mobil-polyrex-em-103

MOBIL POLYREX EM 103 – MỠ BÔI TRƠN

Mobil Polyrex EM 103 là mỡ bôi trơn ổ trục động cơ điện cao cấp. Mỡ đã tạo dựng được danh tiếng trên thế giới về hiệu suất vượt trội. Công thức chất làm đặc Polyurea tiên tiến và kỹ thuật sản xuất độc quyền. Giúp phạm vi nhiệt độ hoạt động được mỡ khuyến nghị là từ -40ºC đến 180ºC. Mỡ này giúp cải thiện hiệu suất ổ trục và bảo vệ kéo dài tuổi thọ của động cơ điện. Được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Mỡ giúp giảm tiếng ồn của vòng bi và giảm mức tiêu thụ mỡ đáng kể.

mobil-polyrex-em-103

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Mobil Polyrex EM 103:

Chức năng như chất bôi trơnChức năng ở yên một chỗ
Chịu tải va đập (khi stop/ star)Bám dính các bề mặt
Chịu được nước & nhiễm bẩnKháng nước rửa trôi
Chịu sự thay đổi của nhiệt độĐộ quánh & độ ổn định cơ học
Thời gian bôi trơn dài hơnLàm kín & ngăn chặn bụi bẩn

» Mobil » Mỡ Mobil » Mobil Polyrex EM 103

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL POLYREX EM 103

Mỡ Mobil Polyrex EM 103 với chất làm đặc Polyurea có điểm nhỏ giọt cao, sẽ giúp mỡ có tuổi thọ dài & chịu được nhiệt độ cao. Khoảng thời gian bôi trơn dài, tuổi thọ thiết bị được nâng cao. Bảo vệ đặc biệt ngay cả trong điều kiện nhiễm nước biển nhẹ. Mỡ được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng.

mobil-polyrex-em
mobil-polyrex-em
mobil-polyrex-em
mobil-polyrex-em

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL POLYREX EM 103

Mỡ Mobil Polyrex EM 103 có chất làm đặc gốc Polyurea, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40oC đến 180oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 3, độ cứng của mỡ ở mức rắn. Dùng cho các ứng dụng như vòng bi lắp thẳng đứng hoặc động cơ rất lớn.

Mỡ Mobil Polyrex EM 103 được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Để bôi trơn lâu dài cho ổ bi và ổ lăn trên động cơ điện. Mỡ đã được chứng minh là tương thích với một số loại mỡ Mobil gốc Lithium Complex khác. Cũng như tương thích với các sản phẩm Polyurea, gốc khoáng dành cho động cơ điện của hãng khác.

Ứng dụng chính bao gồm: vòng bi động cơ điện, vòng bi cánh quạt, vòng bi bơm nhiệt độ cao. Vòng bi kín, vòng bi hoặc ổ lăn hoạt động ở nhiệt độ cao với yêu cầu tách dầu thấp. Dành cho vòng bi hoặc ổ lăn hoạt động trong môi trường nhạy cảm với tiếng ồn.

mobil-polyrex-em-103

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL POLYREX EM 103

Tính ChấtPhương PhápEM 103
Độ cứng NLGINLGI 3
Chất làm đặcPolyurea
Màu sắcXanh Da Trời
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481A
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743Pass
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265270
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660.6
Mômen xoắn, chạy / -29oC, g-cmASTM D1478910
Mômen xoắn, K. động / -29oC, g-cmASTM D14785840
Tuổi thọ bôi trơn ở 177oC, hASTM D3336750+
Tách dầu / 25oC, 24h, %ASTM D17420.1
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217250
Độ xuyên thấu, 60X – 10.000X ASTM D21740
SKF Emcor Rust TestASTM D6138
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44512.2
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445115
Chỉ số độ nhớtASTM D227095
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D12640.8
TDS / PDSTechnical Data Sheet / Product Data Sheet
MSDSMaterial Safety Data Sheet

Mobil Polyrex EM Series – TDS (E)

Mobil Polyrex EM 103 – MSDS (E)

Polyrex EM 103
DIN 51825 : 2004 – 06 – K 2 P – 20
Warning
Warning
Warning
Warning.

KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT MỠ BÔI TRƠN

  • Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
  • Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
  • Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
mo-boi-tron

chat-lam-dac

diem-nho-giot
Chất Làm ĐặcoFoCTo Làm Việc
Calcium265 ÷ 285129 ÷ 140– 20oC ÷ 80oC
Lithium380 ÷ 400193 ÷ 204– 20oC ÷ 130oC
Lithium Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Other Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Polyurea450 +232 +– 20oC ÷ 180oC
Microgel (Clay)> 500> 260– 20oC ÷ 200oC

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobil Polyrex EM 103 có chất làm đặc gốc Polyurea nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng 260ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40ºC đến 180ºC (đỉnh 200ºC)

Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.

  • Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
  • Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
  • Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

do-xuyen-kim
NLGI GradeĐộ Xuyên KimMô TảỨng Dụng
000445 ÷ 475LỏngBánh răng
00400 ÷ 430Hơi lỏng
0355 ÷ 385Rất mềm dẻo
1310 ÷ 340Mềm dẻo
2265 ÷ 295Vừa (thông dụng)Vòng bi
3220 ÷ 250Rắn
4175 ÷ 205Rất rắn
5130 ÷ 160Cứng
685 ÷ 115Rất cứngPuli

Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.

  • NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
  • NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
  • NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.

Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.

Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp. 

bang-tuong-thich-cua-mo

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.

Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.


Chỉ TiêuMỡ Bôi TrơnDầu Bôi Trơn
Nhiệt độTới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oCTới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt
Tốc độTốc độ vừa phải, trung bìnhTốc độ cao
Tải trọngTải lớnTải lớn
Stop – StarPhá hủy bề mặt ổ trục
Chạy thời gian dàiKhông
Không cần bảo dưỡngKhông
Bôi trơn trung tâmKhông
Điều kiện bẩnLàm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhậpHệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu
so-sanh-dau-voi-mo

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu. 

Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.

MỠ BÔI TRƠN – MOBIL GREASE SERIES

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.


» Mobil » Mỡ Mobil » Mobil Polyrex EM 103

Lên đầu trang