Castrol SpheeroL SY 4601 là mỡ chịu cực áp tổng hợp cao cấp. Mỡ là sự kết hợp các đặc điểm ưu việt của dầu tổng hợp với chất làm đặc Lithium Complex. Mỡ dùng để bôi trơn cho các ứng dụng ở nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp, rất khắc nghiệt. Castrol Spheerol SY 4601 có tính ổn định hóa học cao, tính năng chống mài mòn. Chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt hảo ở cả nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp.
Mỡ Castrol SpheeroL SY 4601 được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc tổng hợp: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc. Giúp cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
Mỡ Castrol Spheerol SY 4601 được khuyến cáo cho những ứng dụng khắc nghiệt trong công nghiệp. Mỡ có tính năng bảo vệ vượt trội cho các ỗ đỡ dưới tải trọng cao. Tốc độ từ thấp đến trung bình và trong những ứng dụng mà tính kháng nước là rất quan trọng. Spheerol SY 4601 được khuyến nghị dùng trong các nhà máy thép và nhà máy giấy. Phạm vi nhiệt độ làm việc của mỡ rất rộng, từ -40ºC đến 180ºC.
Castrol / Mỡ Castrol / Castrol Spheerol SY 4601
TÍNH NĂNG, LỢI ÍCH – CASTROL SPHEEROL SY 4601
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Castrol Spheerol SY 4601 đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng mỡ Castrol Spheerol SY 4601. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng xe. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Mỡ chống nước rửa trôi tốt, thích hợp cho thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Bền cơ học xuất sắc giúp duy trì màng bôi trơn hiệu quả giữa các bề mặt ma sát trong khoảng thời gian dài. |
Độ bám dính tốt – bôi trơn liên tục và giảm mức tiêu thụ khi màng dầu nằm giữa các bề mặt được bôi trơn. |
Chống ăn mòn đồng và thép – giúp chống rỉ sét và oxi hóa trên bề mặt kim loại, kéo dài tuổi thọ thiết bị. |
Kháng nước tuyệt vời giúp duy trì lượng mỡ bôi trơn trong suốt quá trình làm việc, giúp kéo dài tuổi thọ vòng bi. |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng, khả năng bảo vệ tuyệt vời ở nhiệt độ cao, dễ dàng khởi động ở nhiệt độ thấp. |
Mỡ Castrol Spheerol SY 4601 là mỡ đa dụng có độ xuyên kim NLGI cấp 1.5 – hơi mềm. Mỡ này mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
ỨNG DỤNG CHÍNH – CASTROL SPHEEROL SY 4601
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Castrol Spheerol SY 4601 có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40ºC đến 180ºC (đỉnh 190ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mỡ Castrol Spheerol SY 4601 với độ xuyên kim / NLGI 1.5, độ nhớt dầu gốc: 460 cSt. Với dầu gốc tổng hợp có độ nhớt cao, mang lại khả năng chịu tải cực tốt. Đáp ứng yêu cầu về độ nhớt dầu gốc, được khuyến nghị bởi các nhà chế tạo OEM hàng đầu. Cung cấp khả năng bảo vệ ổ trục vượt trội dưới tải nặng ở tốc độ thấp đến trung bình. Và trong các ứng dụng mà khả năng chống nước là yếu tố quan trọng hàng đầu. Castrol Spheerol SY 4601 cũng đã chứng tỏ hiệu suất vượt trội trong các nhà máy thép, nhà máy giấy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CASTROL SPHEEROL SY 4601
Tính Chất | Phương Pháp | SY 4601 |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 1,5 |
Màu sắc | Quan sát | Beige |
Chất làm đặc | Lithium Complex | |
Dầu gốc | Tổng hợp | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 290 – 320 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 460 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 260+ |
Tải 4 bi, hàn dính, Kgf | DIN 51350-4 | 326 |
Dải nhiệt độ, oC | -40oC to +150oC |
PDS & MSDS – CASTROL SPHEEROL SY 4601
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Castrol Spheerol SY 4601 PDS (E)
Castrol Spheerol SY 4601 MSDS (VN)
Castrol Spheerol SY 4601 MSDS (E)
SPHEEROL SY 4601 – MỠ CAO CẤP & CHỊU NHIỆT
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ Castrol Spheerol SY 4601
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG & CHỊU TẢI
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì
Bôi trơn cho các ứng dụng ở nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp, rất khắc nghiệt
Castrol Spheerol SY 4601 với độ nhớt dầu gốc cao VG 460 đáp ứng những ứng dụng chịu tải cao. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng có niêm kín và nửa kín. Trong các ổ đỡ tốc độ thấp, chịu tải nặng hoạt động ở nhiệt độ cao, tải trọng khắc nghiệt. Chất làm đặc Lithium Complex góp phần tạo ra độ bám dính tuyệt vời. Giúp tăng độ ổn định cấu trúc của mỡ và khả năng kháng nước cực tốt.
Castrol Spheerol SY 4601 có độ ổn định hóa học cao, được pha chế với các phụ gia đặc biệt. Mang lại khả năng bảo vệ chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Với điểm nhỏ giọt cao, một số trường hợp có thể sử dụng nhiệt độ lên tới 190oC. Nhưng chỉ khi khoảng thời gian tái tra mỡ được điều chỉnh phù hợp, tần suất nhiều hơn.
SẢN PHẨM MỠ CÔNG NGHIỆP – CASTROL GREASE
Mỡ Castrol được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Và mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn. Các dòng mỡ Castrol công nghiệp phổ biến: Spheerol EPL; Spheerol AP; Spheerol EPLX 460; Spheerol BNS 2; Spheerol SY 4601; High Temperature Grease; Moly Grease;…
CASTROL HIGH TEMPERATURE GREASE
CASTROL MOLY GREASE – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL AP 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL BNS 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL CV PERFORMANCE
CASTROL SPHEEROL EPL 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL EPLX 460 2
CASTROL SPHEEROL SX 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL SY 4601 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Castrol Grease cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Castrol / Mỡ Castrol / Castrol Spheerol SY 4601
Bạn phải đăng nhập để bình luận.