mobilgear-600-xp

MOBILGEAR 600 XP – DẦU BÁNH RĂNG

Mobilgear 600 XP Series là loại dầu bánh răng công nghiệp hiệu suất cực cao. Dầu có đặc tính chịu tải và áp suất cao vượt trội. Được sử dụng trong các loại bộ truyền động bánh răng kín, bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe. Dầu được chế tạo bảo vệ răng bánh răng khỏi bị mài mòn ngay giai đoạn đầu. Sự mài mòn tạo vết rỗ vi mô có thể dẫn đến hư hỏng bánh răng rất đáng kể. Dầu đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất và có tính linh hoạt cao để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp và hàng hải.

mobilgear-600-xp

Chức năng chính của dầu bánh răng Mobilgear 600 XP Series:

  • Bôi trơn: Giúp giảm ma sát & mài mòn, tách các bề mặt chuyển động.
  • Chống ăn mòn: Bảo vệ bánh răng khỏi hỏng hóc & tăng tuổi thọ thiết bị.
  • Làm sạch: Dầu sẽ giúp mang đi các chất nhiễm bẩn và hạt mài mòn.
  • Làm mát: Điều này rất quan trọng đối với các hộp số kín công nghiệp.

Mobilgear 600 XP Series được khuyên dùng cho các hệ thống bánh răng công nghiệp có bánh răng thẳng. Và bánh răng xoắn, bánh răng côn, hoạt động ở nhiệt độ dầu lớn lên tới 100oC. Dầu thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng làm việc dưới tải nặng hoặc va đập. Dầu cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng không phải bánh răng. Bao gồm ổ trục tiếp xúc lăn và trơn, chịu tải trọng cao và tốc độ chậm.


» Mobil » Dầu Bánh Răng Mobil » Mobilgear 600 XP

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILGEAR 600 XP

Với sự phát triển các ngành công nghiệp, yêu cầu thiết kế hộp số ngày càng nhỏ & tinh vi hơn. Nhưng lại yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Cùng với sự kỳ vọng chất lượng, độ tin cậy, giảm thời gian bị dừng máy, hiệu suất nâng cao. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn. Dầu Mobilgear 600 XP Series cung cấp khả năng bảo vệ chống mài mòn cao hơn tới 15 lần. (Được đo bằng thử nghiệm FAG FE 8 tiêu chuẩn ngành).

mobilgear-600-xp
x
Chống mài mòn khỏi vi rỗÍt mài mòn bánh răng và vòng bi hơn dẫn đến ít hư hỏng và ít dừng máy hơn
Giảm vết cào xước từ các hạt cặn rắnCải thiện tới 22% tuổi thọ vòng bi, giảm chi phí thay thế & nâng cao năng suất
Bảo vệ chống mài mòn ổ trụcTuổi thọ ổ trục được cải thiện dẫn đến năng suất cao hơn
Khả năng tương thích vượt trội với nhiều loại vật liệu làm kínGiảm rò rỉ, tiêu hao dầu và xâm nhập ô nhiễm. Giúp giảm thiểu việc bảo trì, tăng độ tin cậy của hộp số và năng suất cao hơn
Chống oxy hóa dầu & ứng suất nhiệt tuyệt vờiGiúp kéo dài tuổi thọ của dầu, giảm chi phí chất bôi trơn cũng như giảm thời gian ngừng máy theo lịch trình
Chống tạo bùn và cặn bẩnHệ thống sạch hơn và giảm chi phí bảo trì và sửa chữa
Ứng dụng rộng rãiCần ít loại chất bôi trơn hơn do có phạm vi ứng dụng rộng. Dẫn đến chi phí mua và bảo quản thấp hơn cũng như ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn
Chống rỉ, chống ăn mòn thép, đồngBảo vệ tuyệt vời các bộ phận máy, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa
Khả năng chống tạo bọt và hình thành nhũ tươngBôi trơn hiệu quả và vận hành không gặp sự cố khi có ô nhiễm nước hoặc trong thiết bị dầu dễ bị tạo bọt

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILGEAR 600 XP

Mobilgear 600 XP Series được thiết kế riêng cho các hộp số kín. Dùng cho các bánh răng thẳng/ xoắn/ hành tinh bằng thép. Bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền. Các máy bơm, máy sàng lọc và các ứng dụng nặng khác.

Mobilgear 600 XP Series dùng cho các thiết bị hàng hải bao gồm động cơ đẩy chính, máy ly tâm. Máy móc trên boong như tời, cần cẩu, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và bánh lái. Các ứng dụng không phải bánh răng bao gồm khớp nối trục vít, ổ trượt. Và ổ lăn tiếp xúc chịu tải nặng hoạt động ở tốc độ chậm.

Với hệ thống yêu cầu tuổi thọ dầu cao, môi trường có sự biến đổi lớn về nhiệt độ. Và vận hành khắc nghiệt, khuyến cáo dùng dầu tổng hợp Mobil SHC 600 Series. Đối với bánh răng Hypoid trên ôtô, nên sử dụng loại dầu Mobilube HD phù hợp.

mobilgear-600-xp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILGEAR 600 XP

mobilgear-600-xp
Tính ChấtPhương Pháp600 XP 68
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 68
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.88
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140130
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 54
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-1
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92230
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278347
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783200
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D4458.8
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D44568
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-27
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D2270101

mobilgear-600-xp
Tính ChấtPhương Pháp600 XP 100
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 100
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.88
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140130
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 5410
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54High
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-112+
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92230
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278347
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783200
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D44511.2
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D445100
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227097

mobilgear-600-xp
Tính ChấtPhương Pháp600 XP 150
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 150
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.89
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140130
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 5410
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54High
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-112+
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92230
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278347
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D44514.7
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D445150
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227097

mobilgear-600-xp
Tính ChấtPhương Pháp600 XP 220
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 220
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.89
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140125
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 5410
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54High
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-112+
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92240
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278348
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D44519.0
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D445220
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227097

Tính ChấtPhương Pháp600 XP 320
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 320
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.9
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140125
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 5410
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54High
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-112+
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92240
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278348
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D44524.1
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D445320
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-24
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227097

Tính ChấtPhương Pháp600 XP 460
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 460
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.9
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140130
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 5410
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54High
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-112+
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92240
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278348
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D44530.6
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D445460
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-15
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227096

Tính ChấtPhương Pháp600 XP 680
Cấp độ nhớt – ISO VGVG 680
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, RatingASTM D1301B
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/lASTM D40520.91
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lbASTM D278265
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min ASTM D140130
Thử độ mòn FE8, V50, mgDIN 51819-32
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bạiFVA 5410
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFTFVA 54High
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90ISO 14635-112+
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90ISO 14635-112+
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92285
Tạo bọt, Mức 1 / mlASTM D8920/0
Tạo bọt, Mức 2 / mlASTM D89230/0
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kgASTM D278348
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2783250
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/sASTM D44539.2
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/sASTM D445680
Điểm đông đặc / oCASTM D5950-9
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227090

PHÂN LOẠI & LỰA CHỌN DẦU BÁNH RĂNG

Dầu bánh răng (Gearbox Oils) là chất bôi trơn được thiết kế để sử dụng trong hộp số, bộ vi sai, các hộp giảm tốc, các hộp số công nghiệp. Dầu giúp hệ thống truyền động chạy trơn tru và bảo vệ các bộ phận quan trọng bên trong hệ thống bánh răng khỏi bị mài mòn và hư hỏng do nhiệt. Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn và cực áp EP (Extreme Pressure).

Các loại dầu bánh răng có thể khác nhau tùy theo loại hệ thống bánh răng & điều kiện vận hành. Các loại dầu phổ biến: gốc khoáng và tổng hợp (PAO, Este & Polyalkylene Glycol). Mỗi loại mang lại những lợi ích khác nhau về hiệu suất, độ ổn định và phạm vi nhiệt độ. Cho phép dầu bôi trơn tối ưu trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

dau-banh-rang

Chức năng chính của dầu bánh răng công nghiệp là giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động. Do đó giảm thiểu hao mòn các bộ phận, ngăn ngừa quá nhiệt và đảm bảo hoạt động trơn tru. Dầu bánh răng cũng giúp giảm tải trọng va đập, hấp thụ chất gây ô nhiễm. Và cung cấp các đặc tính bịt kín để ngăn rò rỉ trong hộp số.

Đặc tính quan trọng của dầu bánh răng là:

  • Độ nhớt & chỉ số độ nhớt.
  • Đặc tính cực áp EP và chống mài mòn.
  • Chống oxy hóa, chống ăn mòn.
  • Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.

thanh-phan-dau-banh-rang

Độ nhớt của dầu bánh răng là một trong những đặc tính vật lý quan trọng nhất. Phân loại cấp độ nhớt của tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO VG) được sự chấp thuận của hầu hết các nhà sản xuất thiết bị trên thế giới. Hệ thống tiêu chuẩn ISO VG này được sử dụng để giảm thiểu sự nhầm lẫn giữa nhà sản xuất thiết bị, người sử dụng thiết bị và nhà cung cấp dầu nhờn. Bằng cách tiêu chuẩn hóa các cấp độ nhớt khác nhau của một loại dầu.

Tiêu chuẩn ISO VG (International Standards Organization – Viscosity Grade). Độ nhớt là sức cản dòng chảy của dầu. Sự vững chắc của lớp dầu bôi trơn phụ thuộc vào độ nhớt. Cấp độ nhớt ISO của dầu bánh răng có thể thay đổi từ ISO VG 32 lên đến ISO VG 1500.

Đơn vị được tính bằng Centistokes (cSt) hoặc mm²/s (1 cSt = 1 mm²/s) ở một tiêu chuẩn nhiệt đô 40ºC. Có dung sai cho phép là +/- (10%) của độ nhớt tiêu chuẩn đó. Ví dụ độ nhớt của dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 220 được chấp nhận:

  • Mức tối thiểu: 198 cSt ở 40ºC
  • Mức tối đa: 242 cSt ở 40ºC

AGMA (American Gear Manufacturers Association) – Hiệp hội các nhà sản xuất bánh răng Mỹ được thành lập vào năm 1916. AGMA được Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) công nhận để viết tất cả các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ về thiết bị. Phạm vi độ nhớt dầu bánh răng theo tiêu chuẩn AGMA 9005 – F16  tương ứng với các tiêu chuẩn ISO.

AMGA Lubricant No.AMGA Gear Oil No.ISO VG
032
146
22 EP68
33 EP100
44 EP150
55 EP220
66 EP320
7 COMP7 EP460
8 COMP8 EP680
8 A COMP8 A EP1000

API – là viết tắt của cụm từ “American Petroleum Institute” (Viện Dầu khí Hoa Kỳ). Và được phát triển để hỗ trợ các nhà sản xuất ô tô và người dùng sử dụng. Trong việc lựa chọn phù hợp dầu bánh răng, dầu hộp số và dầu cầu, truyền động.

Tiêu chuẩn API chủ yếu tập trung vào thiết bị ô tô. Vẫn còn một vài OEM sẽ sử dụng tiêu chuẩn này cho các ứng dụng công nghiệp. Hiện tại chỉ có ba tiêu chuẩn API được sử dụng: GL-4, GL-5 và MT-1.

API: GL-4: Dùng cho các hộp số (có bộ đồng tốc). API: GL-5: Khuyến cáo cho các cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai (cầu).

GL-1 / Hộp số tay, tải nhẹDầu gốc khoáng (Đã bỏ)
GL-2 / Bánh răng trục vítChứa phụ gia chống mài mòn, chịu áp lực trung bình (Đã bỏ)
GL-3 / Hộp số tay, bánh răng côn xoắn ốc, tải nhẹ  đến trung bìnhChứa phụ gia chịu áp lực trung bình (Đã bỏ)
GL-4 / Hộp số tay, bánh răng côn xoắn ốc, bánh răng hypoid, tải trung bình, tốc độ trung bìnhThường dùng với phụ gia chống mài mòn khoảng 50% GL-5
GL-5 / Bánh răng hypoid và các loại khác, điều kiện hoạt động trung bình đến khắc nghiệtGL-5 đáp ứng tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-L-2105D
GL-6 / Bánh răng hypoid và điều kiện hoạt động khắc nghiệtKhông sử dụng & lỗi thời
MT-1 / Hộp số tay không đồng bộ, xe bus, xe tải hạng nặngPhải tương thích với gioăng phớt

Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51517- Part 3 CLP.

  • Dầu dầu bánh răng CLP 220 tương đương dầu ISO 220
  • CLP thường là dầu gốc khoáng
  • CLP HC là dầu tổng hợp CLP (SHC, PAO, POE)
  • CLP PG là dầu bánh răng tổng hợp PAG
DIN 51517 – Part 1 CKhông thêm các phụ gia.
DIN 51517 – Part 2 CLPhụ gia chống ôxi hóa & chống ăn mòn.
DIN 51517 – Part 3 CLPPhụ gia chống ôxi hóa & chống ăn mòn, chống mài mòn.
CGLPPhụ gia chống ôxi hóa, chống ăn mòn, chống mài mòn và cải thiện độ trượt.

Việc lựa chọn dầu bánh răng nên theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Bạn cũng có thể tham khảo các yếu tố quan trọng trọng việc lựa chọn dầu bánh răng.

cac-loai-banh-rang
LOẠI BÁNH RĂNG
Bánh răng thẳng, răng nghiêng hay bánh răng cônDùng dầu R & O – dầu có chống rỉ sét và oxy hóa. Tốt nhất là dùng dầu gốc khoáng có phụ gia cực áp EP
Bánh răng xoắn hay côn xoắn ốcDầu gốc khoáng có phụ gia cực áp EP
Bánh vít, trục vítSử dụng dầu gốc tổng hợp và không có phụ gia cực áp EP
Bánh răng Hypoid của bộ vi saiSử dụng dầu đáp ứng tiêu chuẩn GL-4 hoặc GL-5
Bánh răng hởSử dụng mỡ để bôi trơn trực tiếp
ĐẶC TÍNH TẢI & TỈ SỐ TRUYỀN
  • Tải càng cao thì yêu cầu dầu bánh răng có độ nhớt càng cao.
  • Tỷ số truyền cao hơn thì yêu cầu độ nhớt cao hơn.

dau-banh-rang
TỐC ĐỘ & NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC
  • Tốc độ bánh răng càng cao thì yêu cầu dầu bánh răng độ nhớt càng thấp và ngược lại.
  • Nhiệt độ cao hơn yêu cầu độ nhớt cao hơn để đảm bảo màng dầu làm việc tốt trong điều kiện nhiệt độ cao.
VẬT LIỆU & ĐỘ BÓNG BỀ MẶT
  • Vật liệu bằng kim loại màu như đồng, thiếc thì sử dụng dầu bánh răng không có phụ gia cực áp EP.
  • Với bề mặt của răng thô thì dùng dầu có độ nhớt cao, bề mặt mịn thì dùng dầu có độ nhớt thấp.
  • Lưu ý dầu phải tương thích với vật liệu niêm kín, gioăng phớt.

DẦU BÁNH RĂNG – MOBILGEAR 600 XP

Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia. Phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn & phụ gia cực áp EP. Các đặc tính quan trọng của dầu bánh răng công nghiệp: (1) Độ nhớt, chỉ số độ nhớt. (2) Đặc tính cực áp EP (Extreme Pressure) yêu cầu cho bánh răng thẳng & răng nghiêng. (3) Chống oxy hóa, chống mài mòn, chống ăn mòn. (4) Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.

Dãy sản phẩm Mobilgear 600 XP có sẵn các cấp độ nhớt sau. VG 68, VG 100, VG 150, VG 220, VG 320, VG 460, VG 680. Lựa chọn dầu bánh răng phù hợp & bôi trơn đúng cách sẽ giúp giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Sản phẩm chất lượng sẽ mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn.


» Mobil » Dầu Bánh Răng Mobil » Mobilgear 600 XP

Lên đầu trang