shell-gadus-s5-t460-1.5

Shell Gadus S5 T460 1.5 là mỡ bôi trơn đa dụng cao cấp chịu tải nặng (Tên cũ: Shell Stamina Grease HDS). Mỡ có tuổi thọ cao và chịu nhiệt độ cao, dành cho các ứng dụng công nghiệp chịu tải nặng. Mỡ được đặc chế từ dầu gốc tổng hợp hoàn toàn và chất làm đặc Diurea với công nghệ hiện đại nhất. Mỡ có chứa hệ phụ gia tiên tiến nhất nhằm mang lại khả năng chống oxy hóa tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Kết hợp với các loại phụ gia khác giúp tăng cường đặc tính chống ăn mòn, chống mài mòn và chống oxi hóa.

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S5 T460 1.5 được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động; có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.

Shell Gadus S5 T460 1.5 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng có niêm kín và nửa kín. Trong các ổ đỡ tốc độ thấp, chịu tải nặng hoạt động ở nhiệt độ cao và tải trọng khắc nghiệt. Độ nhớt dầu gốc cao nhằm đáp ứng yêu cầu của các nhà chế tạo thiết bị (OEM) hàng đầu thế giới cho các ổ đỡ lớn, tốc độ chậm.


TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – SHELL GADUS S5 T460 1.5

Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối, bánh răng hở, dây cáp tời,…

Mỡ Shell Gadus S5 T460 1.5 đáp ứng yêu cầu của nhiều tổ chức ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Shell Gadus S5 T460 1.5. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.

shell-gadus-s5-t460-1.5
CHỐNG MÀI MÒN

Hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống có thể suy giảm khi thiết bị gặp hao mòn. Việc bảo vệ thiết bị không bị hao mòn giúp bạn tối ưu hóa đầu tư. Shell Gadus S5 T460 1.5 giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, ngăn ngừa hỏng hóc, tổn thất trong sản xuất. Mỡ chịu được nhiệt độ cao, bảo vệ trong điều kiện khắc nghiệt, tải nặng, nhiễm bẩn.

TUỔI THỌ MỠ BÔI TRƠN

Tuổi thọ càng cao, các bộ phận hoạt động càng lâu, thiết bị càng ít cần bôi trơn bảo trì. Mỡ Shell Gadus S5 T460 1.5 giúp thiết bị của bạn hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn. Mỡ này sẽ giúp bạn lựa chọn loại mỡ có tuổi thọ phù hợp với nhu cầu hoạt động của bạn. Mỡ đa năng, đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí.

HIỆU SUẤT HỆ THỐNG

Để giúp các thiết bị hoạt động tốt theo tiêu chuẩn thiết kế. Bạn cần lựa chọn loại mỡ bôi trơn có khả năng bám dính. Để bảo vệ và bôi trơn hiệu quả ở những vị trí cần thiết. Mỡ Shell Gadus S5 T460 1.5 sẽ giúp các hệ thống của bạn duy trì và cải thiện hiệu suất. Qua đó giúp tối ưu hóa hiệu suất hệ thống và chi phí vận hành.

ỨNG DỤNG CHÍNH SHELL GADUS S5 T460 1.5

ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặcºFºC
Calcium265 – 285129 -140
Lithium380 – 400193 – 204
Lithium Complex450+232+
Other Complex450+232+
Polyurea450+232+
Microgel® (Clay)>500>260

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Shell Gadus S5 T460 1.5 có chất làm đặc gốc Diurea nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40ºC đến 180ºC (đỉnh 190ºC)

goc-lam-dac

ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI

Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:

  • NLGI 000 (mềm nhất hoặc hầu hết là chất lỏng) tới 6 (cứng nhất)
  • NLGI 2 (hay gọi là mỡ số 2) là thông dụng nhất
shell-gadus-s3-v220-2
shell-gadus-s3-v220-2
shell-gadus-s3-v220-2
NLGI GradeĐộ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC)Mô Tả
000445-475Lỏng
00400-430Bán lỏng
0355-385Rất mềm
1310-340Mềm
2265-295Hơi mềm
3220-250Hơi cứng
4175-205Cứng
5130-160Rất cứng
685-115Khối rắn

Mỡ Shell Gadus S5 T460 1.5 đặc chế dựa trên công nghệ mỡ bôi trơn Diurea tiên tiến nhất. Đã được kiểm chứng trong ngành thép, giấy, năng lượng gió, xi măng, hóa chất, khai thác mỏ… Và các ngành công nghiệp khác ở Nhật Bản và trên thế giới.

Shell Gadus S5 T460 1.5 được sử dụng để bôi trơn cho các ổ đỡ (niêm kín & nửa kín). Hoạt động ở tốc độ chậm và chịu tải nặng trên các máy móc thường gặp trong các ngành công nghiệp nặng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – SHELL GADUS S5 T460 1.5

Tính ChấtPhương PhápS5 T460 1.5
Độ cứng NLGI1.5
Màu sắcNâu nhạt
Chất làm đặcDiurea
Loại dầu gốcTổng hợp
Độ nhớt động học/ 40oC, cStASTM D445460
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217295
Điểm nhỏ giọt / oCIP 396250
Khả năng bơm xaTốt

TDS & MSDS – GADUS S5 T460 1.5

TDS / PDSTechnical Data Sheet / Product Data Sheet
MSDSMaterial Safety Data Sheet

Shell Gadus S5 T460 1.5_TDS (VN)

Shell Gadus S5 T460 1.5_TDS (E)

Shell Gadus S5 T460 1.5_MSDS (VN)

Shell Gadus S5 T460 1.5_MSDS (E)

SHELL GADUS S5 T460 1.5 – MỠ CHỊU TẢI NẶNG

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.

shell-gadus-s5-t460-1.5
Chức năng của mỡ bôi trơn Shell Gadus S5 T460 1.5

Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.

Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.

Chất làm đặc Diurea sử dụng trong Shell Gadus S5 T460 1.5 có điểm nhỏ giọt cao. Trong một số trường hợp có thể sử dụng cho nhiệt độ lên tới 190oC. Nhưng chỉ khi khoảng thời gian tái tra mỡ được điều chỉnh phù hợp, tần suất nhiều hơn. Khi ổ đỡ hoạt động, hầu hết các loại mỡ đều có thể duy trì đủ lớp màng dầu bôi trơn ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước. Tuy nhiên khi ổ đỡ không hoạt động, ăn mòn có thể xuất hiện gây rỗ dẫn đến hư hỏng.

Shell Gadus S5 T460 1.5 với độ nhớt dầu gốc cao (VG 460) đáp ứng những ứng dụng chịu tải cao, va đập. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng có niêm kín và nửa kín. Trong các ổ đỡ tốc độ thấp, chịu tải nặng hoạt động ở nhiệt độ cao và tải trọng khắc nghiệt.

CÁC SẢN PHẨM – SHELL GADUS SERIES

Dãy sản phẩm mới Shell Gadus có một hệ thống đặt tên được đơn giản hóa. Giúp dễ dàng chọn lựa với cấp độ và lợi ích sản phẩm được thể hiện rõ. Tính năng sản phẩm được cải thiện và phạm vi chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị công nghiệp được mở rộng. Từ rất nhiều tên gọi sản phẩm khác nhau của mỡ như: Shell Alvania, Shell Albida, Shell Retinax, Shell Stamina,… Danh mục sản phẩm mới bây giờ chỉ có một tên gọi duy nhất là “Shell Gadus”.

shell-gadus

Cấu trúc tên gọi sản phẩm mới, nhãn hiệu, màu sắc theo cấp độ nhớt được áp dụng cho toàn bộ dòng sản phẩm Shell Gadus. Có thể hiểu đơn giản như sau:

GADUSTên mỡ Shell
S1 – S5Cấp chất lượng, dầu gốc
V, T, U, OGChất làm đặc
100, 220, 460Độ nhớt tương ứng
A, C, D, L, JỨng dụng đặc biệt
00, 0, 1, 2, 3Cấp NLGI

Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Shell Gadus Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.

Shell / Shell Gadus / Shell Gadus S5 T460 1.5

Lên đầu trang