
Shell Gadus S3 T150J 2 là loại mỡ đa dụng công nghệ cao (Tên cũ: Shell Stamina Grease RL 2 J). Mỡ được đặc chế nhằm mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ đỡ công nghiệp. Được chế tạo từ dầu gốc khoáng kết hợp với chất làm đặc Diurea đặc biệt. Giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt và mài mòn thấp ở nhiệt độ cao. Trong các ứng dụng nhiệt độ cao, mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 có chất lượng vượt trội. Thậm chí so với các loại mỡ Lithium Complex tổng hợp hoàn toàn (PAO) trên thị trường.
Mỡ bôi trơn Shell Gadus S3 T150J 2 được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động; có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
Chất làm đặc Diurea trong Shell Gadus S3 T150J 2 không bị xúc tác oxi hóa, góp phần kéo dài tuổi thọ của mỡ ở nhiệt độ cao. Mỡ được khuyến nghị sử dụng cho các ổ đỡ công nghiệp chịu tải nhẹ và nhiệt độ cao 150oC. Dùng cho các ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ vận hành dài và việc kéo dài chu kỳ tái tra mỡ.
Shell / Shell Gadus / Shell Gadus S3 T150J 2

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – SHELL GADUS S3 T150J 2
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối, bánh răng hở, dây cáp tời,…
Mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 đáp ứng yêu cầu của nhiều tổ chức ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng Shell Gadus S3 T150J 2. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.

CHỐNG MÀI MÒN
Hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống có thể suy giảm khi thiết bị gặp hao mòn. Việc bảo vệ thiết bị không bị hao mòn giúp bạn tối ưu hóa đầu tư. Shell Gadus S3 T150J 2 giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, ngăn ngừa hỏng hóc, tổn thất trong sản xuất. Mỡ chịu được nhiệt độ cao, bảo vệ trong điều kiện khắc nghiệt, tải nặng, nhiễm bẩn.
TUỔI THỌ MỠ BÔI TRƠN
Tuổi thọ càng cao, các bộ phận hoạt động càng lâu, thiết bị càng ít cần bôi trơn bảo trì. Mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 giúp thiết bị của bạn hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn. Mỡ này sẽ giúp bạn lựa chọn loại mỡ có tuổi thọ phù hợp với nhu cầu hoạt động của bạn. Mỡ đa năng, đáng tin cậy, tiết kiệm chi phí.
HIỆU SUẤT HỆ THỐNG
Để giúp các thiết bị hoạt động tốt theo tiêu chuẩn thiết kế. Bạn cần lựa chọn loại mỡ bôi trơn có khả năng bám dính. Để bảo vệ và bôi trơn hiệu quả ở những vị trí cần thiết. Mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 sẽ giúp các hệ thống của bạn duy trì và cải thiện hiệu suất. Qua đó giúp tối ưu hóa hiệu suất hệ thống và chi phí vận hành.
Shell Gadus S3 T150J 2 kháng lại rửa trôi rất tốt khi ngâm trong nước hoặc bị nước phun. Tính chất bôi trơn của mỡ này vẫn không thay đổi ngay cả khi bị nhiễm một lượng nhỏ nước. Mỡ chứa hệ thống phụ gia ức chế oxi hóa ở nhiệt độ cực cao. Giúp mỡ có khả năng chịu nhiệt độ vận hành cao mà không tạo thành cặn bám.
ỨNG DỤNG CHÍNH – SHELL GADUS S3 T150J 2
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 có chất làm đặc gốc Diurea nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC đến 150ºC (đỉnh 180ºC)

ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất hoặc hầu hết là chất lỏng) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2 (hay gọi là mỡ số 2) là thông dụng nhất



NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 thường được sử dụng trong các nhà máy thép dùng lò nung gia nhiệt. Đòi hỏi loại mỡ với công thức không chứa Kẽm (Zinc Free). Chất làm đặc Diurea của mỡ Shell Gadus S3 T150J 2 có điểm tan chảy cao. Và chất lượng của mỡ chỉ bị gới hạn bởi đặc tính của dầu gốc cùng các thành phần phụ gia.
Đặc tính lưu biến học của Shell Gadus S3 T150J 2 với độ trượt thấp và tăng cường độ ổn định theo nhiệt độ. Khi sử dụng cho các ổ đỡ vận hành ở nhiệt độ cao, mỡ duy trì khả năng bám dính tại vị trí bôi trơn. Giúp làm kín tốt và cung cấp khả năng bôi trơn liên tục ngay cả trong điều kiện rung động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – SHELL GADUS S3 T150J 2
Tính Chất | Phương Pháp | S3 T150J 2 |
---|---|---|
Độ cứng NLGI | 2 | |
Màu sắc | Nâu | |
Chất làm đặc | Diurea | |
Loại dầu gốc | Khoáng | |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 150 |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 265 – 295 |
Điểm nhỏ giọt / oC | IP 396 | 250 |
Khả năng bơm xa | Khá |
TDS & MSDS – GADUS S3 T150J 2
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Shell Gadus S3 T150J 2_TDS (VN)
Shell Gadus S3 T150J 2_TDS (E)
Shell GadusS3 T150J 2_MSDS (VN)
Shell Gadus S3 T150J 2_MSDS (E)
SHELL GADUS S3 T150J 2 – MỠ CHỊU NHIỆT
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.

Chức năng của mỡ bôi trơn Shell Gadus S3 T150J 2
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
Khi ổ đỡ hoạt động, hầu hết các loại mỡ đều có thể duy trì đủ lớp màng dầu bôi trơn ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước. Tuy nhiên khi ổ đỡ không hoạt động, ăn mòn có thể xuất hiện gây rỗ dẫn đến hư hỏng. Shell Gadus S3 T150J 2 được pha chế từ phụ gia ức chế ăn mòn cao cấp. Sẽ giúp bảo vệ bề mặt ổ đỡ ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước. Mặc dù không được đặc chế để chịu cực áp, Shell Gadus S3 T150J 2 đã được sử dụng rất thành công trong các ổ đỡ tốc độ thấp và tải lớn trên các máy đúc liên tục trong nhà máy thép.
CÁC SẢN PHẨM – SHELL GADUS SERIES
Dãy sản phẩm mới Shell Gadus có một hệ thống đặt tên được đơn giản hóa. Giúp dễ dàng chọn lựa với cấp độ và lợi ích sản phẩm được thể hiện rõ. Tính năng sản phẩm được cải thiện và phạm vi chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị công nghiệp được mở rộng. Từ rất nhiều tên gọi sản phẩm khác nhau của mỡ như: Shell Alvania, Shell Albida, Shell Retinax, Shell Stamina,… Danh mục sản phẩm mới bây giờ chỉ có một tên gọi duy nhất là “Shell Gadus”.

Cấu trúc tên gọi sản phẩm mới, nhãn hiệu, màu sắc theo cấp độ nhớt được áp dụng cho toàn bộ dòng sản phẩm Shell Gadus. Có thể hiểu đơn giản như sau:
GADUS | Tên mỡ Shell |
S1 – S5 | Cấp chất lượng, dầu gốc |
V, T, U, OG | Chất làm đặc |
100, 220, 460 | Độ nhớt tương ứng |
A, C, D, L, J | Ứng dụng đặc biệt |
00, 0, 1, 2, 3 | Cấp NLGI |
SHELL GADUS S1 OG 200 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 A320 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 OGH 0/00 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 U460L 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V100 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V220 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V220AC 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S2 V220AD 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S3 T150J 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S3 V220C 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S3 V460D 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S5 T100 2 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S5 T460 1.5 – MỠ BÔI TRƠN
SHELL GADUS S5 V220 2 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Shell Gadus Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Shell / Shell Gadus / Shell Gadus S3 T150J 2
Bạn phải đăng nhập để bình luận.