total-carter-ep

Total Carter EP là loại dầu bánh răng công nghiệp (Gearbox Oils) gốc khoáng chất lượng cao. Dầu với hệ phụ gia cực áp (EP) không những cung cấp khả năng chịu tải tốt mà còn mang lại khả năng bảo vệ chống mài mòn ở mức độ tế vi. Bảo vệ chống mài mòn ở cấp độ tế vi, được biết đến dưới dạng bảo vệ chống rỗ mòn kim loại. Đây là yếu tố quan trọng giúp ngăn ngừa sự phá hủy do mài mòn ở mức độ vi mô. Qua đó giúp nâng cao tuổi thọ bánh răng và đáp ứng yêu cầu của các hộp số có kích thước nhỏ gọn nhưng làm việc với momen xoắn lớn.

Dầu Total Carter được khuyên dùng cho các hệ thống bánh răng công nghiệp có bánh răng thẳng. Và cả bánh răng xoắn, bánh răng côn, hoạt động ở nhiệt độ dầu lớn lên tới 100oC. Dầu đặc biệt thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng làm việc dưới tải nặng hoặc va đập.

Total Carter EP được thiết kế để đón đầu nhu cầu thay đổi của công nghệ hộp số. Các hộp số ngày nay được thiết kế ngày càng nhỏ hơn. Nhưng yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Đồng thời mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn.

total-carter-ep

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH – TOTAL CARTER EP

Ổn định oxi hóa, tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí

Total Carter EP giúp giảm nguy cơ phân hủy do nhiệt & hóa học trong suốt thời gian làm việc. Nhằm mang lại khả năng chống phân hủy trong khoảng thời gian dài và nhiệt độ vận hành cao. Dầu có thể hoạt động tốt khi nhiệt độ bể dầu lên đến 100oC. Giúp kéo dài chu kỳ thay dầu lên đáng kể so với các loại dầu bánh răng thông thường.

Chống mài mòn & rỗ tế vi – Kéo dài tuổi thọ thiết bị

Tính năng chịu cực áp giúp bảo vệ bánh răng chống mài mòn và tải trọng va đập tối đa. Đã được kiểm chứng trong thử nghiệm FZG và được minh chứng rộng rãi trong thực tế. Dầu có khả năng mang tải cao, kể cả trong điều kiện khó khăn: tốc độ thấp và momen cao. Dầu này có tính năng cải thiện chống rỗ tế vi, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Chống tạo bọt & hình thành nhũ – Nâng cao hiệu suất

Dầu Total Carter EP có khả năng tách nước & khử nhũ tương tốt. Hạn chế hiện tượng mỏi và ăn mòn trên bề mặt bánh răng và ổ đỡ. Giảm thiểu tạo bọt, thường xảy ra trong các ứng dụng có thời gian dầu lưu ở trong bể ngắn. Tương thích với các loại gioăng, chất làm kín, keo dính. Tránh hiện tượng rò rỉ dầu, qua đó giúp nâng cao hiệu suất hệ thống.

ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA DẦU BÁNH RĂNG TOTAL

Dầu Total Carter EP được khuyến cáo bôi trơn các hộp số công nghiệp bằng phương pháp tuần hoàn, cưỡng bức, vung tóe hoặc ngâm dầu. Dầu hoàn toàn tương thích với vật liệu làm kín phổ biến hiện nay.

total-carter-ep

Total Carter EP được dùng cho hệ bánh răng trụ thẳng, trụ nghiêng. Và cũng dùng được cho một vài loại bánh vít, trục vít chịu tải nhẹ…. Các ứng dụng cụ thể bao gồm: bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy. Và cả máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền. Dùng cho các máy bơm, máy sàng lọc, và các ứng dụng nặng khác…

Các thiết bị hàng hải bao gồm động cơ đẩy chính, máy ly tâm. Máy móc trên boong như tời, cần cẩu, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và bánh lái. Hệ phụ gia trong dầu tương thích với các kim loại đen và kim loại màu dùng trong các hệ bánh răng công nghiệp.

DÃY SẢN PHẨM – TOTAL CARTER EP SERIES

Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu bánh răng cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Total Carter EP có các cấp độ nhớt: VG68, VG100, VG150, VG220, VG320, VG460, VG680.

Khi lựa chọn dầu bánh răng, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.

nhot-total

TOTAL CARTER EP 68

Tính ChấtPhương PhápEP 68
Độ nhớt theo ISOISO 68
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675875
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 310468
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 31048.9
Chỉ số độ nhớtISO 2909106
Điểm rót chảy, oCISO 3016-33
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592228
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7
nhot-total

TOTAL CARTER EP 100

Tính ChấtPhương PhápEP 100
Độ nhớt theo ISOISO 100
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675882
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 3104100
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 310411.3
Chỉ số độ nhớtISO 290998
Điểm rót chảy, oCISO 3016-22
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592228
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7>10/ Cao
nhot-total

TOTAL CARTER EP 150

Tính ChấtPhương PhápEP 150
Độ nhớt theo ISOISO 150
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675889
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 3104150
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 310414.7
Chỉ số độ nhớtISO 290997
Điểm rót chảy, oCISO 3016-24
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592238
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7>10/ Cao
nhot-total

TOTAL CARTER EP 220

Tính ChấtPhương PhápEP 220
Độ nhớt theo ISOISO 220
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675885
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 3104220
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 310419
Chỉ số độ nhớtISO 290997
Điểm rót chảy, oCISO 3016-18
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592244
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7>10/ Cao
nhot-total

TOTAL CARTER EP 320

Tính ChấtPhương PhápEP 320
Độ nhớt theo ISOISO 320
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675901
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 3104320
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 310424.3
Chỉ số độ nhớtISO 290997
Điểm rót chảy, oCISO 3016-12
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592248
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7>10/ Cao
nhot-total

TOTAL CARTER EP 460

Tính ChấtPhương PhápEP 460
Độ nhớt theo ISOISO 460
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675895
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 3104460
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 310434.5
Chỉ số độ nhớtISO 2909113
Điểm rót chảy, oCISO 3016-12
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592256
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7>10/ Cao
nhot-total

TOTAL CARTER EP 680

Tính ChấtPhương PhápEP 680
Độ nhớt theo ISOISO 680
Khối lượng riêng ở @15oC, kg/m3ISO 3675894
Độ nhớt động học ở @40oC, mm2/sISO 3104680
Độ nhớt động học ở @100oC, mm2/sISO 310445
Chỉ số độ nhớtISO 2909112
Điểm rót chảy, oCISO 3016-9
Điểm chớp cháy cốc hở, oCISO 2592224
Cấp tải FZG (A/8.3/90)DIN 51354/ 2>14
Cấp tải FZG – Micropitting GFT ClassFVA 54-7>10/ Cao

TOTAL CARTER EP – DẦU BÁNH RĂNG GỐC KHOÁNG

Các hộp số ngày nay được thiết kế ngày càng nhỏ, yêu cầu công suất cao hơn. Cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn, tạo ra nhu cầu lớn hơn về dầu bánh răng. Đó là lý do tại sao Total Carter EP được pha chế để cung cấp các đặc tính chịu cực áp và chịu tải đặc biệt. Điều đó có thể giúp: (1) Giảm thiểu thời gian dừng bảo trì máy và thiết bị ngoài kế hoạch. (2) Tăng năng suất nhờ vận hành không gặp sự cố. (3) Hạn chế chi phí sửa chữa, thay thế.

total-carter-ep

Tính năng chịu cực áp giúp bảo vệ bánh răng chống mài mòn và tải trọng va đập tối đa. Tính năng này đã được kiểm chứng trong thử nghiệm FZG và được minh chứng rộng rãi trong thực tế. Total Carter EP mang lại khả năng bảo vệ vượt trội so với các loại dầu thông thường. Giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị để giúp bạn tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.

Nhờ tuổi thọ dầu bôi trơn dài, độ sạch của hộp số được nâng cao và độ tin cậy của thiết bị được tối ưu hóa. Total Carter EP giúp giảm thiểu hình thành cặn, qua đó giảm bảo trì và các rủi ro. Khoảng thời gian thay dầu dài và tuổi thọ của bánh răng và vòng bi được nâng cao. Giúp giảm nhu cầu xử lý chất thải, điều này giúp hoạt động của bạn giảm thiểu tác động đến môi trường.

Lên đầu trang