Castrol High Temperature Grease là mỡ Lithium Complex tính năng cao, đa dụng. Mỡ là sự kết hợp giữa dầu gốc khoáng chất lượng cao với công nghệ chất làm đặc riêng. Các phụ gia được chọn lọc để mang lại tính năng làm việc tin cậy trong dải nhiệt độ rộng. Và trong nhiều điều kiện khác biệt về tải trọng, vận tốc & môi trường làm việc.
Mỡ Castrol High Temperature Grease được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc. Giúp cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
Castrol High Temperature Grease phù hợp với nhiều loại ổ trượt và ổ bi trong ôtô và công nghiệp. Trong những ứng dụng mà nhiệt độ làm việc cao vượt quá giới hạn của loại mỡ Lithium thông thường. High Temperature Grease đặc biệt thích hợp cho các ổ bi bánh xe ôtô vận hành ở tốc độ cao. Thường xuyên sử dụng phanh như các ôtô lắp phanh đĩa, các xe thương mại như xe tải, xe buýt. Mỡ này cũng thích hợp cho các công dụng bôi trơn khung gầm hoặc các ổ đỡ. Trong các thiết bị xây dựng thường phải làm việc ở những nhiệt độ cao.
Castrol / Mỡ Castrol / High Temperature Grease
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – HIGH TEMPERATURE GREASE
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng mỡ High Temperature Grease. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng xe. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Bền cơ học & ổn định nhiệt xuất sắc giúp duy trì màng bôi trơn hiệu quả. Giúp kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và giảm chi phí bảo trì. |
Đặc tính chịu cực áp và chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ linh kiện, thiết bị. |
Kháng nước tốt giúp duy trì lượng mỡ bôi trơn trong suốt quá trình làm việc. Giúp kéo dài tuổi thọ vòng bi trong điều kiện nhiễm bẩn cao. |
Bảo vệ chống ăn mòn vượt trội giúp tăng cường tuổi thọ, giảm chi phí bảo dưỡng. |
Mỡ đa dụng chịu nhiệt, dùng cho nhiều ứng dụng cho phép giảm tồn kho sản phẩm. |
Mỡ Castrol High Temperature Grease ổn định cơ học tuyệt vời ngay cả trong điều kiện rung động. Độ cứng của mỡ duy trì ổn định dài lâu, kể cả trong điều kiện rung động khắc nghiệt. Mỡ được tăng cường đặc tính chịu cực áp, giúp tăng khả năng chịu tải tuyệt vời. Mỡ này kháng nước tốt, bảo vệ lâu dài trong môi trường có nhiều nước. Điểm nhỏ giọt cao, giúp mỡ có tuổi thọ hoạt động lâu dài ở nhiệt độ cao. Bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả, giúp ngăn ngừa hư hỏng thiết bị và ổ đỡ do ăn mòn.
ỨNG DỤNG – CASTROL HIGH TEMPERATURE GREASE
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Castrol High Temperature Grease có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -30ºC đến 140ºC (đỉnh 150ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mỡ Castrol High Temperature Grease với độ xuyên kim / NLGI – 2, độ nhớt dầu gốc: 180cSt. Mỡ được khuyên dùng bôi trơn với nhiều loại ổ trượt và ổ bi trong ôtô và công nghiệp. Đặc biệt thích hợp cho các ổ bi bánh xe ôtô vận hành ở tốc độ cao. Thường xuyên sử dụng phanh như các ôtô lắp phanh đĩa, các xe thương mại như xe tải, xe buýt. Mỡ này cũng thích hợp cho các công dụng bôi trơn khung gầm hoặc các ổ đỡ.
THÔNG SỐ – CASTROL HIGH TEMPERATURE GREASE
Tính Chất | Phương Pháp | High Temperature |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 2 |
Màu sắc | Quan sát | Nâu |
Chất làm đặc | Lithium Complex | |
Dầu gốc | Dầu khoáng | |
Kết cấu | Mịn | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | IP 50 | 275 – 285 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 180 |
Điểm nhỏ giọt / oC | IP 396 | 260 |
Độ tách dầu, 18h, 100oC, %kl | IP 121 | 7,5 |
Độ tách dầu, % | ASTM D1742 | 3,6 |
Thử gỉ SKF Emcor (Nước cất) | IP 220 | 0/0 |
Chống gỉ | ASTM D1743 | Đạt |
Kháng nước rửa trôi, 1h, 79oC | ASTM D1264 | 3,5 |
Tải 4 bi, hàn dính, Kg | IP 239 | 310 |
Rò rỉ vòng bi, 105oC, g | ASTM D1263 | 2,3 |
Bền oxi hóa, 100h, psi | ASTM D942 | 2,0 |
Dải nhiệt độ, oC | -30oC to +140oC |
PDS & MSDS – HIGH TEMPERATURE GREASE
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Castrol High Temperature Grease PDS (E)
Castrol High Temperature Grease MSDS (VN)
Castrol High Temperature Grease MSDS (E)
HIGH TEMPERATURE GREASE – MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ Castrol High Temperature Grease
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Phạm vi nhiệt độ rộng – phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi điều kiện nhiệt độ cao
Mỡ Castrol High Temperature Grease với chất làm đặc Lithium Complex. Sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ này rất đa dụng, phù hợp cho rất nhiều ứng dụng công nghiệp, giúp đơn giản hóa công đoạn bảo trì.
SẢN PHẨM MỠ CÔNG NGHIỆP – CASTROL GREASE
Mỡ Castrol được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Và mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn. Các dòng mỡ Castrol công nghiệp phổ biến: Spheerol EPL; Spheerol AP; Spheerol EPLX 460; Spheerol BNS 2; Spheerol SY 4601; High Temperature Grease; Moly Grease;…
CASTROL HIGH TEMPERATURE GREASE
CASTROL MOLY GREASE – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL AP 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL BNS 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL CV PERFORMANCE
CASTROL SPHEEROL EPL 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL EPLX 460 2
CASTROL SPHEEROL SX 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL SY 4601 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Castrol Grease cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Castrol / Mỡ Castrol / High Temperature Grease
Bạn phải đăng nhập để bình luận.