Castrol Hyspin AWH-M là dầu thủy lực (Hydraulic Oil) có chỉ số độ nhớt cao. Dầu thủy lực chất lượng cao, được pha chế với công nghệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm bền hoạt tính và phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt bền trượt cắt. Giúp duy trì đặc tính độ nhớt trong dải nhiệt độ rộng ngay cả trong thời gian sử dụng dài. Phụ gia này cũng giúp hạ thấp nhiệt độ rót chảy, để dầu làm việc tốt trong môi trường lạnh.
Hệ thống thủy lực hoạt động trong môi trường yêu cầu nhiệt độ khắc nghiệt có giá trị cao. Bạn luôn muốn chắc chắn chọn được loại dầu thủy lực ISO HV tốt để bảo vệ tốt cho thiết bị của mình. Dầu Castrol Hyspin AWH-M được pha chế để giúp bạn chọn loại dầu mang lại sự hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng chống mài mòn nâng cao, tuổi thọ dầu dài và hiệu suất hệ thống cao.
Dầu Castrol Hyspin AWH-M phù hợp cho các thiết bị làm việc ngoài trời trong dải nhiệt độ rộng. Như thiết bị thi công cơ giới, thiết bị hàng hải. Giúp bạn kéo dài thời gian thay dầu, tránh thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch và mang lại khả năng kiểm soát trượt tốt hơn.
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – CASTROL HYSPIN AWH-M
Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn, và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu thủy lực sẽ làm sạch và đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống. Castrol Hyspin AWH-M sẽ mang đến:
Bền nhiệt, bền oxi hóa – Tiết kiệm chi phí bảo trì
Tuổi thọ dầu càng cao thì càng ít phải bảo dưỡng dầu. Với Castrol Hyspin AWH-M, bạn có thể kéo dài tuổi thọ dầu phù hợp với nhu cầu vận hành của mình. Dầu này được thiết kế đặc biệt với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng bền nhiệt tuyệt hảo. Do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn, rỉ sét thường gặp trong môi trường ẩm ướt.
Chống mài mòn tốt – Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Máy bơm thủy lực là trái tim của hệ thống thủy lực. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Castrol Hyspin AWH-M cung cấp tính năng chống mài mòn vượt trội. Giúp giảm thời gian dừng máy để bảo dưỡng ngoài kế hoạch. Khả năng lọc tuyệt vời cả trong điều kiện khô và ướt. Giúp giảm chi phí nhờ kéo dài thời gian sử dụng lọc và giảm chi phí thay lọc.
Tách nước, bền thủy phân – Nâng cao hiệu suất
Castrol Hyspin AWH-M có tính tách nước tốt và bền thủy phân. Được kiểm chứng trong các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp. Điều này giúp tăng cường độ tin cậy của thiết bị, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm thời gian dừng máy. Khả năng thoát khí tuyệt vời và chống tạo bọt vượt trội. Giúp việc truyền lực được tối ưu đồng thời giảm thiểu ảnh hưởng tới dầu và thiết bị.
ỨNG DỤNG CHÍNH – CASTROL HYSPIN AWH-M
Dầu thủy lực được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp: Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp, thiết bị phục vụ…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Dầu cũng thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HV.
Các hệ thống thủy lực di động / ngoài trời. Hệ thống thủy lực và truyền động tiếp xúc với môi trường bên ngoài, chịu các nhiệt độ biến đổi không ngừng. Castrol Hyspin AWH-M với chỉ số độ nhớt cao giúp mang lại sự vận hành tuyệt hảo cho thiết bị ngay từ lúc khởi động lạnh đến khi làm việc đủ tải hoặc tải nặng.
Các hệ thống thủy lực chính xác. Đòi hỏi dầu thủy lực có khả năng duy trì độ nhớt tuyệt vời trong suốt quá trình hoạt động. Castrol Hyspin AWH-M mang lại sự ổn định về nhiệt độ – độ nhớt vượt trội so với các loại dầu thủy lực cấp độ ISO HM. Nhằm giúp nâng cao khả năng vận hành trong các hệ thống thủy lực chính xác.
DÃY SẢN PHẨM CASTROL HYSPIN AWH-M SERIES
Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu thủy lực cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Castrol Hyspin AWH-M có các cấp độ nhớt: VG 32, VG 46, VG 68.
Khi lựa chọn dầu thủy lực, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
DIN 51502 – HVLP | US Steel 126 & 127 |
ISO 6743/4 – HV | Cincinnati Milacron (P 68-69-70) |
DIN 51524 Part 3 | Eaton I-286-S & M-2950-S |
Denison HF-0 |
CASTROL HYSPIN AWH-M 32
Tính Chất | Phương Pháp | AWH-M 32 |
---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15oC, g/ml | ASTM D4052 | 0.85 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 32 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 6.4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | >150 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -54 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 202 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 10/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | 10 |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | – |
Độ tách khí ở 50oC / phút | ASTM D3427 | 1.4 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | DIN 51354 | – |
Thử mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2783 | – |
Tính chống rỉ (24 giờ) | ASTM D665B | Đạt |
Ăn mòn đồng (4 giờ, 100oC) | D51350 T6 | 9.9 |
CASTROL HYSPIN AWH-M 46
Tính Chất | Phương Pháp | AWH-M 46 |
---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15oC, g/ml | ASTM D4052 | 0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 46 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 8.1 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | >150 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -33 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 210 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 20/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | 15 |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | – |
Độ tách khí ở 50oC / phút | ASTM D3427 | 8.0 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | DIN 51354 | 12 |
Thử mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2783 | 0.4 |
Tính chống rỉ (24 giờ) | ASTM D665B | Đạt |
Ăn mòn đồng (4 giờ, 100oC) | D51350 T6 | – |
CASTROL HYSPIN AWH-M 68
Tính Chất | Phương Pháp | AWH-M 68 |
---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15oC, g/ml | ASTM D4052 | 0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 68 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 10.4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | >140 |
Điểm rót chảy / oC | ASTM D97 | -36 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D93 | 220 |
Độ tạo bọt SeqI / ml/ml | ASTM D892 | 20/0 |
Độ tách nhũ ở 54oC / phút | ASTM D1410 | 15 |
Độ tách nhũ ở 82oC / phút | ASTM D1410 | – |
Độ tách khí ở 50oC / phút | ASTM D3427 | 6.0 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | DIN 51354 | 12 |
Thử mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2783 | 0.4 |
Tính chống rỉ (24 giờ) | ASTM D665B | Đạt |
Ăn mòn đồng (4 giờ, 100oC) | D51350 T6 | 12.7 |
HYSPIN AWH-M / DẦU THỦY LỰC ISO HV CAO CẤP
Castrol Hyspin AWH-M được thiết kế đáp ứng mọi điều hệ thủy lực cần. (1) Chống mài mòn, chống rỉ & ôxy hóa, tách nhũ. (2) Ổn định nhiệt, tách khí, tương thích với gioăng phớt, tuổi thọ dài. (3) Tách khỏi nước khi bị nhiễm nước. (4) Đáp ứng hầu hết các yêu cầu của của các OEM. (5) Giá thành phù hợp.
Dầu Castrol Hyspin AWH-M phù hợp với nhiều loại thiết bị và nhu cầu của khách hàng. Khả năng chống mài mòn vượt trội, tuổi thọ dầu nâng cao và kiểm soát hiện tượng giật cục. Vận hành và bảo trì, bảo dưỡng đúng kế hoạch sẽ giúp hệ thống hoạt động hiệu quả hơn. Castrol Hyspin AWH-M với các chất phụ gia chống oxy hóa và ăn mòn. Dầu thủy lực HVLP theo tiêu chuẩn DIN 51524 – Part 3. HV theo tiêu chuẩn ISO 6743/4.
Để giúp thiết bị hoạt động theo đúng tiêu chuẩn thiết kế. Dầu thủy lực cần bảo vệ, bôi trơn và giúp truyền lực một cách hiệu quả nhất. Castrol Hyspin AWH-M có thể duy trì hoặc thậm chí cải thiện hiệu quả của hệ thống thủy lực. Giúp tăng khả năng tiết kiệm năng lượng cho nhiều hệ thống thủy lực. Dầu có khả năng tách khí, tách nước, lọc đáng tin cậy. Với độ sạch cao và khả năng kiểm soát giật cục tốt. Castrol Hyspin AWH-M có thể tối ưu hóa hiệu quả và chi phí vận hành hệ thống của bạn.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.