Shell Gadus S2 U460L 2 là mỡ bôi trơn chịu tải nặng chất lượng cao. (Tên cũ: Shell Darina Grease R 2). Mỡ được chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao, được tinh chế & có chất lượng cao. Giúp chống lại hiện tượng bay hơi và kháng oxi hóa tuyệt vời. Độ bền oxi hóa được tăng cường bằng cách thêm phụ gia ức chế oxi hóa ở nhiệt độ cao.
Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L 2 được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc. Cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
Shell Gadus S2 U460L 2 với chất làm đặc vô cơ gốc đất sét (Clay) kết hợp với dầu gốc được lựa chọn đặc biệt. Nhằm mang lại khả năng bôi trơn hài hòa vượt ngoài giới hạn nhiệt độ của các loại mỡ gốc chất làm đặc Lithium.
Shell / Shell Gadus / Shell Gadus S2 U460L 2
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – SHELL GADUS S2 U460L 2
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối,…
Shell Gadus S2 U460L 2 đáp ứng yêu cầu của nhiều tổ chức ngành công nghiệp ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Shell Gadus S2 U460L 2. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
CHỐNG MÀI MÒN
Hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống có thể suy giảm khi thiết bị gặp hao mòn. Việc bảo vệ thiết bị không bị hao mòn giúp bạn tối ưu hóa đầu tư. Shell Gadus S2 U460L 2 giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, ngăn ngừa hỏng hóc, tổn thất trong sản xuất. Mỡ chịu được nhiệt độ cao, bảo vệ trong điều kiện khắc nghiệt, tải nặng, nhiễm bẩn.
TUỔI THỌ MỠ BÔI TRƠN
Tuổi thọ càng cao, các bộ phận hoạt động càng lâu, thiết bị càng ít cần bôi trơn bảo trì. Mỡ Shell Gadus S2 U460L 2 giúp thiết bị của bạn hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn. Mỡ này sẽ giúp bạn lựa chọn loại mỡ có tuổi thọ phù hợp với nhu cầu hoạt động của bạn. Mỡ đa năng, đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí.
HIỆU SUẤT HỆ THỐNG
Để giúp các thiết bị hoạt động tốt theo tiêu chuẩn thiết kế. Bạn cần lựa chọn loại mỡ bôi trơn có khả năng bám dính. Để bảo vệ và bôi trơn hiệu quả ở những vị trí cần thiết. Mỡ Shell Gadus S2 U460L 2 sẽ giúp các hệ thống của bạn duy trì và cải thiện hiệu suất. Qua đó giúp tối ưu hóa hiệu suất hệ thống và chi phí vận hành.
ỨNG DỤNG CHÍNH – SHELL GADUS S2 U460L 2
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Shell Gadus S2 U460L 2 có chất làm đặc gốc đất sét (Clay) nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng 300ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC đến 180ºC. Đỉnh có thể lên tới 200ºC, nhưng chu kỳ tái tra mỡ phải được điều chỉnh phù hợp.
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất hoặc hầu hết là chất lỏng) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2 (hay gọi là mỡ số 2) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mỡ Shell Gadus S2 U460L 2 không tan chảy như các loại mỡ gốc chất làm đặc xà phòng. Và vì vậy, việc thay đổi độ cứng của mỡ chỉ phụ thuộc chút ít khi tăng nhiệt độ. Trong các ổ đỡ vận hành ở nhiệt độ cao, mỡ có khả năng kháng lại sự mềm hóa và bám dính tại vị trí bôi trơn. Giúp mang lại khả năng làm kín tốt và bôi trơn liên tục ngay cả trong điều kiện rung động.
Dầu gốc có độ nhớt cao đặc biệt trong Shell Gadus S2 U460L 2 giúp cho mỡ đặc biệt phù hợp để bôi trơn các ổ đỡ tốc độ chậm chịu tải nặng. Mỡ có tuổi thọ cao trong nhiều ứng dụng nơi mà các chất bôi trơn silicon hoặc tổng hợp đắt tiền khác được xem xét sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – SHELL GADUS S2 U460L 2
Tính Chất | Phương Pháp | S2 U460L 2 |
---|---|---|
Độ cứng NLGI | 2 | |
Chất làm đặc | Đất Sét (Clay) | |
Loại dầu gốc | Khoáng | |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 460 |
Độ nhớt động học/ 100oC, cSt | ASTM D445 | 35 |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 265 – 295 |
Điểm nhỏ giọt / oC | IP 396 | 300 |
TDS & MSDS – GADUS S2 U460L 2
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Shell Gadus S2 U460L 2_TDS (VN)
Shell Gadus S2 U460L 2_TDS (E)
Shell Gadus S2 U460L 2_MSDS (VN)
Shell Gadus S2 U460L 2_MSDS (E)
GADUS S2 U460L 2 – MỠ CHỊU NHIỆT & TẢI NẶNG
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 U460L 2
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
Sự giới hạn của nhiều loại mỡ chịu nhiệt độ cao là loại chất làm đặc xà phòng kim loại hữu cơ. (Lithium, Lithium Complex, Polyure, Calcium,…). Chúng có thể tan chảy ở nhiệt độ cao và phá vỡ cấu trúc của mỡ. Làm giảm mạnh khả năng bôi trơn và bám dính của mỡ. Chất làm đặc vô cơ gốc đất sét (Clay) trong mỡ Shell Gadus S2 U460L 2 không có giới hạn tan chảy.
Mỡ kiểm soát sự bay hơi và độ bền oxi hóa. Thông qua dầu gốc do đó giúp kéo dài tuổi thọ và tối đa hóa nhiệt độ hoạt động của mỡ. Chữ “U” viết tắt của từ “Unusual non-melting thickeners” – chất làm đặc không tan chảy. Chữ “L” viết tắt của từ “Low Load” – tải tốc độ chậm.
CÁC SẢN PHẨM – SHELL GADUS SERIES
Dãy sản phẩm mới Shell Gadus có một hệ thống đặt tên được đơn giản hóa. Giúp dễ dàng chọn lựa với cấp độ và lợi ích sản phẩm được thể hiện rõ. Tính năng sản phẩm được cải thiện và phạm vi chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị công nghiệp được mở rộng. Từ rất nhiều tên gọi sản phẩm khác nhau của mỡ như: Shell Alvania, Shell Albida, Shell Retinax, Shell Stamina,… Danh mục sản phẩm mới bây giờ chỉ có một tên gọi duy nhất là “Shell Gadus”.
Cấu trúc tên gọi sản phẩm mới, nhãn hiệu, màu sắc theo cấp độ nhớt được áp dụng cho toàn bộ dòng sản phẩm Shell Gadus. Có thể hiểu đơn giản như sau:
GADUS | Tên mỡ Shell |
S1 – S5 | Cấp chất lượng, dầu gốc |
V, T, U, OG | Chất làm đặc |
100, 220, 460 | Độ nhớt tương ứng |
A, C, D, L, J | Ứng dụng đặc biệt |
00, 0, 1, 2, 3 | Cấp NLGI |
SHELL GADUS S1 OG 200 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 A320 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 OGH 0/00 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 U460L 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V100 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V220 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V220AC 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V220AD 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S3 T150J 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S3 V220C 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S3 V460D 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S5 T100 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S5 T460 1.5 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S5 V220 2 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Shell Gadus Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Shell / Shell Gadus / Shell Gadus S2 U460L 2
Bạn phải đăng nhập để bình luận.