
Mobil SHC 625 (VG 46) là dầu bánh răng (Gearbox Oils) & tuần hoàn (Circulating Oils) tổng hợp hiệu suất cao. Dầu được pha chế từ công nghệ Mobil SHC tiên tiến & độc quyền của hãng. Dầu cung cấp hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng đòi hỏi nhiệt độ vận hành khắc nghiệt. Dầu có khả năng chống cắt cơ học tốt, ngay cả trong các ứng dụng bánh răng chịu tải nặng. Và cả trong ổ trục chịu cắt cao, do đó hầu như dầu sẽ không bị mất độ nhớt.

Chức năng chính của dầu bánh răng Mobil SHC 625:
- Bôi trơn: Giúp giảm ma sát & mài mòn, tách các bề mặt chuyển động.
- Chống ăn mòn: Bảo vệ bánh răng khỏi hỏng hóc & tăng tuổi thọ thiết bị.
- Làm sạch: Dầu sẽ giúp mang đi các chất nhiễm bẩn và hạt mài mòn.
- Làm mát: Điều này rất quan trọng đối với các hộp số kín công nghiệp.
Dầu Mobil SHC 625 đã có lịch sử hình thành hơn 40 năm. Dầu mang lại hiệu suất cao & tối đa hóa thời gian hoạt động sản xuất của hộp số công nghiệp. Và cả hệ thống tuần hoàn được vận hành trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt & tải trọng nặng. Hoạt động tốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp, giảm thiểu bảo trì thông qua khả năng bảo vệ đặc biệt. Dầu đã được hơn 500 nhà sản xuất thiết bị lớn (OEM) khuyến nghị sử dụng.
Độ Nhớt – VG 46 | Bao Bì: 20L & 208L | Dầu Gốc: Tổng Hợp |
CÁC SẢN PHẨM – MOBIL SHC 600
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL SHC 625
Sự khác biệt mà dầu gốc tổng hợp Mobil SHC 625 sẽ mang lại so với dầu gốc khoáng. (1) Giá sẽ cao gấp 3 – 4 lần so dầu gốc khoáng. (2) Phù hợp với điều kiện làm việc liên tục, khắc nghiệt hơn. (3) Giúp bảo vệ tốt hơn khỏi quá nhiệt, có phạm vi nhiệt độ rộng hơn. Giúp hộp số bánh răng chạy trơn tru hơn và yên tĩnh hơn. (4) Giúp giảm tiêu thụ dầu, không cần phải châm dầu thường xuyên.

Tăng năng suất, tối ưu hóa thời gian hoạt động

Hơn 500 nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) khuyên dùng

Giảm tiêu thụ điện năng, giảm thiểu chi phí vận hành

Bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt
Với sự phát triển các ngành công nghiệp, yêu cầu thiết kế hộp số ngày càng nhỏ & tinh vi hơn. Nhưng lại yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Cùng với sự kỳ vọng chất lượng, độ tin cậy, giảm thời gian bị dừng máy, hiệu suất nâng cao. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn. Dầu Mobil SHC 625 sẽ cung cấp các tính năng:
THỜI GIAN THAY DẦU
TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG
Chống oxy hóa & tính bền nhiệt tuyệt vời | Tăng khả năng hoạt động tốt ở nhiệt độ cao. Tăng tuổi thọ dầu, giảm chi phí bảo dưỡng. Giảm tối đa tạo cặn lắng, bảo vệ an toàn & tăng tuổi thọ của phin lọc. |
Chỉ số độ nhớt cao và không có sáp | Độ nhớt & màng dầu được duy trì ở nhiệt độ cao. Hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, khởi động với nhiệt độ âm. |
Hệ số lực kéo thấp | Giảm ma sát & tăng hiệu suất trong các cơ cấu trượt, truyền động bánh răng. Giảm sự tiêu thụ điện & nhiệt độ hoạt động ổn định. Giúp giảm thiểu các ảnh hưởng của vi trượt trong ổ lăn. |
Khả năng chịu tải cao | Giúp bảo vệ và tăng tuổi thọ của thiết bị. Giảm thiểu sự dừng máy đột ngột & tăng thời gian hoạt động thiết bị. |
Sự kết hợp các phụ gia cân bằng | Khả năng chống rỉ và ăn mòn tuyệt vời, tính tách nước. Kiểm soát tạo bọt và thoát khí rất tốt. Giúp hoạt động hiệu quả & giảm được chi phí hoạt động. |
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL SHC 625
Mobil SHC 625 đã được công nhận rộng khắp bởi các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu. Dầu bánh răng tổng hợp hiệu suất cao, tương thích với hầu hết các sản phẩm dầu gốc khoáng. Nhưng sự pha trộn có thể làm giảm hiệu suất của dầu. Do đó, khuyến cáo trước khi một hệ thống chuyển sang dùng dầu Mobil SHC 600 Series. Nên được xúc rửa sạch hoàn toàn dầu cũ để đạt được lợi ích hiệu suất tối đa. Dầu tương thích với hầu hết các vật liệu làm kín bằng NBR, FKM & bằng chất đàn hồi khác.
Dầu Mobil SHC 625 được khuyến nghị sử dụng trong nhiều ứng dụng bánh răng và ổ trục khác nhau. Trong điều kiện vận hành khắc nghiệt với phạm vi nhiệt độ rộng: rất cao hoặc rất thấp. Phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu điều kiện vận hành khắc nghiệt, tuổi thọ dầu cao. Hoặc yêu cầu hiệu suất tốt mà các loại dầu thông thường không đáp ứng được.

ỨNG DỤNG CỤ THỂ
- Hộp số, bánh răng, bánh vít & ổ trục yêu cầu tuổi thọ dầu cao.
- Hộp số được đặt ở nơi tách biệt, khó tiếp cận, sự thay dầu khó khăn.
- Ứng dụng yêu cầu nhiệt độ thấp, vùng có tuyết, thay đổi dầu theo mùa.
- Các ổ lăn, ổ trục ở máy trộn hoạt động liên tục, chịu nhiệt độ cao.
- Các máy ly tâm công nghiệp & hàng hải hoạt động khắc nghiệt.
- Các bộ truyền động thanh kéo xoay chiều (A/C) ở đường ray.
Sử Dụng MOBIL SHC 600 Cho Hơn 1.800 Ứng Dụng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL SHC 625
Tính Chất | Phương Pháp | SHC 625 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt – ISO VG | – | VG 46 |
Màu sắc | – | Cam |
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l | ASTM D4052 | 0.85 |
Nhũ tương, 37mL Water, 54oC, min | ASTM D1401 | 15 |
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min | ASTM D1401 | – |
Thử độ mòn FE8, V50, mg | DIN 51819-3 | – |
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 12 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 225 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ASTM D445 | 8.5 |
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ASTM D445 | 46 |
Điểm đông đặc / oC | ASTM D5950 | -54 |
Test Oxy hóa áp suất quay, min | ASTM D2272 | 2500 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Test Turbine Oil, 2,0 mgKOH/g, h | ASTM D943 | 10.000+ |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 161 |
TDS & MSDS – MOBIL SHC 625
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobil SHC 600 – Performance (E)
Mobil SHC 600 Series – PDS (E)
MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
KHUYẾN NGHỊ | SHC 625 |
---|---|
Fives Cincinnati P – 34 | – |
Fives Cincinnati P – 63 | – |
Fives Cincinnati P – 76 | – |
Fives Cincinnati P – 77 | – |
Fives Cincinnati P – 78 | – |
Fives Cincinnati P – 80 | – |
ĐÁP ỨNG & PHÊ DUYỆT | SHC 625 |
---|---|
AGMA 9005 – F16 | X |
DIN 51517 – 3 : 2018 – 09 | – |
ISO L – CKB (ISO 12925 – 1 : 2024) | X |
ISO L – CKD (ISO 12925 – 1 : 2018) | – |
ISO L – CKD (ISO 12925 – 1 : 2024) | – |
Flender | – |
GE D50E32 AC Traction Motor | – |
SEW – Eurodrive | X |
PHÂN LOẠI & LỰA CHỌN DẦU BÁNH RĂNG
DẦU BÁNH RĂNG LÀ GÌ?
Dầu bánh răng (Gearbox Oils) là chất bôi trơn được thiết kế để sử dụng trong hộp số, bộ vi sai, các hộp giảm tốc, các hộp số công nghiệp. Dầu giúp hệ thống truyền động chạy trơn tru và bảo vệ các bộ phận quan trọng bên trong hệ thống bánh răng khỏi bị mài mòn và hư hỏng do nhiệt. Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn và cực áp EP (Extreme Pressure).
Các loại dầu bánh răng có thể khác nhau tùy theo loại hệ thống bánh răng & điều kiện vận hành. Các loại dầu phổ biến: gốc khoáng và tổng hợp (PAO, Este & Polyalkylene Glycol). Mỗi loại mang lại những lợi ích khác nhau về hiệu suất, độ ổn định và phạm vi nhiệt độ. Cho phép dầu bôi trơn tối ưu trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

CHỨC NĂNG & ĐẶC TÍNH
Chức năng chính của dầu bánh răng công nghiệp là giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động. Do đó giảm thiểu hao mòn các bộ phận, ngăn ngừa quá nhiệt và đảm bảo hoạt động trơn tru. Dầu bánh răng cũng giúp giảm tải trọng va đập, hấp thụ chất gây ô nhiễm. Và cung cấp các đặc tính bịt kín để ngăn rò rỉ trong hộp số.
Đặc tính quan trọng của dầu bánh răng là:
- Độ nhớt & chỉ số độ nhớt.
- Đặc tính cực áp EP và chống mài mòn.
- Chống oxy hóa, chống ăn mòn.
- Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.

PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN ISO VG
Độ nhớt của dầu bánh răng là một trong những đặc tính vật lý quan trọng nhất. Phân loại cấp độ nhớt của tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO VG) được sự chấp thuận của hầu hết các nhà sản xuất thiết bị trên thế giới. Hệ thống tiêu chuẩn ISO VG này được sử dụng để giảm thiểu sự nhầm lẫn giữa nhà sản xuất thiết bị, người sử dụng thiết bị và nhà cung cấp dầu nhờn. Bằng cách tiêu chuẩn hóa các cấp độ nhớt khác nhau của một loại dầu.
Tiêu chuẩn ISO VG (International Standards Organization – Viscosity Grade). Độ nhớt là sức cản dòng chảy của dầu. Sự vững chắc của lớp dầu bôi trơn phụ thuộc vào độ nhớt. Cấp độ nhớt ISO của dầu bánh răng có thể thay đổi từ ISO VG 32 lên đến ISO VG 1500.
Đơn vị được tính bằng Centistokes (cSt) hoặc mm²/s (1 cSt = 1 mm²/s) ở một tiêu chuẩn nhiệt đô 40ºC. Có dung sai cho phép là +/- (10%) của độ nhớt tiêu chuẩn đó. Ví dụ độ nhớt của dầu bánh răng Mobil SHC 625 được chấp nhận:
- Mức tối thiểu: 41,4 cSt ở 40ºC
- Mức tối đa: 50,6 cSt ở 40ºC
PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN AGMA
AGMA (American Gear Manufacturers Association) – Hiệp hội các nhà sản xuất bánh răng Mỹ được thành lập vào năm 1916. AGMA được Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) công nhận để viết tất cả các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ về thiết bị. Phạm vi độ nhớt dầu bánh răng theo tiêu chuẩn AGMA 9005 – F16 tương ứng với các tiêu chuẩn ISO.
AMGA Lubricant No. | AMGA Gear Oil No. | ISO VG |
0 | – | 32 |
1 | – | 46 |
2 | 2 EP | 68 |
3 | 3 EP | 100 |
4 | 4 EP | 150 |
5 | 5 EP | 220 |
6 | 6 EP | 320 |
7 COMP | 7 EP | 460 |
8 COMP | 8 EP | 680 |
8 A COMP | 8 A EP | 1000 |
PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN API
API – là viết tắt của cụm từ “American Petroleum Institute” (Viện Dầu khí Hoa Kỳ). Và được phát triển để hỗ trợ các nhà sản xuất ô tô và người dùng sử dụng. Trong việc lựa chọn phù hợp dầu bánh răng, dầu hộp số và dầu cầu, truyền động.
Tiêu chuẩn API chủ yếu tập trung vào thiết bị ô tô. Vẫn còn một vài OEM sẽ sử dụng tiêu chuẩn này cho các ứng dụng công nghiệp. Hiện tại chỉ có ba tiêu chuẩn API được sử dụng: GL-4, GL-5 và MT-1.
API: GL-4: Dùng cho các hộp số (có bộ đồng tốc). API: GL-5: Khuyến cáo cho các cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai (cầu).
GL-1 / Hộp số tay, tải nhẹ | Dầu gốc khoáng (Đã bỏ) |
GL-2 / Bánh răng trục vít | Chứa phụ gia chống mài mòn, chịu áp lực trung bình (Đã bỏ) |
GL-3 / Hộp số tay, bánh răng côn xoắn ốc, tải nhẹ đến trung bình | Chứa phụ gia chịu áp lực trung bình (Đã bỏ) |
GL-4 / Hộp số tay, bánh răng côn xoắn ốc, bánh răng hypoid, tải trung bình, tốc độ trung bình | Thường dùng với phụ gia chống mài mòn khoảng 50% GL-5 |
GL-5 / Bánh răng hypoid và các loại khác, điều kiện hoạt động trung bình đến khắc nghiệt | GL-5 đáp ứng tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-L-2105D |
GL-6 / Bánh răng hypoid và điều kiện hoạt động khắc nghiệt | Không sử dụng & lỗi thời |
MT-1 / Hộp số tay không đồng bộ, xe bus, xe tải hạng nặng | Phải tương thích với gioăng phớt |
PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN DIN 51517
Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51517- Part 3 CLP.
- Dầu dầu bánh răng CLP 46 tương đương dầu ISO 46
- CLP thường là dầu gốc khoáng
- CLP HC là dầu tổng hợp CLP (SHC, PAO, POE)
- CLP PG là dầu bánh răng tổng hợp PAG
DIN 51517 – Part 1 C | Không thêm các phụ gia. |
DIN 51517 – Part 2 CL | Phụ gia chống ôxi hóa & chống ăn mòn. |
DIN 51517 – Part 3 CLP | Phụ gia chống ôxi hóa & chống ăn mòn, chống mài mòn. |
CGLP | Phụ gia chống ôxi hóa, chống ăn mòn, chống mài mòn và cải thiện độ trượt. |
LƯU Ý KHI LỰA CHỌN DẦU BÁNH RĂNG
Việc lựa chọn dầu bánh răng nên theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Bạn cũng có thể tham khảo các yếu tố quan trọng trọng việc lựa chọn dầu bánh răng.

LOẠI BÁNH RĂNG
Bánh răng thẳng, răng nghiêng hay bánh răng côn | Dùng dầu R & O – dầu có chống rỉ sét và oxy hóa. Tốt nhất là dùng dầu gốc khoáng có phụ gia cực áp EP |
Bánh răng xoắn hay côn xoắn ốc | Dầu gốc khoáng có phụ gia cực áp EP |
Bánh vít, trục vít | Sử dụng dầu gốc tổng hợp và không có phụ gia cực áp EP |
Bánh răng Hypoid của bộ vi sai | Sử dụng dầu đáp ứng tiêu chuẩn GL-4 hoặc GL-5 |
Bánh răng hở | Sử dụng mỡ để bôi trơn trực tiếp |
ĐẶC TÍNH TẢI & TỈ SỐ TRUYỀN
- Tải càng cao thì yêu cầu dầu bánh răng có độ nhớt càng cao.
- Tỷ số truyền cao hơn thì yêu cầu độ nhớt cao hơn.

TỐC ĐỘ & NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC
- Tốc độ bánh răng càng cao thì yêu cầu dầu bánh răng độ nhớt càng thấp và ngược lại.
- Nhiệt độ cao hơn yêu cầu độ nhớt cao hơn để đảm bảo màng dầu làm việc tốt trong điều kiện nhiệt độ cao.
VẬT LIỆU & ĐỘ BÓNG BỀ MẶT
- Vật liệu bằng kim loại màu như đồng, thiếc thì sử dụng dầu bánh răng không có phụ gia cực áp EP.
- Với bề mặt của răng thô thì dùng dầu có độ nhớt cao, bề mặt mịn thì dùng dầu có độ nhớt thấp.
- Lưu ý dầu phải tương thích với vật liệu niêm kín, gioăng phớt.
DẦU TỔNG HỢP – MOBIL SHC 600 SERIES
Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia. Phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn & phụ gia cực áp EP. Các đặc tính quan trọng của dầu bánh răng công nghiệp: (1) Độ nhớt, chỉ số độ nhớt. (2) Đặc tính cực áp EP (Extreme Pressure) yêu cầu cho bánh răng thẳng & răng nghiêng. (3) Chống oxy hóa, chống mài mòn, chống ăn mòn. (4) Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.
Dãy sản phẩm Mobil SHC 600 có sẵn các cấp độ nhớt sau. VG 32, VG 46, VG 68, VG 100, VG 150, VG 220, VG 320, VG 460, VG 680, VG 1000. Lựa chọn dầu bánh răng phù hợp & bôi trơn đúng cách sẽ giúp giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Sản phẩm chất lượng sẽ mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn.
MOBIL SHC 624 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 625 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 626 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 627 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 629 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 630 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 632 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 634 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 636 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBIL SHC 639 – DẦU BÁNH RĂNG
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì dầu bánh răng Mobil SHC 625 cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.