Mobil DTE 10 Excel 150 là dầu thủy lực (Hydraulic Oil) chống mài mòn hiệu suất cao. Dầu được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống thủy lực thiết bị di động, công nghiệp, chịu áp suất cao và hiện đại. Dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm/ Zinc Free). Hệ thống chống mài mòn không chứa kẽm mang lại mức độ bảo vệ cao cho bơm bánh răng, bơm cánh gạt và bơm piston đồng thời giảm thiểu sự hình thành cặn. Mobil DTE 10 Excel 150 không gây độc cấp tính hoặc mãn tính đối với môi trường nước. (Theo tiêu chí GHS và thử nghiệm của OECD).
Mobil DTE 10 Excel 150 được chế tạo từ dầu gốc chọn lọc và gói phụ gia độc quyền. Nhằm mang lại hiệu suất cân bằng tốt trong nhiều ứng dụng. Dầu này thể hiện tính ổn định nhiệt và oxi hóa vượt trội. Giúp kéo dài tuổi thọ dầu, giảm thiểu hình thành cặn lắng trong các hệ thống thủy lực khắc nghiệt. (Sử dụng máy bơm công suất cao, áp suất cao).
Dầu với chỉ số độ nhớt cao, ổn định cắt cho phép phạm vi nhiệt độ vận hành rộng. Duy trì hiệu suất thủy lực tối đa và bảo vệ tối đa thành phần ở cả nhiệt độ thấp và cao. Đặc tính thoát khí vượt trội là biện pháp bảo vệ bổ sung trong các hệ thống có thời gian lưu trú dầu thấp. Giúp ngăn ngừa hư hỏng do xâm thực và rỗ vi mô.
DÃY SẢN PHẨM MOBIL DTE 10 EXCEL
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL DTE 10 EXCEL 150
Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn. Và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu thủy lực sẽ làm sạch và đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống.
Mobil DTE 10 Excel 150 có chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp, giúp dầu làm việc trong dải nhiệt độ rộng. Tính bền trượt cắt giúp độ nhớt không suy giảm quá nhiều do trượt cắt cơ học.
ĐẶC TÍNH | LỢI ÍCH |
---|---|
Hiệu quả thủy lực tuyệt vời | Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng & tăng hiệu suất hệ thống |
Tính năng làm sạch tốt | Giảm cặn lắng ở hệ thống, giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị |
Chỉ số độ nhớt cao, độ bền cắt | Duy trì bảo vệ các thiết bị hoạt động ở dãy nhiệt độ rộng |
Ổn định oxi hóa, ổn định nhiệt | Kéo dài tuổi thọ dầu trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt |
Tính năng chống mài mòn | Giảm mài mòn, bảo vệ bơm và các bộ phận, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị |
Khả năng tách khí tốt | Ngăn ngừa hư hỏng do sục khí với hệ thống có thời gian lưu trú dầu thấp |
Tương thích nhiều kim loại | Đảm bảo hiệu suất, bảo vệ tốt cho bộ phận có nhiều kim loại khác nhau |
Tương thích tốt gioăng, phớt | Tuổi thọ phớt cao và giúp giảm việc bảo trì |
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL DTE 10 EXCEL 150
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 150 được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp. Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp,…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Dầu thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HV (Zinc Free).
Các hệ thống thủy lực di động / ngoài trời. Hệ thống thủy lực và truyền động tiếp xúc với môi trường bên ngoài, chịu các nhiệt độ biến đổi không ngừng. Mobil DTE 10 Excel 150 với chỉ số độ nhớt cao giúp mang lại sự vận hành tuyệt hảo cho thiết bị ngay từ lúc khởi động lạnh đến khi làm việc đủ tải hoặc tải nặng.
Các hệ thống thủy lực chính xác. Đòi hỏi dầu thủy lực có khả năng duy trì độ nhớt tuyệt vời trong suốt quá trình hoạt động. Mobil DTE 10 Excel 150 mang lại sự ổn định về nhiệt độ – độ nhớt vượt trội so với các loại dầu thủy lực cấp độ ISO HM. Nhằm giúp nâng cao khả năng vận hành trong các hệ thống thủy lực chính xác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MOBIL DTE 10 EXCEL 150
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
Đáp Ứng Yêu Cầu | Excel 150 |
---|---|
ASTM D6158 (Class HVHP) | – |
China GB 11118.1-2011, L-HM (General) | x |
China GB 11118.1-2011, L-HM (HP) | – |
China GB 11118.1-2011, L-HV | – |
DIN 51524-2:2017-06 | x |
DIN 51524-3:2017-06 | – |
ISO L-HM (ISO 11158:2009) | x |
ISO L-HV (ISO 11158:2009) | – |
JCMAS HK VG32W | – |
JCMAS HK VG46W | – |
Được Phê Duyệt Bởi | Excel 150 |
---|---|
Arburg Hydraulic Fluid | – |
Denison HF-0 | – |
Denison HF-1 | – |
Denison HF-2 | – |
Eaton E-FDGN-TB002-E | – |
HOCNF Norway-NEMS, Black | x |
Husky | – |
Krauss-Maffei Hydraulic Oil | – |
MB-Approval 341.0 | – |
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.10 | – |
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.19 | – |
ZF TE-ML 04K | – |
ZF TE-ML 04R | – |
Khuyến Nghị Ứng Dụng | Excel 150 |
---|---|
Fives Cincinnati P-68 | – |
Fives Cincinnati P-69 | – |
Fives Cincinnati P-70 | – |
Valmet Paper RAUAH00929_04 | – |
Valmet Paper RAUAH02724_01 | x |
Voith Paper VS 108 5.3.4 2021-10 | x |
Voith Paper VS 108 5.3.5 2021-10 | x |
PDS & MSDS – DTE 10 Excel 150
Mobil DTE 10 Excel Performance (E)
Mobil DTE 10 Excel Series_PDS (E)
Mobil DTE 10 Excel 150_MSDS (VN)
Mobil DTE 10 Excel 150_MSDS (E)
Tính Chất | Phương Pháp | Excel 150 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt | ISO 150 | |
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.s | ASTM D2983 | 32600 |
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.s | ASTM D2983 | 445000 |
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.s | ASTM D2983 | – |
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oC | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l | ASTM D4052 | 0.884 |
Độ bền điện môi, kV | ASTM D877 | 37.4 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | ISO 14635-1 | >12 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 270 |
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml | ASTM D892 | 30/0 |
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml | ASTM D892 | 30/0 |
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml | ASTM D892 | 30/0 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 17.2 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 148.0 |
Điểm đông đặc / oC | ASTM D97 | -38 |
Độ ổn định cắt / Tổn thất, % | CEC L-45-A-99 | 7 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 121 |
DTE 10 EXCEL 150 – THỦY LỰC ISO HV CAO CẤP
Mobil DTE 10 Excel 150 được thiết kế đáp ứng mọi điều hệ thủy lực cần. (1) Chống mài mòn, chống rỉ & oxi hóa, tách nhũ. (2) Ổn định nhiệt, tách khí, tương thích với gioăng phớt, tuổi thọ dài. (3) Tách khỏi nước khi bị nhiễm nước. (4) Đáp ứng hầu hết các yêu cầu của của các OEM. (5) Giảm mức tiêu thụ điện năng và tăng công suất. (6) Giúp giảm chi phí bảo trì và vận hành.
Giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động. Luôn giữ cho hệ thống sạch lâu hơn.
Giúp giảm mức tiêu thụ điện năng. Tăng cường sản xuất thiết bị thông qua hiệu suất thủy lực vượt trội.
Khởi động đáng tin cậy và bảo vệ máy bơm ở phạm vi nhiệt độ rộng. (Ở cả nhiệt độ thấp và cao).
Dầu mang lại lợi ích về hiệu suất bơm thủy lực lên đến 6%. Khi so sánh với dầu thủy lực tham chiếu.
Mobil DTE 10 Excel 150 mang đến hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực. Tính năng giữ sạch tốt, và tuổi thọ dầu ở mức cao. Hiệu suất thủy lực có thể giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho cả thiết bị công nghiệp và thiết bị di động. Giảm chi phí hoạt động và nâng cao năng suất. Tính ổn định oxi hóa và ổn định nhiệt tốt giúp kéo dài định kỳ thay dầu và thay lọc. Đặc tính chống mài mòn mức độ cao, độ bền màng dầu cực tốt giúp bảo vệ thiết bị.
CÁC SẢN PHẨM MOBIL DTE 10 EXCEL SERIES
Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu thủy lực cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Mobil DTE 10 Excel có các cấp độ nhớt: VG15, VG32, VG46, VG68, VG100, VG150.
Khi lựa chọn dầu thủy lực, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.
MOBIL DTE 10 EXCEL 68 – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 10 EXCEL 46 – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 10 EXCEL 32 – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 10 EXCEL 150 – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 10 EXCEL 15 – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 10 EXCEL 100 – DẦU THỦY LỰC
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng chứa, xô. Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang. Để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm trong nhà với nhiệt độ từ 5°C đến 45°C / 41°F và 113°F.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.