mobil-polyrex-em

Mobil Polyrex EM được chế tạo đặc biệt cho vòng bi động cơ điện. Công thức chất làm đặc Polyurea tiên tiến và kỹ thuật sản xuất độc quyền. Mỡ này giúp cải thiện hiệu suất ổ trục và bảo vệ kéo dài tuổi thọ của động cơ điện. Được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Mỡ Mobil Polyrex EM giúp giảm tiếng ồn của vòng bi và giảm mức tiêu thụ mỡ đáng kể.

mobil-polyrex-em

Mỡ Mobil Polyrex EM có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ vòng bi. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (4) Giảm tiếng ồn & hiệu suất hệ thống được cải thiện.

Chất làm đặc Polyurea sử dụng trong mỡ Mobil Polyrex EM có điểm nhỏ giọt cao. Giúp phạm vi nhiệt độ hoạt động được mỡ khuyến nghị là từ -40ºC đến 180ºC. Trong một số trường hợp có thể sử dụng cho nhiệt độ lên tới 200ºC. Nhưng chỉ khi khoảng thời gian tái tra mỡ được điều chỉnh phù hợp, tần suất nhiều hơn.


Mobil / Mỡ Mobil / Mobil Polyrex EM

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL POLYREX EM

Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….

Mỡ Mobil Polyrex EM đáp ứng yêu cầu của nhiều tổ chức, nhà chế tạo động cơ điện lớn. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Mobil Polyrex EM. (1) Giảm hỏng hóc ổ bi, ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Giảm tiếng ồn, tăng hiệu suất.

mobil-polyrex-em

ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH

CÁC ỨNG DỤNG CHÍNHMOBIL POLYREX EM

ĐIỂM NHỎ GIỌT

Chất làm đặcºFºC
Calcium265 – 285129 -140
Lithium380 – 400193 – 204
Lithium Complex450+232+
Other Complex450+232+
Polyurea450+232+
Microgel® (Clay)>500>260

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobil Polyrex EM có chất làm đặc gốc Polyurea nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng 260ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40ºC đến 180ºC (đỉnh 200ºC)

goc-lam-dac

ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI

Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:

  • NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
  • NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
shell-gadus-s3-v220-2
NLGI GradeĐộ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC)Mô Tả
000445-475Lỏng
00400-430Bán lỏng
0355-385Rất mềm
1310-340Mềm
2265-295Hơi mềm
3220-250Hơi cứng
4175-205Cứng
5130-160Rất cứng
685-115Khối rắn

Mỡ Mobil Polyrex EM được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Để bôi trơn lâu dài cho ổ bi và ổ lăn trên động cơ điện. Mỡ đã được chứng minh là tương thích với một số loại mỡ Mobil gốc Lithium Complex khác. Cũng như tương thích với các sản phẩm Polyurea, gốc khoáng dành cho động cơ điện của hãng khác.

Ứng dụng chính bao gồm: vòng bi động cơ điện, vòng bi cánh quạt, vòng bi bơm nhiệt độ cao. Vòng bi kín, vòng bi hoặc ổ lăn hoạt động ở nhiệt độ cao với yêu cầu tách dầu thấp. Dành cho vòng bi hoặc ổ lăn hoạt động trong môi trường nhạy cảm với tiếng ồn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬTMOBIL POLYREX EM

Tính ChấtPhương PhápPOLYREX EM
Độ cứng NLGINLGI 2
Màu sắcXanh da trời
Chất làm đặcPolyurea
Loại dầu gốcKhoáng
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481A
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743Pass
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265260
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660,41
Mô-men xoắn nhiệt độ thấp
Đang chạy / -29oC, g-cm
ASTM D1478405
Mô-men xoắn nhiệt độ thấp
Khởi động / -29oC, g-cm
ASTM D14783630
Tuổi thọ bôi trơn / 177oC, hASTM D3336750 +
Tách dầu / 0,25 psi, %KLASTM D17420,5
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217285
Độ xuyên kim, 0.1 mm
Từ 60X đến 100.000X
ASTM D21740
SKF Emcor Rust Test
10% Nước biển tổng hợp
ASTM D61380,1
Độ nhớt động học/ 100oC, cStASTM D44512,2
Độ nhớt động học/ 40oC, cStASTM D445115
Chỉ số độ nhớtASTM D227095
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D12641,9
mobil-polyrex-em

CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ

POLYREX EM
DIN 51825:2004-06 – K 2 P – 20x

PDS & MSDS – MOBIL POLYREX EM

TDS / PDSTechnical Data Sheet / Product Data Sheet
MSDSMaterial Safety Data Sheet

Mobil Polyrex EM – PDS (E)

Mobil Polyrex EM – MSDS (VN)

Mobil Polyrex EM – MSDS (E)

MOBIL POLYREX EM – MỠ CHO ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.

mobil-polyrex-em

Chức năng của mỡ bôi trơn Mobil Polyrex EM

Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.

Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.

MỠ BÔI TRƠN VÒNG BI ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Khả năng chịu tiếng ồn thấp

Gốc làm đặc Polyurea tiên tiến

Thoát dầu thấp, tuổi thọ cao

Hiệu suất nhiệt độ cao


Độ nhớt dầu gốc ở 40ºC của Mobil Polyrex EM – 115 cSt. Phù hợp với tải trọng, tốc độ của ứng dụng vòng bi động cơ điện ở nhiệt độ vận hành. Độ nhớt của dầu gốc điển hình trong mỡ động cơ điện nằm trong khoảng 90 – 120 cSt.

Điểm nhỏ giọt cho biết nhiệt độ mà mỡ tan chảy hay dầu sẽ tách ra khỏi chất làm đặc. Chất làm đặc Polyurea sử dụng trong Mỡ Mobil Polyrex EM có điểm nhỏ giọt cao. Giúp phạm vi nhiệt độ hoạt động được mỡ được mở rộng, hiệu suất nhiệt độ cao.

NLGI 2 được sử dụng cho các ứng dụng động cơ điện liên quan đến cấu hình trục ngang. NLGI 3 của mỡ phù hợp hơn cho động cơ hỗ trợ cấu hình trục thẳng đứng. Mỡ Mobil Polyrex EM có độ xuyên kim NLGI cấp 2.

DÃY SẢN PHẨM – MỠ MOBIL

Mỡ Mobil – Grease đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Mobil Grease. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì, có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.


Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Mobil cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.

Mobil / Mỡ Mobil / Mobil Polyrex EM

Lên đầu trang