Shell Tellus S2 MX (Tên cũ: Shell Tellus S2 M) là dầu thủy lực chất lượng cao. Được đặc chế từ dầu gốc nhóm II mang lại sự bảo vệ và tính năng vượt trội trong hầu hết các thiết bị sản xuất và nhiều thiết bị di động. Dầu có khả năng chống phân hủy do ứng suất nhiệt và cơ học. Đồng thời giúp ngăn ngừa việc hình thành cặn bẩn làm giảm hiệu suất hệ thống thủy lực.
Máy móc thiết bị của hệ thống thủy lực có giá trị cao, bạn luôn muốn chắc chắn chọn được loại dầu thủy lực tốt để bảo vệ tốt cho thiết bị của mình. Dầu Shell Tellus S2 MX được pha chế để giúp bạn chọn loại dầu mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao.
Phù hợp cho nhiều loại thiết bị và ứng dụng cố định và di động. Shell Tellus S2 MX giúp bạn kéo dài thời gian thay dầu, tránh thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch và mang lại khả năng kiểm soát trượt tốt hơn.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH – SHELL TELLUS S2 MX
Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn, và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu thủy lực sẽ làm sạch và đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống. Shell Tellus S2 MX sẽ mang đến:
Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo trì
Tuổi thọ dầu càng cao thì càng ít phải bảo dưỡng dầu. Giúp thiết bị của bạn hoạt động lâu hơn mà không bị gián đoạn. Với Shell Tellus S2 MX, bạn có thể kéo dài tuổi thọ dầu phù hợp với nhu cầu vận hành của mình. Sản phẩm sở hữu công nghệ tổng hợp giúp kéo dài tuổi thọ dầu. Dầu này duy trì được tính ổn định cao khi có sự hiện diện của hơi ẩm. Do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn, rỉ sét thường gặp trong môi trường ẩm ướt.
Chống mài mòn tốt – Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Máy bơm thủy lực là trái tim của hệ thống thủy lực. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX cung cấp nhiều lựa chọn giúp kéo dài tuổi thọ máy bơm, ngay cả trong các ứng dụng khắc nghiệt nhất. Dầu đáp ứng tốt các yêu cầu của hệ thống thủy lực trong tương lai. Như tính năng cực áp nâng cao trong thử nghiệm FZG. Khả năng vượt trội trong thử nghiệm Denison T6H20C và thử nghiệm Eaton Vickers 35VQ25.
Thoát khí, chống tạo bọt tốt – Nâng cao hiệu suất
Shell Tellus S2 MX được thiết kế với công thức thoát khí tuyệt vời và chống tạo bọt vượt trội. Giúp việc truyền lực được tối ưu đồng thời giảm thiểu ảnh hưởng tới dầu và thiết bị. Do hiện tượng sủi bọt khí gây nên oxy hóa và giảm tuổi thọ dầu. Sự tối ưu hóa đặc tính ma sát cũng giúp giảm ảnh hưởng có hại của hiện tượng giật cục. Với độ sạch cao, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 4406 20/18/15 hoặc cao hơn. Giúp kéo dài tuổi thọ lọc và nâng cao bảo vệ thiết bị.
ỨNG DỤNG CỦA DẦU THỦY LỰC SHELL TELLUS
Shell Tellus S2 MX thích hợp với rất nhiều ứng dụng truyền động thủy lực trong công nghiệp và sản xuất. Dầu cũng sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy xúc và máy cẩu. Với trường hợp yêu cầu có dải nhiệt độ môi trường rộng, khuyến nghị dùng Tellus S2 VX (ISO HV).
Dầu thủy lực được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp: Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp, thiết bị phục vụ…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Dầu cũng thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HM.
DÃY SẢN PHẨM – SHELL TELLUS S2 MX SERIES
Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu thủy lực cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Shell Tellus S2 MX có các cấp độ nhớt: VG 22, VG 32, VG 46, VG 68, VG 100.
Khi lựa chọn dầu thủy lực, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
ISO 11158 (HM fluids) | Bosch Rexroth Fluid – RDE 90245 |
DIN 51524 Part 2 HLP | Parker Denison (HF-0, HF-1, HF-2) |
Eaton E-FDGN-TB002-E | Fives (Cincinnati Machine) P-69 |
ASTM D6158-05 (HM fluids) | Swedish Standard 15 54 34 AM |
SHELL TELLUS S2 MX 22
Tính Chất | Phương Pháp | MX 22 |
---|---|---|
Phân loại dầu ISO | HM | |
Độ nhớt động học / @0oC, cSt | ASTM D445 | 190 |
Độ nhớt động học / @40oC, cSt | ASTM D445 | 22 |
Độ nhớt động học / @100oC, cSt | ASTM D445 | 4.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 105 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/l | ISO 12185 | 0.852 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ISO 2592 | 215 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -30 |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 |
Khả năng tách nước / phút | ASTM D1401 | 20 |
Tuổi thọ dầu TOST | ASTM D943 | 5000 |
SHELL TELLUS S2 MX 32
Tính Chất | Phương Pháp | MX 32 |
---|---|---|
Phân loại dầu ISO | HM | |
Độ nhớt động học / @0oC, cSt | ASTM D445 | 340 |
Độ nhớt động học / @40oC, cSt | ASTM D445 | 32 |
Độ nhớt động học / @100oC, cSt | ASTM D445 | 5.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 105 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/l | ISO 12185 | 0.854 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ISO 2592 | 220 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -30 |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 |
Khả năng tách nước / phút | ASTM D1401 | 20 |
Tuổi thọ dầu TOST | ASTM D943 | 5000 |
SHELL TELLUS S2 MX 46
Tính Chất | Phương Pháp | MX 46 |
---|---|---|
Phân loại dầu ISO | HM | |
Độ nhớt động học / @0oC, cSt | ASTM D445 | 580 |
Độ nhớt động học / @40oC, cSt | ASTM D445 | 46 |
Độ nhớt động học / @100oC, cSt | ASTM D445 | 6.9 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 105 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/l | ISO 12185 | 0.856 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ISO 2592 | 230 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -30 |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 |
Khả năng tách nước / phút | ASTM D1401 | 20 |
Tuổi thọ dầu TOST | ASTM D943 | 5000 |
SHELL TELLUS S2 MX 68
Tính Chất | Phương Pháp | MX 68 |
---|---|---|
Phân loại dầu ISO | HM | |
Độ nhớt động học / @0oC, cSt | ASTM D445 | 1000 |
Độ nhớt động học / @40oC, cSt | ASTM D445 | 68 |
Độ nhớt động học / @100oC, cSt | ASTM D445 | 8.9 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 105 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/l | ISO 12185 | 0.860 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ISO 2592 | 230 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -24 |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 |
Khả năng tách nước / phút | ASTM D1401 | 20 |
Tuổi thọ dầu TOST | ASTM D943 | 5000 |
SHELL TELLUS S2 MX 100
Tính Chất | Phương Pháp | MX 100 |
---|---|---|
Phân loại dầu ISO | HM | |
Độ nhớt động học / @0oC, cSt | ASTM D445 | 1800 |
Độ nhớt động học / @40oC, cSt | ASTM D445 | 100 |
Độ nhớt động học / @100oC, cSt | ASTM D445 | 11.7 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 105 |
Khối lượng riêng / @15oC, kg/l | ISO 12185 | 0.870 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ISO 2592 | 240 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | -24 |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 |
Khả năng tách nước / phút | ASTM D1401 | 20 |
Tuổi thọ dầu TOST | ASTM D943 | 5000 |
SHELL TELLUS S2 MX – THỦY LỰC HM CAO CẤP
Shell Tellus S2 MX được thiết kế đáp ứng mọi điều hệ thủy lực cần. (1) Chống mài mòn, chống rỉ & ôxy hóa, tách nhũ. Ổn định nhiệt, tách khí, tương thích với gioăng phớt, tuổi thọ dài. (2) Tách khỏi nước khi bị nhiễm nước – dầu động cơ & ATF không thể làm được. (3) Đáp ứng hầu hết các yêu cầu của của các OEM. (4) Giá thành phù hợp.
Dầu Shell Tellus S2 MX phù hợp với nhiều loại thiết bị và nhu cầu của khách hàng. Khả năng chống mài mòn vượt trội, tuổi thọ dầu nâng cao và kiểm soát hiện tượng giật cục. Vận hành và bảo trì, bảo dưỡng đúng kế hoạch sẽ giúp hệ thống hoạt động hiệu quả hơn. Lựa chọn dầu chất lượng và phù hợp cũng giúp bạn yên tâm hơn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm chất lượng sẽ mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn.
Để giúp thiết bị hoạt động theo đúng tiêu chuẩn thiết kế. Dầu thủy lực cần bảo vệ, bôi trơn và giúp truyền lực một cách hiệu quả nhất. Shell Tellus có thể duy trì hoặc thậm chí cải thiện hiệu quả của hệ thống thủy lực. Giúp tăng khả năng tiết kiệm năng lượng cho nhiều hệ thống thủy lực. Dầu có khả năng tách khí, tách nước, lọc đáng tin cậy. Với độ sạch cao và khả năng kiểm soát giật cục tốt. Shell Tellus S2 MX có thể tối ưu hóa hiệu quả và chi phí vận hành hệ thống của bạn.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.