Mobilux EP 1 là mỡ bôi trơn công nghiệp đa dụng hiệu suất cao. Mỡ với chất làm đặc gốc Lithium Hydroxystearate giúp bảo vệ và chống mài mòn, rỉ sét và kháng nước. Mỡ Mobilux EP 1 khuyên dùng cho hầu hết các loại ứng dụng công nghiệp. Bao gồm cả các ứng dụng chịu tải nặng, nơi yêu cầu áp suất cao hoặc tải va đập. Mỡ Mobilux EP 1 có độ xuyên kim NLGI – 1, độ nhớt của dầu gốc VG 160.
Mỡ Mobilux EP 1 có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ vòng bi. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Khả năng chống rửa trôi. (4) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (5) Hiệu suất cực áp với tải nặng và tải va đập.
Mobilux EP 1 được khuyên dùng các ứng dụng yêu cầu bảo vệ tối đa chống lại nước rửa trôi. Phạm vi nhiệt độ hoạt động của mỡ được khuyến nghị là từ -20ºC đến 130ºC. Mỡ cũng có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao hơn nếu tần suất bôi trơn tăng tương ứng.
DÃY SẢN PHẨM – MOBILUX EP SERIES
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILUX EP 1
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Mỡ Mobilux EP 1 có một lịch sử lâu dài về hiệu suất đã được chứng minh. Gồm chống ăn mòn, khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và tuổi thọ sử dụng ở nhiệt độ cao. Thử tải Timken OK 40lb chứng minh khả năng chịu tải và áp suất cực cao của mỡ. Khoảng thời gian bôi trơn dài, tuổi thọ thiết bị được nâng cao. Bảo vệ đặc biệt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Chống mài mòn khi tải nặng, va đập hay rung lắc | Bôi trơn và bảo vệ tốt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt |
Khả năng chống rỉ sét, ăn mòn, chống nước rửa trôi | Bảo vệ thiết bị và bôi trơn tốt ngay cả khi có nước |
Kéo dài tuổi thọ ổ trục trong môi trường ẩm ướt | Giảm chi phí ổ trục và thời gian ngừng hoạt động ngoài dự kiến |
Mobilux EP 0 Mobilux EP 1 | Khả năng bơm tốt trong các hệ thống tập trung |
Mobilux EP 2 Mobilux EP 3 | Mỡ đa dụng |
Mobilux EP 111 Mobilux EP 023 | Kiểm soát rò rỉ hiệu quả |
Mobilux EP 1 với chất làm đặc Lithium sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ này giúp đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILUX EP 1
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilux EP 1 có chất làm đặc gốc Lithium nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +190ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC đến 130ºC (đỉnh 140ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mobilux EP 1 là mỡ với độ xuyên kim / NLGI – 1, dầu gốc khoáng ISO VG 160. Mỡ cung cấp khả năng bơm tốt ở nhiệt độ thấp. Phù hợp với các hệ thống bôi trơn tập trung, ứng dụng yêu cầu hiệu suất ở nhiệt độ thấp. Mỡ cung cấp khả năng bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét, ăn mòn và chống rửa trôi do nước. Khiến chúng đặc biệt thích hợp cho các thiết bị thường xuyên có điều kiện ẩm ướt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILUX EP 1
Tính Chất | Phương Pháp | EP 1 |
---|---|---|
Độ cứng NLGI | NLGI 1 | |
Màu sắc | Màu Nâu | |
Chất làm đặc | Lithium | |
Loại dầu gốc | Khoáng | |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 160 |
Độ nhớt động học/ 100oC, cSt | ASTM D445 | 14.8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 91 |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 325 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 190 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1A |
Tải trọng Timken OK, lb | ASTM D2509 | 40 |
Kiểm tra cực áp bốn bi, kgf | ASTM D2596 | 250 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0,4 |
SKF Emcor Rust Test Nước cất | ASTM D6138 | 0,0 |
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
EP 1 | |
---|---|
SEW-Eurodrive | – |
DIN 51825:2004-06 – KP 1 K – 20 | x |
DIN 51825:2004-06 – KP 2 K – 20 | – |
DIN 51825:2004-06 – KP 3 K – 20 | – |
DIN 51826:2005-01 – GP 000 G – 20 | – |
DIN 51826:2005-01 – GP 00 G – 20 | – |
DIN 51826:2005-01 – GP 0 G – 10 | – |
PDS & MSDS – MOBILUX EP 1
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobilux EP Series – PDS (E)
Mobilux EP 1 – MSDS (VN)
Mobilux EP 1 – MSDS (E)
MOBILUX EP 1 – MỠ ĐA DỤNG
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ bôi trơn MOBILUX EP 1
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì
Mobilux EP 1 mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ rất đa dụng có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng, giúp đơn giản hóa công đoạn bảo trì.
DÃY SẢN PHẨM – MOBILUX EP SERIES
Mỡ Mobilux EP Series có các cấp NLGI 000, 0, 1, 2 và 3. Với độ nhớt dầu gốc ISO VG 160 & VG 320. Sau đây là 6 loại mỡ Mobilux EP Series được sử dụng nhiều tại Việt Nam.
MOBILUX EP 0 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 023 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 1 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 111 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 2 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 3 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Mobilux EP Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.