mobil-dte-20-ultra

Mobil DTE 20 Ultra Series là dầu thủy lực HM (Hydraulic Oil) chống mài mòn hiệu suất cao. Với khả năng kéo dài tuổi thọ dầu (được chứng minh khoảng thời gian thay dầu dài hơn tới 2 lần so với các loại dầu tương đương). Dầu này đáp ứng các yêu cầu hiệu suất khắt khe nhất của nhiều hệ thống thủy lực. Dầu với hệ phụ gia chọn lọc và dầu gốc chất lượng cao. Đảm bảo có tính bền thủy phân, bền oxi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn.

Máy móc thiết bị của hệ thống thủy lực có giá trị cao, bạn luôn muốn chắc chắn chọn được loại dầu thủy lực tốt để bảo vệ tốt cho thiết bị của mình. Mobil DTE 20 Ultra được pha chế để giúp bạn chọn loại dầu mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao.

Mobil DTE 20 Ultra được dùng cho các hệ thống thủy lực yêu cầu tính năng chống mài mòn. Phù hợp cho nhiều loại thiết bị và ứng dụng cố định và di động. Kéo dài thời gian thay dầu, tránh thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch và mang lại khả năng kiểm soát trượt tốt hơn.

mobil-dte-20-ultra

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL DTE 20 ULTRA

Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn. Và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu thủy lực sẽ làm sạch và đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống. Mobil DTE 20 Ultra Series sẽ mang đến:

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL DTE 20 ULTRA SERIES

Dầu thủy lực Mobil DTE 20 Ultra được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp. Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp,…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Phù hợp với những máy móc có những bộ phận được chế tạo từ các loại vật liệu kim loại khác nhau. Dầu thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HM.

mobil-dte-20-ultra

Dầu Mobil DTE 20 Ultra được dùng cho hệ thống thủy lực yêu cầu khả năng chịu tải lớn. Và chống mài mòn cao, ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng. Ở những nơi không thể tránh khỏi lượng nước nhỏ. Và cả hệ thống có bánh răng và ổ đỡ.

DÃY SẢN PHẨM MOBIL DTE 20 ULTRA SERIES

Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu thủy lực cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Mobil DTE 20 Ultra Series có các cấp độ nhớt: VG 32, VG 46, VG 68, VG 100.

Khi lựa chọn dầu thủy lực, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.


MOBIL DTE 24 ULTRA

Tính ChấtPhương PhápDTE 24
Cấp độ nhớtISO 32
Thời gian thoát khí / 50oC, phútASTM D3427
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301A
Khối lượng riêng ở 15.6oC, kg/lASTM D40520.8596
Nhũ tương / 54oC, phútASTM D140120
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-111
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92231
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự I / Xu hướng, mlASTM D89210
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự II / Xu hướng, mlASTM D89210
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự III / Xu hướng, mlASTM D89210
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D4455.8
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44533.4
Điểm đông đặc / oCASTM D97-36
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Tổng chỉ số axit / mgKOH/gASTM D6640.7
Chỉ số độ nhớtASTM 2270115

MOBIL DTE 25 ULTRA

Tính ChấtPhương PhápDTE 25
Cấp độ nhớtISO 46
Thời gian thoát khí / 50oC, phútASTM D3427
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301A
Khối lượng riêng ở 15.6oC, kg/lASTM D40520.8667
Nhũ tương / 54oC, phútASTM D140120
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-111
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92238
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự I / Xu hướng, mlASTM D89210
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự II / Xu hướng, mlASTM D89210
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự III / Xu hướng, mlASTM D89210
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D4457.1
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44546.2
Điểm đông đặc / oCASTM D97-33
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Tổng chỉ số axit / mgKOH/gASTM D6640.7
Chỉ số độ nhớtASTM 2270110

MOBIL DTE 26 ULTRA

Tính ChấtPhương PhápDTE 26
Cấp độ nhớtISO 68
Thời gian thoát khí / 50oC, phútASTM D3427
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301A
Khối lượng riêng ở 15.6oC, kg/lASTM D40520.8743
Nhũ tương / 54oC, phútASTM D140120
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-111
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92252
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự I / Xu hướng, mlASTM D89210
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự II / Xu hướng, mlASTM D89220
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự III / Xu hướng, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D4458.9
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44568.6
Điểm đông đặc / oCASTM D97-30
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Tổng chỉ số axit / mgKOH/gASTM D6640.7
Chỉ số độ nhớtASTM 2270104

MOBIL DTE 27 ULTRA

Tính ChấtPhương PhápDTE 27
Cấp độ nhớtISO 100
Thời gian thoát khí / 50oC, phútASTM D3427
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301A
Khối lượng riêng ở 15.6oC, kg/lASTM D40520.8797
Nhũ tương / 54oC, phútASTM D140120
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-112
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92278
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự I / Xu hướng, mlASTM D89250
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự II / Xu hướng, mlASTM D89230
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D8920
Tạo bọt, Trình tự III / Xu hướng, mlASTM D89220
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44511.9
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445100.2
Điểm đông đặc / oCASTM D97-33
Đặc tính rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Tổng chỉ số axit / mgKOH/gASTM D6640.7
Chỉ số độ nhớtASTM 2270108

DTE 20 ULTRA SERIES – THỦY LỰC HM CAO CẤP

Mobil DTE 20 Ultra Series được thiết kế đáp ứng mọi điều hệ thủy lực cần. (1) Chống mài mòn, chống rỉ & oxi hóa, tách nhũ. (2) Ổn định nhiệt, tách khí, tương thích với gioăng phớt, tuổi thọ dài. (3) Tách khỏi nước khi bị nhiễm nước. (4) Đáp ứng hầu hết các yêu cầu của của các OEM. (5) Giảm mức tiêu thụ điện năng và tăng công suất. (6) Giúp giảm chi phí bảo trì và vận hành.

mobil-dte-20-ultra

Dầu thủy lực Mobil DTE 20 Ultra Series với các chất phụ gia chống oxy hóa và ăn mòn, cộng thêm các chất phụ gia chống mài mòn. Đây là loại dầu thủy lực Mobil được sử dụng rộng rãi nhất do phù hợp với hầu hết ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dầu cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt. Dầu thủy lực HLP theo tiêu chuẩn DIN 51524 – Part 2 và HM theo tiêu chuẩn ISO 6743/4.

Trên thị trường hiện nay dầu thủy lực giá rẻ cũng có rất nhiều. Là những hãng dầu không có thương hiệu, trôi nổi không có hóa đơn. Sẽ luôn có rủi ro đi kèm, sử dụng dầu kém chất lượng không chỉ làm giảm tuổi thọ, gây ảnh hưởng đến vận hành, hư hỏng, dừng máy, giảm hiệu suất. Dầu Mobil DTE 20 Ultra có thể duy trì hoặc thậm chí cải thiện hiệu quả của hệ thống thủy lực. Giúp tăng khả năng tiết kiệm năng lượng cho nhiều hệ thống thủy lực. Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí vận hành hệ thống của bạn.

MOBIL DTE 20 ULTRA SERIES

Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng chứa, xô. Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang. Để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm trong nhà với nhiệt độ từ 5°C đến 45°C / 41°F và 113°F.

Lên đầu trang