

Shell Omala S2 GX (Tên cũ: Shell Omala S2 G) là dầu bánh răng công nghiệp thế hệ mới. Đáp ứng những yêu cầu nghiêm ngặt nhất của các OEM chuyên về ứng dụng hộp số. Dầu bánh răng này được thiết kế vượt qua giới hạn của mọi bài kiểm tra hiệu suất khắc nghiệt. Dầu cung cấp tính năng vượt trội trong những môi trường đầy thách thức. Shell Omala S2 GX là dầu bánh răng được thiết kế để đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn mới nhất giúp khách hàng giảm chi phí sỡ hữu chung.
Các hộp số được thiết kế ngày càng nhỏ hơn, nhưng công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn.
Dầu Shell Omala S2 GX là dầu bánh răng chịu cực áp (EP) chất lượng cao. Dầu chủ yếu dùng bôi trơn các hộp số công nghiệp tải trọng nặng. Sự kết hợp giữa các khả năng mang tải cao, bảo vệ chống vi rỗ. Và tương thích với gioăng phớt & sơn đã mang lại tính năng tuyệt hảo trong các hộp số kín công nghiệp.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH – SHELL OMALA S2 GX
Ổn định oxi hóa, tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí
Dầu sử dụng công thức giảm nguy cơ phân hủy do nhiệt & hóa học trong suốt thời gian làm việc. Nhằm mang lại khả năng chống phân hủy trong khoảng thời gian dài và nhiệt độ vận hành cao. Dầu có thể hoạt động tốt khi nhiệt độ bể dầu lên đến 100oC. Giúp kéo dài chu kỳ thay dầu lên đáng kể so với các loại dầu bánh răng thông thường.
Chống mài mòn & rỗ tế vi – Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Shell Omala S2 GX giúp chống cào xước bề mặt tuyệt vời. Đã vượt qua được cấp 13 của thử nghiệm độ cào xước FZG4 ở tốc độ tiêu chuẩn và tốc độ gấp đôi. Dầu có khả năng mang tải cao, kể cả trong điều kiện khó khăn: tốc độ thấp và momen cao. Dầu có tính năng cải thiện trong thử nghiệm chống rỗ tế vi, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Tách nước, kiểm soát ăn mòn & tạo bọt – Nâng cao hiệu suất
Khả năng tách nước tuyệt hảo. Hạn chế hiện tượng mỏi và ăn mòn trên bề mặt bánh răng và ổ đỡ. Giảm thiểu xu hướng tạo bọt, thường xảy ra trong các ứng dụng có thời gian dầu lưu ở trong bể ngắn. Tương thích với các loại gioăng, phớt, chất làm kín, keo dính. Tránh hiện tượng rò rỉ dầu, độ ổn định trượt cao giúp nâng cao hiệu suất hệ thống.
ỨNG DỤNG CỦA DẦU BÁNH RĂNG SHELL OMALA
Dầu Shell Omala S2 GX được khuyến cáo bôi trơn các hộp số công nghiệp bằng phương pháp tuần hoàn, cưỡng bức, vung tóe hoặc ngâm dầu. Dầu hoàn toàn tương thích với vật liệu làm kín phổ biến hiện nay.

Shell Omala S2 GX sử dụng hệ phụ gia cực áp (EP). Thiết kế riêng cho các hộp số công nghiệp kín sử dụng các bánh răng thẳng/ xoắn/ hành tinh bằng thép. Các hệ thống bánh răng tải nặng được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Dầu dùng cho hầu hết các loại hộp số công nghiệp sử dụng trong các ngành sản xuất chung. Khai thác mỏ, năng lượng, sản xuất thép, giấy, xi măng, ôtô và các ứng dụng hàng hải. Shell Omala S2 GX cũng phù hợp cho các ứng dụng không phải bánh răng. Các ổ đỡ và các bộ phận bằng thép được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
DÃY SẢN PHẨM – SHELL OMALA S2 GX SERIES
Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu bánh răng cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Shell Omala S2 GX có các cấp độ nhớt: VG68, VG100, VG150, VG220, VG320, VG460, VG680.
Khi lựa chọn dầu bánh răng, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.

SHELL OMALA S2 GX 68
Tính Chất | Phương Pháp | GX 68 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 68 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 8.7 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 100 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -27 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >230 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 885 |

SHELL OMALA S2 GX 100
Tính Chất | Phương Pháp | GX 100 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 100 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 11.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 99 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -24 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >230 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 891 |

SHELL OMALA S2 GX 150
Tính Chất | Phương Pháp | GX 150 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 150 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 15 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 98 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -24 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >240 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 897 |

SHELL OMALA S2 GX 220
Tính Chất | Phương Pháp | GX 220 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 220 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 19.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 98 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -18 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >240 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 899 |

SHELL OMALA S2 GX 320
Tính Chất | Phương Pháp | GX 320 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 320 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 25 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 98 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -15 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >250 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 903 |

SHELL OMALA S2 GX 460
Tính Chất | Phương Pháp | GX 460 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 460 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 30.8 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 97 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -12 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >250 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 904 |

SHELL OMALA S2 GX 680
Tính Chất | Phương Pháp | GX 680 |
---|---|---|
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ISO 3104 | 680 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ISO 3104 | 40 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 105 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -9 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC, minimum | ISO 2592 | >250 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/m3 | ISO 12185 | 912 |
SHELL OMALA S2 GX – CHẤT LƯỢNG DẪN ĐẦU
Các hộp số ngày nay được thiết kế ngày càng nhỏ, yêu cầu công suất cao hơn. Cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn, tạo ra nhu cầu lớn hơn về dầu bánh răng. Đó là lý do tại sao Shell Omala S2 GX được pha chế để cung cấp các đặc tính chịu cực áp và chịu tải đặc biệt. Điều đó có thể giúp: (1) Giảm thiểu thời gian dừng bảo trì máy và thiết bị ngoài kế hoạch. (2) Tăng năng suất nhờ vận hành không gặp sự cố. (3) Hạn chế chi phí sửa chữa, thay thế.

Để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đầy thách thức của các ứng dụng hộp số ngày nay. Dầu Shell Omala S2 GX được thiết kế vượt qua giới hạn của mọi bài kiểm tra hiệu suất khắc nghiệt. Dầu cung cấp tính năng vượt trội trong những môi trường đầy thách thức.
SHELL OMALA S2 GX sẽ mang lại giá trị
SHELL OMALA | ƯU ĐIỂM | GIÁ TRỊ KINH TẾ |
Chất lượng tuyệt vời kể cả khi dầu nhiễm cặn rắn hoặc nước | Tính năng bảo vệ vượt trội ngay cả khi bị nhiễm hạt | Giảm thời gian dừng máy và năng suất cao hơn |
Dầu chống oxi hóa và ổn định trượt tuyệt vời | Công thức chống oxi hóa và ổn định trượt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị | Ít tắc nghẽn, giảm thay dầu và bộ lọc |
Chống mài mòn | Cung cấp khả năng chống rỗ tế vi tuyệt vời. Giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và có xu hướng tạo bùn thấp | Giúp giảm chi phí thay thiết bị |
Dầu có khả năng tạo bọt thấp | Khả năng chống tạo bọt tuyệt vời. Nhằm cung cấp khả năng bảo vệ bánh răng và ổ đỡ tốt hơn. Và có thể giảm hiện tượng tràn bể dầu | Giảm chi phí thay thiết bị |
Cải thiện khả năng tách nước | Khả năng tách nước và khử nhũ tương tốt. Giúp duy tùy hiệu quả bôi trơn và bảo vệ chống ăn mòn. | Giúp giảm thời gian dừng máy & giảm chi phí thay thiết bị |
You must be logged in to post a comment.