DẦU NHỚT CASTROL – CÔNG NGHIỆP
DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL – CASTROL
Dãy sản phẩm: (1) Castrol Vecton, (2) Castrol CRB Turbomax, (3) Castrol CRB Multi, (4) CRB Castrol, (5) BP Vanellus.
DẦU ĐỘNG CƠ | SAE | API |
---|---|---|
CASTROL VECTON 15W40 CK-4 / E9 | 15W-40 | CK-4 |
CASTROL VECTON 15W40 CI-4 / E7 | 15W-40 | CI-4 |
CASTROL CRB TURBOMAX 15W40 | 15W-40 | CI-4 |
CASTROL CRB TURBOMAX 20W50 | 20W-50 | CI-4 |
CASTROL CRB MULTI 15W40 | 15W-40 | CI-4 |
CASTROL CRB MULTI 20W50 | 20W-50 | CI-4 |
CASTROL CRB 15W40 | 15W-40 | CF-4 |
CASTROL CRB 20W50 | 20W-50 | CF-4 |
BP VANELLUS SERIES | – | CF-4 / CF / CD |
CASTROL VECTON
Castrol Vecton 15W40 Series là dầu động cơ Diesel hạng nặng cao cấp. Dầu được đặc chế với dầu gốc công nghệ tổng hợp nhằm kéo dài thời gian thay dầu. Dầu CI-4 tương thích với các động cơ Diesel có gắn bộ hồi lưu khí xả (EGR) hoặc thấp hơn. Dầu CK-4 tương thích với các hệ thống xử lý khí thải hiện đại nhất như DPF, DOC & SCR. Castrol Vecton đều được chứng nhận trung hòa CO2 theo tiêu chuẩn quốc tế PAS2060.
Castrol Vecton 15W40 Series với công nghệ System ProTM giúp tăng 45% hiệu năng làm việc dầu động cơ. Trong việc chống lại sự phá hủy dầu nhớt, ngăn ngừa tình trạng hỏng hóc của dầu. Thông qua kiểm soát oxi hóa & quá trình hình thành cặn, đồng thời giúp trung hòa các axit có hại. Dầu còn có tính năng thích ứng với nhiệt độ cao giúp duy trì độ nhớt. Nhờ đó, Castrol Vecton giúp bạn kéo dài tuổi thọ của dầu & tối đa hóa thời gian thay dầu.
CASTROL CRB TURBOMAX
Castrol CRB Turbomax Series / CI-4 là dầu động cơ Diesel hạng nặng cao cấp. Dầu thích hợp với các động cơ xe tải, xe khách, thi công cơ giới, máy nông nghiệp, tàu thuyền,… Sử dụng được cho dải rộng nhiên liệu Diesel có chất lượng khác nhau. Dầu này tương thích với các động cơ Diesel có gắn bộ hồi lưu khí xả (EGR) hoặc thấp hơn. Công nghệ siêu bền của dầu cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội, ngăn chặn động cơ hư hỏng.
Castrol CRB Turbomax Series giúp bảo vệ động cơ tối ưu trong suốt quá trình vận hành. Giảm thiểu thời gian ngừng máy ngoài dự kiến và chi phí sửa chữa. Dầu với khả năng chống oxi hóa, trung hòa axit, chống mài mòn & ngăn hình thành cặn bẩn. Sẽ giúp bảo vệ động cơ của bạn luôn ở trạng thái tốt nhất, tiết kiệm chi phí bảo trì. Khi đó, tài xế chỉ cần tập trung lái xe, hành trình sẽ trở nên dễ dàng & an toàn hơn.
CASTROL CRB MULTI
Castrol CRB Multi Series / CI-4 là sản phẩm đa dụng dùng cho động cơ Diesel hạng nặng. Dầu thích hợp với các động cơ xe tải, xe khách, thi công cơ giới, máy nông nghiệp, tàu thuyền,… Sử dụng được cho dải rộng nhiên liệu Diesel có chất lượng khác nhau. Dầu này tương thích với các động cơ Diesel có Turbo tăng áp hoặc thấp hơn. Giúp kéo dài tuổi thọ động cơ và vận hành hiệu quả hơn.
Castrol CRB Multi Series là sự lựa chọn lý tưởng cho rất nhiều loại động cơ. Có hoặc không có Turbo tăng áp, hoạt động trong điều kiện bình thường. Dầu được đặc biệt khuyến cáo sử dụng cho các xe tải và xe buýt đã cũ. Cũng như mang lại hiệu quả kinh tế cho các ứng dụng như máy kéo nông nghiệp. Castrol CRB Multi giúp bảo vệ động cơ tối ưu trong suốt quá trình vận hành. Giảm thiểu thời gian ngừng máy ngoài dự kiến và chi phí sửa chữa.
CASTROL CRB
Castrol CRB Series / CF-4 là sản phẩm đa dụng dùng cho động cơ Diesel hạng nặng. Dầu thích hợp với các động cơ xe tải, xe khách, thi công cơ giới, máy nông nghiệp, tàu thuyền,… Sử dụng được cho dải rộng nhiên liệu Diesel có chất lượng khác nhau. Dầu này phù hợp với các loại động cơ hút khí tự nhiên hoặc có trang bị Turbo tăng áp. Giúp kéo dài tuổi thọ động cơ và vận hành hiệu quả hơn.
So với dầu đơn cấp, Castrol CRB Series mang lại cho người sử dụng nhiều lợi ích hơn. Gắn liền với tính năng dầu đa cấp, các lợi ích này bao gồm. (1) giảm tiêu hao dầu, (2) tuổi thọ dầu cao hơn & (3) nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với các ứng dụng hoặc hoạt động khắc nghiệt hơn trên các động cơ hiện đại phát thải thấp. Có trang bị bộ tuần hoàn khí thải EGR (Exhaust Gas Recirculation) khuyến cáo sử dụng dầu CRB Turbomax.
BP VANELLUS
BP Vanellus Series là sản phẩm đa dụng dùng cho động cơ Diesel hạng nặng. Dầu thích hợp với các động cơ xe tải, xe khách, thi công cơ giới, máy nông nghiệp, tàu thuyền,… Sử dụng được cho dải rộng nhiên liệu Diesel có chất lượng khác nhau. Dầu này phù hợp với các loại động cơ hút khí tự nhiên hoặc có trang bị Turbo tăng áp. Giúp kéo dài tuổi thọ động cơ và vận hành hiệu quả hơn.
Dầu với khả năng chống oxi hóa, trung hòa axit, chống mài mòn & ngăn hình thành cặn bẩn. Sẽ giúp bảo vệ động cơ của bạn luôn ở trạng thái tốt nhất, tiết kiệm chi phí bảo trì. Khi đó, tài xế chỉ cần tập trung lái xe, hành trình sẽ trở nên dễ dàng & an toàn hơn. BP Vanellus Series giúp bảo vệ động cơ tối ưu trong suốt quá trình vận hành. Giảm thiểu thời gian ngừng máy ngoài dự kiến và chi phí sửa chữa.
DẦU THỦY LỰC – CASTROL HYSPIN
CASTROL HYSPIN là dầu thủy lực (Hydraulic Oil) chất lượng cao. Dãy sản phẩm Castrol Hyspin mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao. Dầu thủy lực Castrol Hyspin giúp bạn kéo dài thời gian thay dầu. Tránh thời gian ngừng hoạt động ngoài dự kiến và mang lại khả năng kiểm soát trượt tốt hơn.
DẦU THỦY LỰC | ISO | VG | VG |
---|---|---|---|
CASTROL HYSPIN HLP-Z | HM | HYSPIN HLP-Z 32 | VG 32 |
HYSPIN HLP-Z 46 | VG 46 | ||
HYSPIN HLP-Z 68 | VG 68 | ||
CASTROL HYSPIN AWS | HM | HYSPIN AWS 10 | VG 10 |
HYSPIN AWS 22 | VG 22 | ||
HYSPIN AWS 32 | VG 32 | ||
HYSPIN AWS 46 | VG 46 | ||
HYSPIN AWS 68 | VG 68 | ||
HYSPIN AWS 100 | VG 100 | ||
CASTROL HYSPIN AWH-M | HV | HYSPIN AWH-M 32 | VG 32 |
HYSPIN AWH-M 46 | VG 46 | ||
HYSPIN AWH-M 68 | VG 68 | ||
CASTROL HYSPIN HVI | HV | HYSPIN HVI 32 | VG 32 |
HYSPIN HVI 46 | VG 46 | ||
HYSPIN HVI 68 | VG 68 |
CASTROL HYSPIN HLP-Z
Castrol Hyspin HLP-Z là dầu thủy lực đạt tiêu chuẩn ISO HM. Dầu này không đáp ứng một vài yêu cầu tiêu chuẩn cao như loại dầu Castrol Hyspin AWS. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế và phụ gia chống mài mòn gốc kẽm ổn định. Dầu này được thiết kế với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng chống mài mòn và bền nhiệt tuyệt hảo. Hệ phụ gia chọn lọc và dầu gốc khoáng chất lượng cao. Đảm bảo Hyspin HLP-Z có tính bền thủy phân, bền oxi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn.
Nhớt Castrol Hyspin HLP-Z được thiết kế cho các hệ thống thủy lực yêu cầu tính năng chống mài mòn. Dầu cũng thích hợp cho những ứng dụng khác, yêu cầu loại dầu bôi trơn bền ô xi hóa và có tính năng bôi trơn cao. Như các hệ bánh răng chịu tải nhẹ, một số bộ biến tốc và các ổ đỡ.
CASTROL HYSPIN AWS
Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực HM chất lượng cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng xử lý hydro cao cấp (dầu gốc nhóm II). Và hệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm có tính năng ổn định. Dầu này được thiết kế đặc biệt với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng chống mài mòn và bền nhiệt tuyệt hảo. Hệ phụ gia chọn lọc và dầu gốc chất lượng cao. Đảm bảo Castrol Hyspin AWS có tính bền thủy phân, bền oxi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn.
Máy móc thiết bị của hệ thống thủy lực luôn có giá trị cao. Bạn luôn muốn chọn được loại dầu thủy lực tốt, để bảo vệ cho thiết bị của mình. Nhớt Castrol Hyspin AWS Series được pha chế để giúp bạn chọn loại dầu mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao.
CASTROL HYSPIN AWH-M
Castrol Hyspin AWH-M là dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao. Dầu thủy lực chất lượng cao, được pha chế với công nghệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm bền hoạt tính và phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt bền trượt cắt. Giúp duy trì đặc tính độ nhớt trong dải nhiệt độ rộng ngay cả trong thời gian sử dụng dài. Phụ gia này cũng giúp hạ thấp nhiệt độ rót chảy, để dầu làm việc tốt trong môi trường lạnh.
Hệ thống thủy lực hoạt động trong môi trường yêu cầu nhiệt độ khắc nghiệt có giá trị cao. Bạn luôn muốn chắc chắn chọn được loại dầu thủy lực ISO HV tốt để bảo vệ tốt cho thiết bị của mình. Nhớt Castrol Hyspin AWH-M được pha chế để giúp bạn chọn loại dầu mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao.
CASTROL HYSPIN HVI
Castrol Hyspin HVI là dầu thủy lực chống mài mòn có chỉ số độ nhớt cao. Dầu được pha chế với các phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm/ Zinc Free). Đây là dầu thủy lực chất lượng cao, nhằm đạt và vượt qua các tiêu chuẩn tính năng làm việc cao nhất. Dầu có tính năng chống ăn mòn tuyệt hảo cũng như tính bền nhiệt. Bền oxi hóa vượt trội, tính bền thủy phân rất tốt và khả năng tách nước nhanh chóng.
Hyspin HVI được thiết kế cho các hệ thống thủy lực chịu các ứng suất khắc nghiệt. Đòi hỏi tính năng chống mài mòn cao và độ lọc mịn. Dầu được pha chế để giúp bạn chọn loại dầu mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao.
DẦU BÁNH RĂNG – CASTROL ALPHA
Dầu bánh răng Castrol Alpha được phát triển để mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động của bạn. Thông qua việc tăng cường bảo vệ chống mài mòn, kéo dài tuổi thọ dầu, hiệu suất hệ thống cao. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng dầu bánh răng Castrol Alpha. (1) Giảm hỏng hóc thiết bị, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu hao dầu và chi phí bảo trì.
DẦU BÁNH RĂNG | DẦU GỐC | SẢN PHẨM | ISO VG |
---|---|---|---|
CASTROL ALPHA SP | Gốc Khoáng | ALPHA SP 68 | VG 68 |
Gốc Khoáng | ALPHA SP 100 | VG 100 | |
Gốc Khoáng | ALPHA SP 150 | VG 150 | |
Gốc Khoáng | ALPHA SP 220 | VG 220 | |
Gốc Khoáng | ALPHA SP 320 | VG 320 | |
Gốc Khoáng | ALPHA SP 460 | VG 460 | |
Gốc Khoáng | ALPHA SP 680 | VG 680 | |
CASTROL ALPHASYN EP | Tổng Hợp | SYN EP 220 | VG 220 |
Tổng Hợp | SYN EP 320 | VG 320 | |
Tổng Hợp | SYN EP 460 | VG 460 | |
CASTROL ALPHASYN GS | Tổng Hợp | SYN GS 220 | VG 220 |
Tổng Hợp | SYN GS 320 | VG 320 |
CASTROL ALPHA SP
Castrol Alpha SP Series là dầu bánh răng công nghiệp (Industrial Gear Oils) chất lượng hiệu suất cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế được chọn lọc kỹ càng. Tăng cường công nghệ phụ gia cực áp, cung cấp đặc tính bền nhiệt & khả năng chịu tải vượt trội. Mang lại khả năng bảo vệ chống mài mòn ở mức độ tế vi. Chống mài mòn ở cấp độ tế vi, được biết đến dưới dạng bảo vệ chống rỗ mòn kim loại. Đây là yếu tố quan trọng giúp ngăn ngừa sự phá hủy do mài mòn ở mức độ vi mô. Qua đó giúp nâng cao tuổi thọ bánh răng và đáp ứng yêu cầu của các hộp số ngày nay.
Castrol Alpha SP Series được khuyên dùng cho các hệ thống bánh răng công nghiệp có bánh răng thẳng. Và cả bánh răng xoắn, bánh răng côn, hoạt động ở nhiệt độ dầu lớn lên tới 100oC. Dầu đặc biệt thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng làm việc dưới tải nặng hoặc va đập. Dầu này giúp bạn vận hành máy lâu hơn mà không bị gián đoạn.
CASTROL ALPHASYN EP
Castrol Alphasyn EP Series là dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp (Synthetic Gear Oils) chất lượng cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc tổng hợp Poly Alphaolefin (PAO). Và công nghệ phụ gia cực áp sulphur/ phosphorus (EP) có tính bền nhiệt và khả năng chịu tải cao. Dầu được thiết kế để dùng cho tất cả các hệ thống bánh răng kín. Các bánh răng chịu tải nặng hoặc tải va đập & các ổ đỡ yêu cầu tính năng chịu cực áp. Là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dầu lâu dài và khó tiếp cận.
Castrol Alphasyn EP Series thích hợp để dùng cho các hộp số yêu cầu tính năng chống mòn rỗ. Và cho những ứng dụng vận hành trong điều kiện khắc nghiệt. Như ngành khai thác mỏ, khai thác đá, hàng hải và chế biến giấy. Dầu này giúp bạn vận hành máy lâu hơn mà không bị gián đoạn. Khách hàng đã tiết kiệm rất nhiều chi phí khi chuyển sang dùng loại dầu tổng hợp Alphasyn EP này.
CASTROL ALPHASYN GS
Castrol Alphasyn GS Series là dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp (Synthetic Gear Oils) chất lượng cao. Dầu tổng hợp cao cấp dành cho bánh răng trục vít công nghiệp tải trọng nặng. Được pha chế từ dầu gốc Polyalkylene Glycols và hệ phụ gia được lựa chọn đặc biệt. Điều này mang lại đặc tính bôi trơn vượt trội trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Bao gồm nâng cao hiệu suất năng lượng, tuổi thọ sử dụng dài lâu và chống rỗ tế vi cao.
Castrol Alphasyn GS Series giúp bạn vận hành máy lâu hơn mà không bị gián đoạn. Khách hàng vận hành bánh răng trục vít, đặc biệt là bộ bánh răng đồng & thép. Đã tăng tuổi thọ bánh răng bằng cách chuyển sang sử dụng dầu bánh răng trục vít chuyên dụng này. Một số nhà sản xuất thiết bị còn dùng Alphasyn GS trong suốt tuổi thọ sử dụng của thiết bị.
DẦU MÁY NÉN KHÍ – CASTROL AIRCOL
Nhớt Castrol Aircol được phát triển để giúp mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động của bạn. Thông qua việc tăng cường bảo vệ chống mài mòn, kéo dài tuổi thọ dầu, hiệu suất hệ thống cao. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Castrol Aircol. (1) Giảm hỏng hóc thiết bị, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu hao dầu và chi phí bảo trì.
Các dòng dầu máy nén khí của Castrol: Aircol CM Series, Aircol SR Series, ….
DẦU MÁY NÉN | DẦU GỐC | SẢN PHẨM | ISO VG |
---|---|---|---|
CASTROL AIRCOL CM | Gốc Khoáng | AIRCOL CM 32 | VG 32 |
Gốc Khoáng | AIRCOL CM 46 | VG 46 | |
Gốc Khoáng | AIRCOL CM 68 | VG 68 | |
Gốc Khoáng | AIRCOL CM 100 | VG 100 | |
Gốc Khoáng | AIRCOL CM 150 | VG 150 | |
CASTROL AIRCOL SR | Tổng Hợp | AIRCOL SR 32 | VG 32 |
Tổng Hợp | AIRCOL SR 46 | VG 46 | |
Tổng Hợp | AIRCOL SR 68 | VG 68 |
CASTROL AIRCOL CM
Castrol Aircol CM Series là dầu máy nén khí (Air Compressor Oils) chất lượng cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cùng với công nghệ phụ gia tiên tiến. Hệ phụ gia không chứa kẽm (không tro), được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí trục vít. Cung cấp đặc tính bền nhiệt, bền oxi hóa tuyệt vời & khả năng chịu tải vượt trội. Mang lại sự bảo vệ & độ tin cậy đặc biệt cho các thiết bị của máy nén khí.
Dầu máy nén khí cung cấp khả năng chống mài mòn tuyệt vời & khả năng giảm chi phí bảo trì. Thông qua việc giảm thiểu các vấn đề về thiết bị, cũng như cặn lắng và cặn bám. Nhớt Castrol Aircol CM Series có xu hướng ít hình thành cặn carbon & đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51506 VDL. Dầu giúp máy nén vận hành liên tục với nhiệt độ khí ra cao.
CASTROL AIRCOL SR
Castrol Aircol SR Series là dầu máy nén khí (Air Compressor Oils) tổng hợp gốc PAO (Polyalphaolefin) chất lượng cao. Dầu đem đến các tính năng bôi trơn tốt nhất cho máy nén khí trục vít & cánh gạt. Dầu phù hợp với máy nén khí đang vận hành với thời gian thay dầu lên đến 8.000 giờ. Máy nén vận hành trong những điều kiện thời tiết, môi trường và chế độ khắc nghiệt. Thậm chí cả khi đang hoạt động trong điều kiện nhiệt độ khí ra tối đa tới 100ºC.
Nhớt Castrol Aircol SR Series được thiết kế để mang lại khoảng thời gian thay dầu dài hơn. Thông qua việc giảm thiểu các vấn đề về thiết bị, cũng như giúp giảm cặn lắng và cặn bám. Có thể kéo dài tuổi thọ dầu gấp hai lần so với các loại dầu bôi trơn gốc khoáng khác. Trên thực tế, dầu thậm chí còn đã chứng minh khả năng hoạt động lên tới 8.000 giờ. Qua đó, giúp bạn hạn chế thời gian ngừng hoạt động tốn kém, giảm chi phí bảo trì.
MỠ BÔI TRƠN – CASTROL SPHEEROL
Mỡ Castrol – Grease đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Castrol Grease. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì các loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
Mỡ Castrol được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Và mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn. Các dòng mỡ Castrol công nghiệp phổ biến: Spheerol EPL; Spheerol AP; Spheerol EPLX 460; Spheerol BNS 2; Spheerol SY 4601; Moly Grease; High Temperature Grease;..
MỠ BÔI TRƠN CASTROL | GỐC LÀM ĐẶC | SẢN PHẨM | NLGI |
---|---|---|---|
CASTROL SPHEEROL EPL | Lithium | EPL 0 | 0 |
(Dầu gốc khoáng) | Lithium | EPL 1 | 1 |
Lithium | EPL 2 | 2 | |
Lithium | EPL 3 | 3 | |
CASTROL SPHEEROL AP | Lithium | AP 2 | 2 |
(Dầu gốc khoáng) | Lithium | AP 3 | 3 |
CASTROL SPHEEROL BNS | Bentone | BNS 2 | 2 |
CV PERFORMANCE | Lithium Complex | CV | 2.5 |
SPHEEROL EPLX 460 2 | Lithium Complex | 460 2 | 2 |
SPEEROL SY 4601 | Lithium Complex | 4601 | 1.5 |
CASTROL SPHEEROL SX | Calcium | SX 2 | 2 |
HIGH TEMPERATURE | Lithium Complex | HIGH | 2 |
CASTROL MOLY GREASE | Lithium | MOLY | 2 |
CASTROL SPHEEROL EPL
Mỡ Castrol Spheerol EPL Series là mỡ bôi trơn công nghiệp gốc Lithium đa dụng hiệu suất cao. Mỡ được pha chế từ dầu khoáng, phụ gia cực áp (EP), các chất ức chế ăn mòn oxi hóa. Có phụ gia tạo ra độ bền cao màng bôi trơn trong điều kiện tải trọng trung bình và cao. Tính năng bảo vệ tốt, chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi. Giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Mỡ Castrol Spheerol EPL Series được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc. Giúp cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
CASTROL SPHEEROL AP
Castrol Spheerol AP Series là mỡ bôi trơn với chất làm đặc Lithium hiệu suất cao. Mỡ được pha chế từ dầu khoáng, phụ gia cực áp (EP), các chất ức chế ăn mòn oxi hóa. Có phụ gia tạo ra độ bền cao màng bôi trơn trong điều kiện tải trọng trung bình và cao. Tính năng bảo vệ tốt, chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi. Giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Mỡ Castrol Spheerol AP Series có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ vòng bi. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Khả năng chống rửa trôi. (4) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (5) Hiệu suất cực áp với tải nặng và tải va đập.
CASTROL SPHEEROL BNS 2
Castrol Spheerol BNS 2 là mỡ bôi trơn với chất làm đặc vô cơ gốc Bentone / mỡ không chảy. Đây là loại mỡ phi xà phòng hóa cao cấp giúp chịu nhiệt tốt. Mỡ được dùng để bôi trơn các ổ lăn và ổ trượt, ổ đỡ ở nhiệt độ cao. Được pha chế từ các loại dầu gốc bền nhiệt, bền oxi hóa và chất làm đặc vô cơ. Mỡ Castrol Spheerol BNS 2 bám dính tốt, và gần như không có điểm nóng chảy (min 300oC).
Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol BNS 2 thích hợp để bôi trơn các ổ trục ở nhiệt độ cao. Như trong các giá chuyền lò tôi kim loại, lò sấy, máy trộn nhựa đường, cần cẩu trong xưởng đúc. Spheerol BNS 2 có thể sử dụng liên tục với nhiệt độ từ -20oC đến +150oC. Và có thể lến đến 220oC nhưng chỉ trong những khoảng thời gian ngắn.
SPHEEROL CV PERFORMANCE
Castrol Spheerol CV Performance là sản phẩm mỡ bôi trơn với cấu trúc dạng Gel. Pha chế từ dầu gốc khoáng chất lượng cao với chất làm đặc Lithium Complex, phụ gia tính năng cao. Giúp mỡ có đặc tính bền nhiệt và bền cơ học tuyệt vời. Mỡ được phát triển đặc biệt cho các phương tiện vận tải hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol CV Performance đặc biệt thích hợp bôi trơn các vòng bi moay ơ bánh xe. Trên các xe oto, xe khách, xe tải, xe thương mại, thiết bị nông nghiệp và thi công cơ giới. Bao gồm cả các dòng xe tải nhiều trục thế hệ mới chạy đường dài. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
SPHEEROL EPLX 460 2
Castrol SpheeroL EPLX 460 2 (Tên cũ: Castrol Spheerol EPLX 2) là mỡ Lithium Complex. Mỡ được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế và tăng cường với các phụ gia cực áp. Mỡ chứa các chất ức chế ăn mòn và oxi hóa, với công thức phụ gia cao cấp. Tạo thành màng bôi trơn bền vững trong các điều kiện tải trọng trung bình đến tải trọng cao.
Castrol Spheerol EPLX 460 2 là mỡ đa dụng, thiết kế cho nhiều ứng dụng bôi trơn trong nhà máy. Giúp bảo vệ chống ma sát và mài mòn trong điều kiện tải trọng nặng. Mỡ chống nước rửa trôi tốt, đặc biệt thích hợp cho thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt. Trong những điều kiện thiết bị cần được làm kín tốt ngăn chặn nhiễm tạp chất như bụi và nước. Các ứng dụng tiêu biểu là bôi trơn ổ bi, ổ đũa, ống lót. Thiết bị trong các nhà máy cán thép, khai khoáng, khai thác gỗ, hóa chất, xây dựng,…
CASTROL SPHEEROL SY 4601
Castrol SpheeroL SY 4601 là mỡ chịu cực áp tổng hợp cao cấp. Mỡ là sự kết hợp các đặc điểm ưu việt của dầu tổng hợp với chất làm đặc Lithium Complex. Mỡ dùng để bôi trơn cho các ứng dụng ở nhiệt độ cực cao hoặc cực thấp, rất khắc nghiệt. Castrol Spheerol SY 4601 có tính ổn định hóa học cao, tính năng chống mài mòn. Chống rỉ và chống ăn mòn tuyệt hảo ở cả nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp.
Mỡ Castrol Spheerol SY 4601 được khuyến cáo cho những ứng dụng khắc nghiệt trong công nghiệp. Mỡ có tính năng bảo vệ vượt trội cho các ỗ đỡ dưới tải trọng cao. Tốc độ từ thấp đến trung bình và trong những ứng dụng mà tính kháng nước là rất quan trọng. Spheerol SY 4601 được khuyến nghị dùng trong các nhà máy thép và nhà máy giấy. Phạm vi nhiệt độ làm việc của mỡ rất rộng, từ -40ºC đến 180ºC.
CASTROL SPHEEROL SX 2
Castrol SpheeroL SX 2 là mỡ gốc Calcium Sulphonate Complex. Mỡ mang lại lợi ích hiệu suất vượt trội trong các điều kiện khắc nghiệt nhất trong môi trường biển. Mỡ này được phát triển đặc biệt cho ngành hàng hải, là mỡ bôi trơn đa năng trên tàu. Tăng cường khả năng bôi trơn, bảo vệ bản lề, dây cáp và bánh răng hở trong môi trường biển.
Castrol Spheerol SX 2 phù hợp với hầu hết các loại vòng bi, dây cáp. Và bánh răng hở được sử dụng trong các thiết bị trên boong tàu biển. Có thể xem xét dùng được cho vòng bi lăn thường được sử dụng trong thiết bị phòng máy. Dùng cho nhiều loại thiết bị trên boong tàu, bôi trơn bản lề, chốt xoay, ốc vít, dây dẫn….
HIGH TEMPERATURE GREASE
Mỡ Castrol High Temperature Grease là mỡ Lithium Complex tính năng cao, đa dụng. Mỡ là sự kết hợp giữa dầu gốc khoáng chất lượng cao với công nghệ chất làm đặc riêng. Các phụ gia được chọn lọc để mang lại tính năng làm việc tin cậy trong dải nhiệt độ rộng. Và trong nhiều điều kiện khác biệt về tải trọng, vận tốc & môi trường làm việc.
Castrol High Temperature Grease phù hợp với nhiều loại ổ trượt và ổ bi trong ôtô và công nghiệp. Trong những ứng dụng mà nhiệt độ làm việc cao vượt quá giới hạn của loại mỡ Lithium thông thường. High Temperature Grease đặc biệt thích hợp cho các ổ bi bánh xe ôtô vận hành ở tốc độ cao. Thường xuyên sử dụng phanh như các ôtô lắp phanh đĩa, các xe thương mại như xe tải, xe buýt. Mỡ này cũng thích hợp cho các công dụng bôi trơn khung gầm hoặc các ổ đỡ. Trong các thiết bị xây dựng thường phải làm việc ở những nhiệt độ cao.
CASTROL MOLY GREASE
Castrol Moly Grease là mỡ đa dụng được tăng cường chất bôi trơn rắn. Cho các ứng dụng bôi trơn cần chịu tải va đập trong ngành ôtô và công nghiệp. Mỡ là sự phối hợp cân bằng của dầu gốc khoáng, chất làm đặc Lithium, hệ phụ gia chọn lọc. Đặc biệt bao gồm các chất chống mài mòn và cực áp, chống oxi hóa và ức chế ăn mòn.
Mỡ Castrol Moly Grease thích hợp để dùng cho nhiều loại ổ đỡ có tốc độ chậm đến trung bình. Trong điều kiện có tải trọng va chạm hoặc rung động yêu cầu sử dụng loại mỡ có Molybdenum Disulphide. Mỡ có tính đa dụng dùng cho rất nhiều bộ phận của ôtô và xe tải. Như khớp nối linh động, trục xoay, cam, trục vít răng, trục then hoa, đường trượt và mâm xoay. Mỡ cũng được ứng dụng trong các khớp chữ U, bánh xe thứ năm và chốt gầu.
DẦU TRUYỀN ĐỘNG – CASTROL TRANSMAX
Dãy sản phẩm dầu truyền động của CASTROL. Bao gồm: Transmax Manual, Transmax Axle, Transmax ATF Dex, Transmax Agri, Transmax Offroad, …
DẦU TRUYỀN ĐỘNG CASTROL | SAE | API |
---|---|---|
CASTROL TRANSMAX MANUAL 80W90 | 80W-90 | GL-4 |
CASTROL TRANSMAX MANUAL 140 | 140 | GL-4 |
CASTROL TRANSMAX AXLE 80W90 | 80W-90 | GL-5 |
CASTROL TRANSMAX AXLE 85W140 | 85W-140 | GL-5 |
CASTROL TRANSMAX ATF DEX/MER | – | DEXRON III |
CASTROL TRANSMAX ATF DEXRON VI | – | DEXRON VI |
TRANSMAX AGRI TRANS PLUS 80W | 10W-30 | GL-4 |
CASTROL TRANSMAX OFFROAD 10W | 10W | Caterpillar TO-4 |
CASTROL TRANSMAX OFFROAD 30 | 30 | Caterpillar TO-4 |
CASTROL TRANSMAX OFFROAD 50 | 50 | Caterpillar TO-4 |
CASTROL TRANSMAX OFFROAD 60 | 60 | Caterpillar TO-4 |
CASTROL TRANSMAX MANUAL
Castrol Transmax Manual Series là dầu dùng cho hộp số tay & các bộ truyền động bánh răng. Dầu sử dụng cho ứng dụng: hộp số tay có bộ đồng tốc yêu cầu tiêu chuẩn API GL-4. Dầu chứa các phụ gia đa chức năng cần thiết cho điều kiện cực áp trung bình. Bôi trơn rất tốt cho các hộp số cơ của xe máy, xe con và xe tải, xe bus… Hộp số hoạt động trong điều kiện tốc độ cao / momen thấp và tốc độ thấp / momen cao.
Hộp số sàn (Manual Transmission – MT) hay còn được gọi là hộp số tay. Là thiết bị cho phép thay đổi tỷ số truyền giữa động cơ và bánh dẫn động. Nhằm thay đổi tốc độ chạy xe cho phù hợp với sức cản bên ngoài. Giúp thay đổi chiều chuyển động của xe khi tiến hoặc lùi. Giúp tách động cơ ra khỏi hệ thống truyền lực mà không cần tắt máy hay nhấn côn.
CASTROL TRANSMAX AXLE
Transmax Axle Series là dầu cầu, dầu truyền động đa cấp. Dầu đạt tiêu chuẩn API GL-5 chịu tải nặng, hiệu suất cao. Khuyến cáo sử dụng trong nhiều loại cầu xe, truyền động cuối yêu cầu áp suất cao & tải va đập. Dầu này ổn định nhiệt, bền oxi hóa giúp chống hình thành các chất cặn gây hại. Và hạn chế hiện tượng hóa đặc dầu, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và thời gian thay dầu. Sử dụng loại dầu cầu thích hợp sẽ giúp đảm bảo cho hệ thống truyền động hoạt động hiệu quả.
Cầu xe là một bộ phận nằm giữa trục nối hai bánh xe sau (hoặc trước) của ôtô. Trong đó có chứa một hệ thống bánh răng là bộ “vi sai”. Bộ vi sai là một thiết bị dùng để chia momen xoắn động cơ thành hai đường. Cho phép hai bên bánh xe quay với hai tốc độ khác nhau. Truyền công suất tới bánh xe trong khi vẫn cho phép chúng quay với tốc độ khác nhau.
CASTROL TRANSMAX ATF
Castrol Transmax ATF Series là dầu hộp số tự động chất lượng cao. Automatic Transmission Fluid dành cho các hộp số GM & Ford yêu cầu tiêu chuẩn Dexron hoặc Mercon. Dầu với công thức Smooth Drive TechnologyTM được thiết kế cho các hộp số tự động hiện đại. Công nghệ tiên tiến này giúp kéo dài tuổi thọ hộp số. Dầu này có màu đỏ để phân biệt với dầu động cơ & dễ dàng phát hiện khi có rò rỉ.
Hộp số tự động là sự kết hợp cơ khí, thủy lực và điều khiển điện tử. Giúp tự động nhảy số thích hợp tại thời điểm thích hợp nhất theo tải động cơ & tốc độ xe. Cấu tạo của hộp số tự động thường bao gồm. (1) Bộ biến mô. (2) Bộ bánh răng hành tinh. (3) Hệ thống điều khiển thủy lực. (4) Các thanh cảm biến điều khiển.
TRANSMAX AGRI TRANS PLUS 80W
Castrol Transmax Agri Trans Plus 80W là dầu truyền động đa năng UTTO. Viết tắt của Universal Tractor Transmission Oil – dầu truyền động đa dụng cho máy kéo. Dầu được sử dụng trong các bộ truyền động, hệ thống thủy lực, phanh ngâm dầu. Và các hệ thống phụ trợ khác lắp trên máy kéo nông nghiệp & các thiết bị công trường. Dầu cũng phù hợp với các hệ thống thủy lực & truyền động yêu cầu loại dầu nhớt SAE 10W-30.
Dầu Castrol Transmax Agri Trans Plus 80W hoạt động như dầu truyền động hạng nặng & chất làm mát. Việc lựa chọn đúng loại dầu truyền động UTTO sẽ giúp thiết bị của bạn đạt được. (1) Hiệu suất cao. (2) Tuổi thọ lâu dài. (3) Tối ưu chị phí vận hành & bảo trì. Lưu ý là không được dùng dầu này cho động cơ. Đó là sự khác biệt duy nhất của dầu UTTO với STOU (Super Tractor Oil Universal).
CASTROL TRANSMAX OFFROAD
Castrol Transmax Offroad Series là dầu truyền động đa năng cho nhiều ứng dụng công trường. Được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, đem lại độ tin cậy tối đa cho các thiết bị. Dầu đáp ứng yêu cầu cao của các hộp số, truyền động cuối, hệ thống thủy lực hiện đại. Và phanh ngâm dầu, các hệ thống phụ trợ khác lắp trên các thiết bị công trường tải trọng nặng.
Việc lựa chọn dầu truyền động Castrol Transmax Offroad Series sẽ giúp thiết bị của bạn đạt được. (1) Hiệu suất cao. (2) Tuổi thọ lâu dài. (3) Tối ưu chị phí vận hành & bảo trì. Cấp độ nhớt SAE 10W, 30, 50, 60 ổn định không cần đến phụ gia tăng chỉ số độ nhớt (VI). Và không cần phụ gia cực áp vẫn giúp bảo vệ tốt nhất các bộ phận chịu tải nặng.
DẦU RÃNH TRƯỢT – CASTROL MAGNA
DẦU RÃNH TRƯỢT | LOẠI DẦU | SẢN PHẨM | VG |
---|---|---|---|
CASTROL MAGNA SW | Gốc Khoáng | MAGNA SW 68 | VG 68 |
CASTROL MAGNA SW
CASTROL MAGNA SW 68 là dầu rãnh trượt (Slideway Oils) chất lượng cao. Dầu được thiết kế đặc biệt để bôi trơn các rãnh trượt trên máy công cụ. Các sản phẩm này là sự pha trộn giữa dầu khoáng tinh chế và các chất phụ gia mạnh mẽ. Mang lại các đặc tính toàn diện kết hợp các đặc tính ma sát được kiểm soát. Với độ bền màng cao và hiệu suất chịu tải cao để loại bỏ tình trạng ‘dính – trượt’.
Nhớt Castrol Magna SW giúp giải quyết các vấn đề như rãnh trượt giật cục, tiêu hao dầu. Do sự hình thành nhũ tương giữa dầu và chất làm mát. Đảm bảo cho quy trình chính xác, vận hành không gặp sự cố và hoạt động bền bỉ. Giúp tăng chất lượng sản phẩm, giảm chi phí hoạt động và kéo dài tuổi thọ thiết bị.