/ Castrol / Castrol Aircol / Castrol Aircol CM Series
Castrol Aircol CM Series là dầu máy nén khí (Air Compressor Oils) chất lượng cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cùng với công nghệ phụ gia tiên tiến. Hệ phụ gia không chứa kẽm (không tro), được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí trục vít. Cung cấp đặc tính bền nhiệt, bền oxi hóa tuyệt vời & khả năng chịu tải vượt trội. Mang lại sự bảo vệ & độ tin cậy đặc biệt cho các thiết bị của máy nén khí.
Chức năng của máy nén khí là: hút khí vào – nén khí – truyền tải khí áp lực cao. Giúp tăng áp suất của chất khí bằng cách giảm thể tích của nó. Máy nén khí hoạt động theo nguyên lý thay đổi thể tích, làm cho thể tích buồng nén nhỏ dần. Từ đó tạo ra khí có áp lực cao hay còn gọi là khí nén. Công dụng chính của dầu máy nén khí: bôi trơn, làm sạch, làm kín, làm mát, chống ăn mòn.
Dầu máy nén khí cung cấp khả năng chống mài mòn tuyệt vời & khả năng giảm chi phí bảo trì. Thông qua việc giảm thiểu các vấn đề về thiết bị, cũng như cặn lắng và cặn bám. Castrol Aircol CM Series có xu hướng ít hình thành cặn carbon và đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51506 VDL. Dầu giúp máy nén vận hành liên tục với nhiệt độ khí ra cao.
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – CASTROL AIRCOL CM
CÔNG DỤNG CHÍNH
Bôi trơn – Khi bơm đang hoạt động, các bề mặt chuyển động, tiếp xúc tạo ra ma sát. Dầu nén khí lúc này có tác dụng bôi trơn, tạo lớp màng dầu để giảm ma sát. |
Làm sạch – Khi hoạt động, bụi & cặn bẩn theo không khí đi vào máy nén. Dầu lúc này sẽ làm sạch, kéo theo bụi bẩn, rồi đi qua lọc nhớt. Cặn bẩn bị giữ lại và lọc sạch. |
Làm kín – Dầu máy nén khí có tác dụng làm kín các khe hở để hỗ trợ việc nén khí. Ngăn không cho thoát khí & khí đi vào các bộ phận khác gây hỏng hóc. |
Làm mát – Trong lúc nén khí, nhiệt sinh ra và máy sẽ nóng. Dầu có chức năng làm mát, duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo máy không bị quá nhiệt độ quy định. |
Chống ăn mòn – Trong thành phần dầu máy nén khí có chứa ít phụ gia kiềm. Giúp trung hòa axit sinh ra trong quá trình hoạt động, giúp chống ăn mòn các chi tiết. |
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Đặc tính tách nước tốt cho phép nước ngưng tụ dễ dàng tách khỏi dầu. Giúp giảm thiểu tối đa rủi ro việc hình thành nhũ tương, gây tắc bộ tách dầu. |
Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt ngay cả khi máy nén khí làm việc trong môi trường ẩm ướt. |
Đặc tính bền nhiệt, ít bay hơi, ít hình thành cặn carbon. Giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ và kéo dài thời gian thay dầu lên đến 4.000h. |
Khuynh hướng tạo cặn thấp giúp kéo dài định kỳ thay dầu. Và tăng tuổi thọ của lọc dầu, qua đó giảm chi phí bảo dưỡng thiết bị. |
Khả năng tách dầu / tách khí tốt, giúp giảm hơi dầu bị kéo theo trong khí nén. |
Khả năng chịu tải FZG tốt, đáp ứng yêu cầu của các máy nén khí có bộ truyền động bánh răng. |
ỨNG DỤNG CHÍNH – CASTROL AIRCOL CM
Castrol Aircol CM Series đã được công nhận rộng khắp bởi các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu. Và ở Việt Nam cũng vậy, dầu được khách hàng tin dùng và tìm mua rất nhiều. Dầu không được thiết kế & khuyến nghị sử dụng trong máy nén khí cho các ứng dụng thở.
Dầu với độ nhớt thấp – (VG32; VG46; VG68) thích hợp dùng cho các máy nén khí trục vít & cánh gạt. Kiểu máy nén ngâp hoặc phun dầu, một hoặc hai cấp. Máy nén dùng trong các ứng dụng cố định và di động.
Độ nhớt cao VG 100 & VG 150 là lý tưởng nhất cho dầu máy nén khí tịnh tiến / Piston. Dầu giúp bảo vệ máy nén khí Piston không hư hỏng. Sẽ giúp tăng tuổi thọ phục vụ của máy nén khí và tối đa hóa hoàn vốn đầu tư. Máy nén Piston chỉ phù hợp cho việc sử dụng không liên tục. Tránh hiện tượng máy hoạt động quá lâu, dẫn đến máy nén khí bị quá nhiệt.
DÃY SẢN PHẨM – CASTROL AIRCOL CM SERIES
Lựa chọn dầu máy nén khí & bôi trơn đúng cách sẽ giúp bạn giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Cũng giống hầu hết các động cơ, máy nén khí đòi hỏi phải có dầu máy nén khí bôi trơn. Dầu máy nén khí giúp giữ cho máy móc hoạt động hiệu quả. Và giảm thiểu tác động của hao mòn, cũng như làm mát và làm kín các bộ phận.
Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu máy nén khí cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Castrol Aircol CM Series có các cấp độ nhớt: VG 32, VG 46, VG 68, VG 100, VG 150.
CASTROL AIRCOL CM 32
Tính Chất | Phương Pháp | CM 32 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 32 | |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Nhãn quan | Sáng & Trong | |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 | ASTM D4052 | 870 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 32 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 5.6 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 113 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -41 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 223 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 0/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | 7 |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | – |
Thử rỉ (24 giờ) – Nước biển TH | ASTM D665B | Pass |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | ISO 14635-1 | >12 |
Độ bền oxi hóa | ASTM D2272 | 1560 |
CASTROL AIRCOL CM 46
Tính Chất | Phương Pháp | CM 46 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 46 | |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Nhãn quan | Sáng & Trong | |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 | ASTM D4052 | 880 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 46 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 7.1 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 113 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -38 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 230 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 0/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | 11 |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | – |
Thử rỉ (24 giờ) – Nước biển TH | ASTM D665B | Pass |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | ISO 14635-1 | >12 |
Độ bền oxi hóa | ASTM D2272 | 1530 |
CASTROL AIRCOL CM 68
Tính Chất | Phương Pháp | CM 68 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 68 | |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Nhãn quan | Sáng & Trong | |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 | ASTM D4052 | 880 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 68 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 9.0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 111 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -36 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 240 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 0/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | 13 |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | – |
Thử rỉ (24 giờ) – Nước biển TH | ASTM D665B | Pass |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | ISO 14635-1 | >12 |
Độ bền oxi hóa | ASTM D2272 | 1570 |
CASTROL AIRCOL CM 100
Tính Chất | Phương Pháp | CM 100 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 100 | |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Nhãn quan | Sáng & Trong | |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 | ASTM D4052 | 880 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 100 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 11.5 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 107 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -33 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 240 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 0/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | – |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | 5 |
Thử rỉ (24 giờ) – Nước biển TH | ASTM D665B | Pass |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | ISO 14635-1 | >12 |
Độ bền oxi hóa | ASTM D2272 | 1934 |
CASTROL AIRCOL CM 150
Tính Chất | Phương Pháp | CM 150 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 150 | |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Nhãn quan | Sáng & Trong | |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 | ASTM D4052 | 880 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 150 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 16.0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 111 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -33 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 240 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 0/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | – |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | 15 |
Thử rỉ (24 giờ) – Nước biển TH | ASTM D665B | Pass |
Thử tải FZG (A/8.3/90) | ISO 14635-1 | >12 |
Độ bền oxi hóa | ASTM D2272 | 1476 |
CASTROL AIRCOL CM SERIES – DẦU MÁY NÉN KHÍ
Chi phí sản xuất cho khí nén bao gồm: (1) Chi phí cho điện năng chiếm 65%. (2) Chi phí hoạt động dầu bôi trơn, nước làm mát, lọc chiếm 25%. (3) Chi phí tài sản: mua máy nén, lắp đặt, khấu hao, nhân viên bảo trì chiếm 10%. Dầu bôi trơn là một yếu tố rất quan trọng đối với máy nén khí. Để máy nén khí hoạt động chính xác, hãy chọn chất bôi trơn phù hợp.
CASTROL AIRCOL CM
Castrol Aircol CM Series (VG 32, VG 46 & VG 68) dùng cho máy nén trục vít, cánh gạt. Sẽ giúp chuyển động linh hoạt giữa các chi tiết trục vít và cả vòng bi, ổ trục. Vít khô máy nén chỉ đơn giản là yêu cầu bôi trơn thích hợp của vòng bi.
Castrol Aircol CM Series (VG 100 & VG 150) lúc này có tác dụng bôi trơn. Tạo lớp màng dầu để giảm ma sát, giúp chuyển động linh hoạt giữa các ổ đỡ, Piston & Xi lanh,… Đặc biệt, do thường không có hệ thống tách dầu, nên hàm lượng dầu trong khí ra tương đối cao.
Tuổi thọ dầu cao, kéo dài thời gian tái bôi trơn. Giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Dầu với hệ phụ gia tiên tiến giúp chống mài mòn & ăn mòn cực tốt. Bảo vệ và nâng cao tuổi thọ thiết bị, hệ thống.
Dầu có khả năng thoát khí nhanh mà không gây tạo bọt quá mức. Giúp hệ thống hoạt động với hiệu suất cao.
Dầu Castrol Aircol CM Series giúp máy nén sạch hơn & giảm cặn bám so với dầu gốc khoáng thông thường. Dẫn đến thời gian vận hành dài hơn giữa các khoảng thời gian bảo trì. Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời của dầu cho phép kéo dài tuổi thọ của dầu. Đồng thời kiểm soát sự hình thành cặn bùn trong cacte và hạn chế tắc lọc. Giúp chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, giúp nâng cao tuổi thọ & hiệu suất của thiết bị.
CASTROL AIRCOL CM SERIES
CASTROL AIRCOL CM 100 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
CASTROL AIRCOL CM 150 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
CASTROL AIRCOL CM 32 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
CASTROL AIRCOL CM 46 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
CASTROL AIRCOL CM 68 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Tất cả các loại bao bì Castrol Aircol CM Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
/ Castrol / Castrol Aircol / Castrol Aircol CM Series
Bạn phải đăng nhập để bình luận.