mobilith-shc

Mobilith SHC Series là mỡ bôi trơn đa dụng cao cấp chịu cực áp hiệu suất cao. Mỡ được chế tạo từ dầu gốc tổng hợp với chất làm đặc gốc Lithium Complex chất lượng cao. Mỡ bảo vệ thiết bị trong các ứng dụng khắc nghiệt hoạt động ở nhiệt độ khắc nghiệt. Độ bám dính tuyệt vời, độ ổn định về cấu trúc và khả năng chống nước cực tốt. Giúp mỡ phù hợp để sử dụng trong nhiều loại máy móc và linh kiện.

mobilith-shc

Mỡ Mobilith SHC Series có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Nâng cao hiệu suất hệ thống. (2) Tăng cường tuổi thọ ổ trục và thiết bị. (3) Kéo dài tuổi thọ dầu mỡ. (4) Giảm mức tiêu thụ năng lượng và mô-men xoắn khởi động. (5) Giúp giảm chi phí bảo trì.

Chất làm đặc Lithium Complex trong Mobilith SHC Series góp phần tạo ra độ bám dính tuyệt vời. Tạo độ ổn định cấu trúc và khả năng chống nước vượt trội cho mỡ. Mỡ này có mức độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các phụ gia đặc biệt. Để mang lại khả năng bảo vệ tuyệt vời chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn. Đồng thời cung cấp độ nhớt vận hành ở nhiệt độ cao và thấp.

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILITH SHC SERIES

Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….

Mỡ Mobilith SHC Series đã trở thành sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất. Yếu tố quan trọng trong sự phát triển của Mobilith SHC Series là sự liên hệ chặt chẽ. Giữa các nhà khoa học, chuyên gia ứng dụng của Mobil với các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Để đảm bảo rằng mỡ sẽ mang lại hiệu suất vượt trội trong các thiết kế thiết bị công nghiệp.

mobilith-shc

ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH

Dầu gốc tổng hợp độc quyền cho mỡ Mobilith SHC Series tăng ​​khả năng kháng nhiệt, chống oxi hóa. Chất làm đặc Lithium Complex tiên tiến và các chất phụ gia cụ cao cấp để nâng cao hiệu suất. Lợi ích mang lại: tuổi thọ mỡ dài hơn, tăng cường bảo vệ và kéo dài tuổi thọ ổ trục. Phạm vi ứng dụng nhiệt độ rộng & cải thiện hiệu suất cơ học và tiết kiệm năng lượng.

CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILITH SHC SERIES

ĐIỂM NHỎ GIỌT

Chất làm đặcºFºC
Calcium265 – 285129 -140
Lithium380 – 400193 – 204
Lithium Complex450+232+
Other Complex450+232+
Polyurea450+232+
Microgel® (Clay)>500>260

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilith SHC Series có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40ºC đến 150ºC (đỉnh 170ºC)

goc-lam-dac

ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI

Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:

  • NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
  • NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
shell-gadus-s3-v220-2
shell-gadus-s3-v220-2
shell-gadus-s3-v220-2
shell-gadus-s3-v220-2
NLGI GradeĐộ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC)Mô Tả
000445-475Lỏng
00400-430Bán lỏng
0355-385Rất mềm
1310-340Mềm
2265-295Hơi mềm
3220-250Hơi cứng
4175-205Cứng
5130-160Rất cứng
685-115Khối rắn

ỨNG DỤNG CHÍNH

Mobilith SHC 007 là mỡ với độ xuyên kim/ NLGI 00, dầu gốc tổng hợp ISO VG 460. Mỡ bán lỏng được sử dụng trong các moay ơ bánh xe tải hạng nặng không có người lái. Mỡ có phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị từ -50ºC đến 150ºC.

Mobilith SHC 100 là mỡ với độ xuyên kim/ NLGI 2, dầu gốc tổng hợp ISO VG 100. Là loại mỡ cao cấp chống mài mòn và chịu cực áp. Chủ yếu được khuyên dùng cho các ứng dụng tốc độ cao hơn như động cơ điện. Đặc biệt khuyến nghị sử dụng cho các ổ đỡ công nghiệp tải nhẹ. Vận hành ở nhiệt độ cao lên đến 150ºC.

Mobilith SHC 220 là mỡ với độ xuyên kim/ NLGI 2, dầu gốc tổng hợp ISO VG 220. Là mỡ chịu cực áp được khuyên dùng cho các ứng dụng công nghiệp & ôtô tải trọng nặng. Cung cấp khả năng bảo vệ ổ trục vượt trội dưới tải nặng ở tốc độ thấp đến trung bình. Điểm nhỏ giọt cao, giúp mỡ có tuổi thọ hoạt động lâu dài ở nhiệt độ cao.

Mobilith SHC 460 là mỡ với độ xuyên kim/ NLGI 1.5, dầu gốc tổng hợp ISO VG 460. Là mỡ chịu cực áp được khuyên dùng cho các ứng dụng hàng hải và công nghiệp khắc nghiệt. Cung cấp khả năng bảo vệ ổ trục vượt trội dưới tải nặng ở tốc độ thấp đến trung bình. Mobilith SHC 460 cũng đã chứng tỏ hiệu suất vượt trội trong các nhà máy thép, nhà máy giấy.

DÃY SẢN PHẨM – MOBILITH SHC SERIES

Mobilith SHC là sản phẩm được lựa chọn và tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới. Danh tiếng của mỡ dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy. Và tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất mà mỡ Mobilith đã mang lại. Mỡ bôi trơn Mobilith SHC Series có 7 loại cấp độ khác nhau. Có độ nhớt dầu gốc khác nhau từ ISO VG 100 đến 1500 và cấp NLGI từ 2 đến 00. Sau đây là 3 loại mỡ Mobilith SHC được sử dụng nhiều tại Việt Nam.


MOBILITH SHC 007

Tính ChấtPhương PhápSHC 007
Độ cứng NLGI00
Màu sắcĐỏ
Chất làm đặcLithium Complex
Loại dầu gốcTổng hợp
Độ nhớt động học/ 40oC, cStASTM D445460
Độ nhớt động học/ 100oC, cStASTM D44555,6
Chỉ số độ nhớtASTM D2270188
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217415
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481B
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2596250
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660,5
Tách dầu / 25oC, % khối lượngASTM D1742
SKF Emcor Rust Test
10% nước biển tổng hợp
ASTM D6138
SKF Emcor Rust Test
Nước có tính axit
ASTM D6138
SKF Emcor Rust Test
Nước cất
ASTM D61380,0
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D1264

MOBILITH SHC 100

mobilith-shc
Tính ChấtPhương PhápSHC 100
Độ cứng NLGI2
Màu sắcĐỏ
Chất làm đặcLithium Complex
Loại dầu gốcTổng hợp
Độ nhớt động học/ 40oC, cStASTM D445100
Độ nhớt động học/ 100oC, cStASTM D44516,3
Chỉ số độ nhớtASTM D2270175
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217280
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265265
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481B
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743Pass
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2596250
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660,5
Tách dầu / 25oC, % khối lượngASTM D1742
SKF Emcor Rust Test
10% nước biển tổng hợp
ASTM D61380,1
SKF Emcor Rust Test
Nước có tính axit
ASTM D61380,1
SKF Emcor Rust Test
Nước cất
ASTM D61380,0
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D12646

MOBILITH SHC 220

mobilith-shc
Tính ChấtPhương PhápSHC 220
Độ cứng NLGI2
Màu sắcĐỏ
Chất làm đặcLithium Complex
Loại dầu gốcTổng hợp
Độ nhớt động học/ 40oC, cStASTM D445220
Độ nhớt động học/ 100oC, cStASTM D44530,3
Chỉ số độ nhớtASTM D2270179
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217280
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265265
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481B
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743Pass
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2596250
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660,5
Tách dầu / 25oC, % khối lượngASTM D1742
SKF Emcor Rust Test
10% nước biển tổng hợp
ASTM D61380,1
SKF Emcor Rust Test
Nước có tính axit
ASTM D61380,1
SKF Emcor Rust Test
Nước cất
ASTM D61380,0
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D12641,5

MOBILITH SHC 460

mobilith-shc
Tính ChấtPhương PhápSHC 460
Độ cứng NLGI1.5
Màu sắcĐỏ
Chất làm đặcLithium Complex
Loại dầu gốcTổng hợp
Độ nhớt động học/ 40oC, cStASTM D445460
Độ nhớt động học/ 100oC, cStASTM D44555,6
Chỉ số độ nhớtASTM D2270188
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217305
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265265
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481B
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743Pass
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgfASTM D2596250
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660,5
Tách dầu / 25oC, % khối lượngASTM D17422
SKF Emcor Rust Test
10% nước biển tổng hợp
ASTM D61380,1
SKF Emcor Rust Test
Nước có tính axit
ASTM D61380,1
SKF Emcor Rust Test
Nước cất
ASTM D61380,0
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D12647

Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Mobilith SHC Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.

MOBILITH SHC SERIES – ĐA DỤNG CHỊU NHIỆT

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.

mobilith-shc

Chức năng của mỡ bôi trơn Moilith SHC Series

Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.

Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.

MỠ CAO CẤP ĐA DỤNG CHỊU NHIỆT

Moilith SHC Series giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ vận hành trong vùng chịu tải vòng bi. Chất làm đặc Lithium Complex góp phần tạo ra độ bám dính tuyệt vời. Giúp tăng độ ổn định cấu trúc của mỡ và khả năng kháng nước cực tốt. Mobilith SHC có mức độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các phụ gia đặc biệt. Mang lại khả năng bảo vệ chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời.

mobil-dte-10-excel-68

Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì

Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn

Hơn 370 nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) phê duyệt hoặc chứng nhận Mobilith SHC

Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì


Mỡ với dầu gốc tổng hợp không chứa sáp và hệ số bám thấp (so với dầu khoáng). Mang lại khả năng bơm tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và mô-men xoắn khởi động và chạy rất thấp. Mobilith SHC Series mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất.

Mobil / Mỡ Mobil / Mobilith SHC Series

Lên đầu trang