Mobilgrease XHP 220 là mỡ bôi trơn đa dụng hiệu suất cao. Mỡ được chế tạo từ dầu gốc khoáng với chất làm đặc gốc Lithium Complex chất lượng cao. Mỡ mang lại hiệu suất vượt trội trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Bao gồm: nhiệt độ cao, nhiễm nước và các hoạt động tải va đập. Mỡ này phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng hàng hải bao gồm tời. Và các ứng dụng bôi trơn thông thường trong các ngành công nghiệp khác, ô tô, xây dựng,…
Mỡ Mobilgrease XHP 220 có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ vòng bi. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Khả năng chống rửa trôi và phun nước cao. (4) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (5) Hiệu suất cực áp với tải nặng và tải va đập.
Mobilgrease XHP 220 với đặc tính bám dính và kết dính tuyệt vời. Cũng như điểm nhỏ giọt cao của mỡ bôi trơn XHP 220 là công nghệ sản xuất độc quyền. Mỡ sử dụng các phụ gia đặc biệt để mang lại độ ổn định oxi hóa tuyệt vời. Kiểm soát rỉ sét và ăn mòn, khả năng kháng nước cũng như chống mài mòn (EP).
DÃY SẢN PHẨM – MOBILGREASE XHP SERIES
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILGREASE XHP 220
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Mỡ Mobilgrease XHP 220 là thành viên hàng đầu của thương hiệu sản phẩm Mobilgrease. Đã nổi tiếng về sự đổi mới và hiệu suất vượt trội. Mỡ này đã trở thành sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất.
ĐẶC TÍNH – LỢI ÍCH
Khả năng chống nước rửa trôi và phun nước tuyệt vời | Đảm bảo bôi trơn và bảo vệ tốt ngay cả trong điều kiện tiếp xúc với nước khắc nghiệt nhất |
Cấu trúc mỡ có độ bám dính và kết dính cao | Độ bền mỡ tuyệt vời, giúp giảm rò rỉ và kéo dài thời gian bôi trơn, giảm yêu cầu bảo trì |
Khả năng chống rỉ và ăn mòn tuyệt vời | Bảo vệ các bộ phận được bôi trơn cả trong môi trường nước khắc nghiệt |
Khả năng chịu nhiệt, chống oxi hóa và bảo vệ cấu trúc rất tốt ở nhiệt độ cao | Kéo dài tuổi thọ mỡ, tăng cường bảo vệ ổ trục trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế |
Hiệu suất chống mài mòn EP rất tốt | Bảo vệ đáng tin cậy các thiết bị được bôi trơn, ngay cả trong điều kiện trượt cao. Với khả năng kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm thời gian ngừng máy đột ngột |
Mỡ đa dụng, mục đích ứng dụng rộng rãi | Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Mỡ thông dụng có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng |
Mỡ Mobilgrease XHP 220 với chất làm đặc Lithium Complex tiên tiến và các phụ gia cụ đặc biệt. Giúp nâng cao hiệu suất hệ thống với những lợi ích mang lại. Tuổi thọ mỡ dài hơn, tăng cường bảo vệ và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Phạm vi ứng dụng nhiệt độ rộng & cải thiện hiệu suất cơ học và tiết kiệm năng lượng.
CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILGREASE XHP 220
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilgrease XHP 220 có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -30ºC đến 130ºC (đỉnh 140ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mobilgrease XHP 220 là mỡ với độ xuyên kim/ NLGI 0, dầu gốc khoáng ISO VG 220. Mỡ mềm được khuyên dùng cho các hệ thống bôi mỡ tập trung. Bôi trơn bánh răng và những nơi quan trọng yêu cầu khả năng bơm ở nhiệt độ cực lạnh.
Mỡ Mobilgrease XHP 220 là mỡ bôi trơn ở nhiệt độ cao, được sử dụng trong nhiều loại thiết bị. Bao gồm các ứng dụng công nghiệp, ô tô, xây dựng và hàng hải. Màu xanh đậm của mỡ cho phép dễ dàng xác minh ứng dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILGREASE XHP 220
Tính Chất | Phương Pháp | XHP 220 |
---|---|---|
Độ cứng NLGI | NLGI 0 | |
Màu sắc | Xanh Đậm | |
Chất làm đặc | Lithium Complex | |
Loại dầu gốc | Khoáng | |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 220 |
Độ nhớt động học/ 100oC, cSt | ASTM D445 | 18.6 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 94 |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 370 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 260 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
Kiểm tra áp suất 4 bi/ hao mòn | ASTM D2596 | 46,7 |
Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn | ASTM D2596 | 315 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0,5 |
Molybdenum Disulfide, % wt | – | |
Độ ổn định oxy hóa / kPa | ASTM D942 | 35 |
Độ ổn định cuộn / 0,1 mm, | ASTM D1831 | 0 |
SKF Emcor Rust Test Nước cất | ASTM D6138 | 0,0 |
Tải trọng Timken OK, lb | ASTM D2509 | 40 |
Phun nước, thất thoát / % | ASTM D4049 | – |
Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | – |
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
XHP 220 | |
---|---|
Fives Cincinnati P-64 | – |
Fives Cincinnati P-72 | – |
Fives Cincinnati P-79 | x |
DIN 51825:2004-06 – KP 1 N – 20 | – |
DIN 51825:2004-06 – KP 2 N – 20 | – |
NLGI HPM + WR | – |
PDS & MSDS – MOBILGREASE XHP 220
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobilgrease XHP 220 Performance (E)
Mobilgrease XHP 220 Series_PDS (E)
Mobilgrease XHP 220_MSDS (VN)
Mobilgrease XHP 220_MSDS (E)
MOBILGREASE XHP 220 – MỠ ĐA DỤNG
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ bôi trơn Mobilgrease XHP 220
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG
Mobilgrease XHP 220 giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ vận hành trong vùng chịu tải vòng bi. Chất làm đặc Lithium Complex góp phần tạo ra độ bám dính tuyệt vời. Giúp tăng độ ổn định cấu trúc của mỡ và khả năng kháng nước cực tốt. Mobilgrease XHP có mức độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các phụ gia đặc biệt. Mang lại khả năng bảo vệ chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời.
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì
Mobilgrease XHP 220 mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ rất đa dụng có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng, giúp đơn giản hóa công đoạn bảo trì.
DÃY SẢN PHẨM – MOBILGREASE XHP SERIES
Mỡ Mobilgrease XHP 220 Series được thiết kế để hoạt động tốt hơn các sản phẩm thông thường. Bằng cách sử dụng công nghệ sản xuất Lithium Complex tiên tiến, độc quyền. Mỡ được chế tạo để mang lại hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Với độ bám dính tuyệt vời, độ ổn định cấu trúc mỡ và khả năng kháng nước cực tốt. Mức độ ổn định hóa học cao, mang lại khả năng bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn.
Điểm nhỏ giọt cao và nhiệt độ vận hành tối đa được khuyến nghị là 140oC (284oF). Mỡ Mobilgrease XHP 220 Series có 5 loại cấp độ khác nhau. Các cấp NLGI 00, 0, 1, 2 và 3 với độ nhớt dầu gốc ISO VG 220. Sau đây là 5 loại mỡ Mobilgrease XHP 220 Series được sử dụng nhiều tại Việt Nam.
MOBILGREASE XHP 220 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILGREASE XHP 221 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILGREASE XHP 222 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILGREASE XHP 222 SPECIAL – MỠ BÔI TRƠN
MOBILGREASE XHP 223 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Mobilgrease XHP 220 Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.