Total Carter SH Series là dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp (Synthetic Gear Oils) chất lượng cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc tổng hợp Poly Alphaolefin (PAO). Tăng cường công nghệ phụ gia cực áp, cung cấp đặc tính bền nhiệt & khả năng chịu tải vượt trội. Dầu được thiết kế để dùng cho tất cả các hệ thống bánh răng kín. Các bánh răng chịu tải nặng hoặc tải va đập & các ổ đỡ yêu cầu tính năng chịu cực áp. Là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dầu lâu dài và khó tiếp cận.
Dầu được thiết kế giúp kéo dài tuổi thọ dầu & bảo vệ tuyệt hảo dưới điều kiện tải cao. Nhằm tối đa hóa hiệu suất và tuổi thọ của bánh răng, giúp giảm chi phí bảo trì. TotalEnergies Carter SH Series đã được công nhận bởi các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu.
Total Carter SH Series thích hợp để dùng cho các hộp số yêu cầu tính năng chống mòn rỗ. Và cho những ứng dụng vận hành trong điều kiện khắc nghiệt. Như ngành khai thác mỏ, khai thác đá, hàng hải và chế biến giấy. Dầu này giúp bạn vận hành máy lâu hơn mà không bị gián đoạn. Khách hàng đã tiết kiệm rất nhiều chi phí khi chuyển sang dùng loại dầu tổng hợp Carter SH này.
/ Total / Total Carter / Total Carter SH Series
DÃY SẢN PHẨM – TOTAL CARTER SH
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – TOTAL CARTER SH
CÔNG DỤNG CHÍNH – DẦU BÁNH RĂNG
Bôi trơn – giúp giảm ma sát, giảm mài mòn, tách các bề mặt chuyển động. |
Làm sạch – dầu bánh răng sẽ giúp mang đi các chất nhiễm bẩn và hạt mài mòn. |
Làm mát – điều này rất quan trọng đối với hộp số kín & hộp số công nghiệp. |
Chống ăn mòn – giúp bảo vệ bánh răng khỏi hỏng hóc & tăng tuổi thọ thiết bị. |
Với sự phát triển các ngành công nghiệp, yêu cầu thiết kế hộp số ngày càng nhỏ & tinh vi hơn. Nhưng lại yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Cùng với sự kỳ vọng chất lượng, độ tin cậy, giảm thời gian bị dừng máy, hiệu suất nâng cao. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn. Dầu Total Carter SH Series được tạo ra để đáp ứng và bảo vệ vượt trội hơn. Dầu cung cấp các tính năng và lợi ích tiềm năng sau:
Ổn định oxi hóa, tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí
Dầu sử dụng công thức giảm nguy cơ phân hủy do nhiệt & hóa học trong suốt thời gian làm việc. Nhằm mang lại khả năng chống phân hủy trong khoảng thời gian dài và nhiệt độ vận hành cao. Total Carter SH Series có thể hoạt động tốt khi nhiệt độ bể dầu lên đến 100oC. Giúp kéo dài chu kỳ thay dầu lên đáng kể so với các loại dầu bánh răng thông thường.
Chống mài mòn & rỗ tế vi – Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Tính năng chịu cực áp giúp bảo vệ bánh răng chống mài mòn và tải trọng va đập tối đa. Hiệu suất chịu cực áp xuất sắc, cung cấp khả năng bảo vệ cho bánh răng chịu tải trọng nặng. Dầu có khả năng mang tải cao, kể cả trong điều kiện khó khăn: tốc độ thấp và momen cao. Dầu có tính năng cải thiện trong thử nghiệm chống rỗ tế vi, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Phụ gia chọn lọc – Nâng cao hiệu suất hệ thống
Khả năng tách nước & khử nhũ tương tốt. Hạn chế hiện tượng mỏi và ăn mòn trên bề mặt bánh răng và ổ đỡ. Giảm thiểu tạo bọt, thường xảy ra trong các ứng dụng có thời gian dầu lưu ở trong bể ngắn. Các phụ gia chất lượng được chọn lọc giúp giảm thiểu hình thành cặn & giảm thiểu bảo trì. Dầu Total Carter SH Series giúp nâng cao hiệu suất hệ thống.
ỨNG DỤNG CHÍNH – TOTAL CARTER SH
Dầu Total Carter SH Series được dùng cho các hệ thống bánh răng & thiết bị khó tiếp cận. Khả năng bảo vệ xuất sắc trong điều kiện tải cao. Các hộp số kín đặt ở nơi tách biệt, khó tiếp cận, nơi mà sự thay dầu là khó khăn.
Dầu tổng hợp có hệ số ma sát thấp và hiệu suất làm việc ở nhiệt độ thấp rất tốt. Phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu điều kiện vận hành khắc nghiệt, tuổi thọ dầu cao. Hoặc yêu cầu hiệu suất tốt mà các loại dầu thông thường không đáp ứng được.
Ứng dụng bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn. Các máy ép, máy nghiền, máy bơm, máy sàng lọc và các ứng dụng công nghiệp nặng khác. Total Carter SH Series dùng cho các thiết bị hàng hải bao gồm động cơ đẩy chính, máy ly tâm. Và máy móc trên boong như tời, cần cẩu, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và bánh lái.
Với hệ thống yêu cầu vận hành không khắc nghiệt, khuyến cáo dùng dầu gốc khoáng Total Carter EP & XEP. Đối với truyền động trục vít chịu tải nặng, khuyến cáo sử dụng dòng Total Carter SG. Đối với bánh răng Hypoid trên ôtô, nên sử dụng loại dầu Total Transtec phù hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – TOTAL CARTER SH
Độ nhớt của dầu bánh răng là một trong những đặc tính vật lý quan trọng nhất. Phân loại cấp độ nhớt theo tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO VG). Viscosity Grade – cấp độ nhớt được sự chấp thuận của hầu hết các nhà sản xuất thiết bị lớn. Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC.
Tiêu chuẩn ISO VG được sử dụng để giảm thiểu sự nhầm lẫn cho nhà sản xuất & người sử dụng. Bằng cách tiêu chuẩn hóa các cấp độ nhớt khác nhau của dầu bánh răng. Tại Việt Nam, dầu bánh răng Total Carter SH Series có sẵn các cấp độ nhớt. VG 150, VG 220, VG 320, VG 460, VG 680, VG 1000.
TOTALENERGIES CARTER SH 150
Tính Chất | Phương Pháp | SH 150 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 150 | |
Loại dầu gốc | Tổng Hợp | |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ISO 3104 | 147.9 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ISO 3104 | 19.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 150 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ISO 3675 | 856.5 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | – 45 |
Điểm chớp cháy cốc hở / oC | ISO 2592 | 235 |
FZG A/8.3/90 | DIN 51354 / 2 | > 13 |
FZG rỗ tế vi | FVA 54 | – |
TOTALENERGIES CARTER SH 220
Tính Chất | Phương Pháp | SH 220 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 220 | |
Loại dầu gốc | Tổng Hợp | |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ISO 3104 | 220.1 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ISO 3104 | 26.2 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 152 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ISO 3675 | 859.7 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | – 45 |
Điểm chớp cháy cốc hở / oC | ISO 2592 | 242 |
FZG A/8.3/90 | DIN 51354 / 2 | > 13 |
FZG rỗ tế vi | FVA 54 | 10 + |
TOTALENERGIES CARTER SH 320
Tính Chất | Phương Pháp | SH 320 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 320 | |
Loại dầu gốc | Tổng Hợp | |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ISO 3104 | 313.8 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ISO 3104 | 34.6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 155 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ISO 3675 | 861.7 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | – 42 |
Điểm chớp cháy cốc hở / oC | ISO 2592 | 242 |
FZG A/8.3/90 | DIN 51354 / 2 | > 13 |
FZG rỗ tế vi | FVA 54 | 10 + |
TOTALENERGIES CARTER SH 460
Tính Chất | Phương Pháp | SH 460 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 460 | |
Loại dầu gốc | Tổng Hợp | |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ISO 3104 | 454.7 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ISO 3104 | 46.6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 160 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ISO 3675 | 863.3 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | – 40 |
Điểm chớp cháy cốc hở / oC | ISO 2592 | 248 |
FZG A/8.3/90 | DIN 51354 / 2 | > 13 |
FZG rỗ tế vi | FVA 54 | 10 + |
TOTALENERGIES CARTER SH 680
Tính Chất | Phương Pháp | SH 680 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 680 | |
Loại dầu gốc | Tổng Hợp | |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ISO 3104 | 676.8 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ISO 3104 | 64 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 165 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ISO 3675 | 864.9 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | – 39 |
Điểm chớp cháy cốc hở / oC | ISO 2592 | 250 |
FZG A/8.3/90 | DIN 51354 / 2 | > 13 |
FZG rỗ tế vi | FVA 54 | 10 + |
TOTALENERGIES CARTER SH 1000
Tính Chất | Phương Pháp | SH 1000 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | 1000 | |
Loại dầu gốc | Tổng Hợp | |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ISO 3104 | 997.8 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ISO 3104 | 85.6 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 169 |
Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ISO 3675 | 869.5 |
Điểm đông đặc / oC | ISO 3016 | – 28 |
Điểm chớp cháy cốc hở / oC | ISO 2592 | 229 |
FZG A/8.3/90 | DIN 51354 / 2 | > 13 |
FZG rỗ tế vi | FVA 54 | 10 + |
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
DIN 51517 – PART 3 CLP |
ISO 12925 – 1 CKSMP |
AISI 224 |
CINCINNATI MILACRON |
DAVID BROWN |
SIEMENS – FLENDER (VG 150 – VG 680) |
USINOR FT 161 |
MULLER WEINGARTEN |
AGMA 9005 – E02 |
TOTAL CARTER SH – DẦU BÁNH RĂNG TỔNG HỢP
Dầu bánh răng (Gearbox Oils) là chất bôi trơn được thiết kế để sử dụng trong các hộp số. Và trong các bộ vi sai, các hộp giảm tốc, các hộp số công nghiệp. Dầu giúp hệ thống truyền động chạy trơn tru và bảo vệ các bộ phận quan trọng bên trong. Dầu bánh răng chịu cực áp (EP) có thể là dầu gốc khoáng hoặc dầu gốc tổng hợp.
Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia. Phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn & phụ gia cực áp EP. Các đặc tính quan trọng của dầu bánh răng công nghiệp: (1) Độ nhớt, chỉ số độ nhớt. (2) Đặc tính cực áp EP (Extreme Pressure) yêu cầu cho bánh răng thẳng & răng nghiêng. (3) Chống oxy hóa, chống mài mòn, chống ăn mòn. (4) Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.
Sự khác biệt mà dầu tổng hợp TotalEnergies Carter SH Series sẽ mang lại so với dầu gốc khoáng. (1) Giá sẽ cao gấp 3 – 4 lần so dầu gốc khoáng. (2) Phù hợp với điều kiện làm việc liên tục, khắc nghiệt hơn. (3) Giúp bảo vệ tốt hơn khỏi quá nhiệt, có phạm vi nhiệt độ rộng hơn. Giúp hộp số bánh răng chạy trơn tru hơn và yên tĩnh hơn. (4) Giúp giảm tiêu thụ dầu, không cần phải châm dầu thường xuyên.
TOTAL CARTER SH SERIES
Total Carter SH Series với dầu gốc PAO có chỉ số độ nhớt tự nhiên cao (độ bền cắt tốt). Và hệ số ma sát thấp mang đến sự tiết kiệm năng lượng 4% so với dầu gốc khoáng. Điểm đông đặc rất thấp, giúp khởi động & hoạt động tốt ở nhiệt độ rất thấp.
Điều này giúp dầu vận hành tốt trong điều kiện dải nhiệt độ rộng, trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Giảm thiểu bảo trì thông qua khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, qua đó giúp bạn tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.
Total Carter SH Series là dầu bánh răng tổng hợp, giúp kéo dài thời gian thay dầu lâu hơn. Dầu giúp bảo vệ hệ thống tốt hơn & tăng năng suất so với dầu gốc khoáng thông thường. Dẫn đến thời gian vận hành dài hơn giữa các khoảng thời gian bảo trì. Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời của dầu cho phép kéo dài tuổi thọ của dầu. Giúp chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, giúp nâng cao tuổi thọ & hiệu suất của thiết bị.
Kéo dài tuổi thọ, tối ưu hóa thời gian hoạt động
Hệ phụ gia tiên tiến, chống mài mòn & ăn mòn cực tốt.
Bảo vệ vượt trội, giảm thiểu chi phí bảo trì
Vận hành tốt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt
DÃY SẢN PHẨM – TOTALENERGIES CARTER SH
Lựa chọn dầu bánh răng & bôi trơn đúng cách sẽ giúp bạn giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Tốt nhất là bạn nên lựa chọn theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Sau đó là khuyến cáo của chuyên viên kỹ thuật của hãng dầu nhớt mà bạn muốn sử dụng.
TOTAL CARTER SH 1000 – DẦU BÁNH RĂNG
TOTAL CARTER SH 150 – DẦU BÁNH RĂNG
TOTAL CARTER SH 220 – DẦU BÁNH RĂNG
TOTAL CARTER SH 320 – DẦU BÁNH RĂNG
TOTAL CARTER SH 460 – DẦU BÁNH RĂNG
TOTAL CARTER SH 680 – DẦU BÁNH RĂNG
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Tất cả các loại bao bì TotalEnergies Carter SH Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
/ Total / Total Carter / Total Carter SH Series
Bạn phải đăng nhập để bình luận.