưởng tới dầu và thiết bị. 

ỨNG DỤNG CHÍNH – TOTAL AZOLLA ZS 46

Dầu thủy lực được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp: Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp, thiết bị phục vụ…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Total Azolla ZS 46 được thiết kế để sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khó khăn nhất.

TotalEnergies Azolla ZS 46 thích hợp với rất nhiều ứng dụng truyền động thủy lực trong công nghiệp và sản xuất. Dầu cũng sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy xúc và máy cẩu. Với trường hợp yêu cầu có dải nhiệt độ môi trường rộng, khuyến nghị dùng Total Equivis ZS (ISO HV).

Ngoài ra, Total Azolla ZS 46 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Nơi mà chất bôi trơn chống mài mòn hiệu suất cao là sự lựa chọn đầu tiên. Như các bánh răng thẳng nhỏ, các ổ bi và ổ trượt, các máy nén khí. Và các motor phụ và các hệ thống điều khiển được trang bị cùng với các hệ thống lọc tinh.

total-azolla-zs-46

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – TOTAL AZOLLA ZS 46

Tính ChấtPhương PhápZS 46
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3ISO 3675880
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sISO 310445.9
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sISO 31046.8
Chỉ số độ nhớtISO 2909100
Điểm chớp cháy / oCISO 2592232
Điểm đông đặc / oCISO 3016-27
Tính lọc 0.8µ không nước / Chỉ số IFNF E 48-6901.02
Tính lọc 0.8µ có nước / Chỉ số IFNF E 48-6911.5
TDS / PDSTechnical Data Sheet / Product Data Sheet
MSDSMaterial Safety Data Sheet

Total Azolla ZS Series – PDS (VN)

Total Azolla ZS Series – PDS (E)


ISO 6743/4 – HMVICKERS M-2950S, I-286
DIN 51524 Part 2 HLPCINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
AFNOR NF E 48-603 HMDENISON HF0, HF1, HF2 (T6H20C)

PHÂN LOẠI & LỰA CHỌN DẦU THỦY LỰC

Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực, làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực là chất lỏng không nén được, có thể là dầu gốc khoáng hoặc dầu gốc tổng hợp.

Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn. Và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu sẽ làm sạch & đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống.

hydraulic-oil

  1. Bồn dầu: chứa dầu thủy lực
  2. Motor điện (động cơ xăng): quay bơm thủy lực
  3. Bơm thủy lực (bơm bánh răng, bơm piston, bơm cánh gạt…): bơm dầu và tạo áp suất.
  4. Van an toàn: đảm bảo không tăng áp quá giá trị cho phép
  5. Lọc dầu: đảm bảo dầu không mang theo cặn bẩn
  6. Van tiết lưu: điều chỉnh lưu lượng và vận tốc của dầu
  7. Van điều hướng: thay đổi hướng của dòng dầu
  8. Xylanh: cơ cấu chấp hành chuyển đổi năng lượng dòng chất lỏng thành lực đầu cần.
hydraulic-oil

Nguyên lý của hệ thống thủy lực: dùng áp suất của lưu chất (dầu thủy lực) để truyền dẫn năng lượng. Làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Nhiệm vụ chính của dầu thủy lực: truyền dẫn năng lượng. Còn nhiệm vụ tại từng bộ phận:

  • Bồn dầu: chống oxy hóa, chống tạo bọt, tách nước, tách khí, chống ăn mòn
  • Bơm dầu: bôi trơn, đúng độ nhớt, chống mài mòn
  • Lọc dầu: khả năng lọc tốt
  • Van tiết lưu: ổn định cắt
  • Van điều hướng: ổn định nhiệt
  • Xylanh: bôi trơn, chống giật, kẹt

Độ nhớt của dầu thủy lực là một tính năng cực kỳ quan trọng. Vì nó thể hiện khả năng chống chịu với sự thay đổi nhiệt độ. Độ nhớt của dầu thủy lực và nhiệt độ vận hành có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Khi nhiệt độ tăng độ nhớt của dầu sẽ giảm, khi nhiệt độ giảm dầu sẽ trở nên nhớt hơn.

Độ nhớt đóng vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Lựa chọn độ nhớt không phù hợp có thể khiến hư hỏng thiết bị hoặc hoạt động kém hiệu quả. Thông thường dầu thủy lực có các độ nhớt sau: VG 10, VG 15, VG 22, VG 32, VG 46, VG 68, VG 100, VG 150. Dầu thủy lực có độ nhớt cao sẽ đặc hơn, khó nén và khó di chuyển hơn. Trong khi dầu có độ nhớt thấp sẽ mỏng hơn và dễ di chuyển hơn.


Các loại dầu thủy lực phổ biến nhất được sử dụng hiện nay được dựa trên dầu khoáng, dầu thủy lực chống cháy hoặc dầu phân hủy sinh học.

​Dầu thủy lực HH

Dầu tuần hoàn cơ bản, không có chất phụ gia. Các loại dầu này có tuổi thọ tương đối ngắn vì khả năng oxy hóa không ổn định.

Dầu thủy lực HL

Dầu thủy lực với các chất phụ gia chống oxy hóa và ăn mòn. Sự ổn định oxy hóa được cải thiện, các loại dầu sẽ có tuổi thọ tương đối dài hơn. Chúng được sử dụng trong các hệ thống thủy lực không có yêu cầu cụ thể liên quan đến đặc tính chống mài mòn. Và cho các hệ thống hoạt động ở áp suất thấp.

Dầu thủy lực HLP / HM

Dầu thủy lực với các chất phụ gia chống oxy hóa và ăn mòn, cộng thêm các chất phụ gia chống mài mòn và cải thiện các đặc tính áp suất cao (tính chất EP). Đây là loại dầu thủy lực được sử dụng rộng rãi nhất do phù hợp với hầu hết ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dầu cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt.

Dầu thủy lực HG

Dầu thủy lực với các chất phụ gia giống trong dầu HLP và thêm phụ gia cải thiện khả năng chống trượt. Giúp ngăn ngừa chuyển động giật, mà có thể phát sinh trong trường hợp tốc độ trượt rất thấp và tải trọng cao. HG được sử dụng trong thang máy thủy lực.


Dầu thủy lực HLPD

Dầu thủy lực với các chất phụ gia giống trong dầu HLP và thêm phụ gia làm sạch (phụ gia tẩy rửa).

Dầu thủy lực HVLP / HV

Dầu thủy lực với các chất phụ gia giống trong dầu HLP và thêm phụ gia giúp cải thiện độ nhớt. Chúng có chỉ số độ nhớt (VI) > 140 nên có dải nhiệt độ hoạt động rộng hơn. Các loại dầu HLP có chỉ số độ nhớt khoảng 100. Chỉ số độ nhớt cao đạt được thông qua việc bổ sung phụ gia hoặc sử dụng dầu gốc có chỉ số độ nhớt (VI) cao tự nhiên.

Dầu HVLP được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ rộng. Ví dụ hệ thống thủy lực di động, trong kho lạnh và các hệ thống quan trọng như máy công cụ. 

Dầu thủy lực phân hủy sinh học

Dầu thích nghi với môi trường bao gồm chất bôi trơn đã được chọn trên cơ sở chúng có tác động tiêu cực ít nhất có thể đến môi trường trong trường hợp rò rỉ. Phân hủy sinh học là một quá trình trong đó các vi sinh vật với sự trợ giúp của oxy làm phá vỡ vật chất hữu cơ. Thế hệ đầu tiên của dầu phân hủy sinh học, dựa trên dầu hạt cải, xuất hiện trên thị trường vào năm 1980.

Dầu thủy lực chống cháy

Dầu thủy lực chống cháy được phát triển để sử dụng trong các ngành khai thác, luyện thép, đúc áp lực và các ứng dụng hàng không. Dầu này có nhiệt độ đốt cháy cao hơn đáng kể so với dầu khoáng và do đó có khả năng chống cháy cao hơn. Điều này làm tăng mức độ an toàn cho người vận hành, giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn và thiệt hại cho thiết bị, cũng như giảm thiểu rủi ro gián đoạn và ngừng sản xuất.


hydraulic-oil

Sử dụng đúng loại dầu thủy lực có thể cải thiện hiệu quả và giảm hao mòn. Nghĩa là sử dụng ít nhiên liệu/ năng lượng hơn & kéo dài tuổi thọ cho thiết bị của bạn. Sau đây là một số lưu ý khi lựa chọn dầu thủy lực:

  1. Lựa chọn độ nhớt thích hợp cho nhiệt độ vận hành nhất định. Để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và đáp ứng yêu cầu hệ thống.
  2. Chọn phụ gia chống mài mòn thích hợp: phụ gia chống mài mòn dựa trên có kẽm hoặc không có kẽm (Zinc Free)
  3. Yêu cầu về chỉ số độ nhớt: Trong trường hợp thay đổi nhiệt độ cao hoặc điều kiện vận hành khó khăn, khắc nghiệt (HVLP/ HV).
  4. Có hoặc không có chất tẩy rửa hay yêu cầu khả năng chống trượt.
  5. Tìm hiểu các yêu cầu đặc biệt: dầu thủy lực chống cháy hoặc dầu phân hủy sinh học (thân thiện với môi trường).
  6. Yêu cầu của OEM (Nhà sản xuất thiết bị gốc).

SẢN PHẨM DẦU THỦY LỰC – TOTAL AZOLLA ZS

Để giúp thiết bị hoạt động theo đúng tiêu chuẩn thiết kế. Dầu thủy lực cần bảo vệ, bôi trơn và giúp truyền lực một cách hiệu quả nhất. Total Azolla sẽ giúp duy trì hoặc thậm chí cải thiện hiệu quả của hệ thống thủy lực. Giúp tăng khả năng tiết kiệm năng lượng cho nhiều hệ thống thủy lực. Dầu có khả năng tách khí, tách nước, lọc đáng tin cậy. Với độ sạch cao và khả năng kiểm soát giật cục tốt.

Dãy sản phẩm Total Azolla ZS có sẵn các cấp độ nhớt sau. Azolla ZS 32 (VG 32), Azolla ZS 46 (VG 46), Azolla ZS 68 (VG 68), Azolla ZS 100 (VG 100). Lựa chọn dầu thủy lực chất lượng & phù hợp cũng giúp bạn yên tâm hơn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm chất lượng sẽ mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn.


Lên đầu trang