Mobilgear 600 XP 68 là loại dầu bánh răng công nghiệp (Gearbox Oils) hiệu suất cực cao. Dầu có đặc tính chịu tải và áp suất cao vượt trội. Được sử dụng trong các loại bộ truyền động bánh răng kín, bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe. Các hộp số ngày nay được thiết kế ngày càng nhỏ hơn. Nhưng yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn. Mobilgear 600 XP 68 được thiết kế để đón đầu nhu cầu thay đổi của công nghệ hộp số.
Mobilgear 600 XP 68 được khuyên dùng cho các hệ thống bánh răng công nghiệp có bánh răng thẳng. Và cả bánh răng xoắn, bánh răng côn, hoạt động ở nhiệt độ dầu lớn lên tới 100oC. Dầu đặc biệt thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng làm việc dưới tải nặng hoặc va đập.
Mobilgear 600 XP 68 được chế tạo bảo vệ răng bánh răng khỏi bị mài mòn ngay giai đoạn đầu. Sự mài mòn tạo vết rỗ vi mô có thể dẫn đến hư hỏng bánh răng rất đáng kể. Dầu cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng không phải bánh răng. Bao gồm: vòng bi tiếp xúc lăn và trơn chịu tải cao và tốc độ chậm.
/ Mobil / Mobilgear 600 XP / Mobilgear 600 XP 68
DÃY SẢN PHẨM – MOBILGEAR 600 XP SERIES
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILGEAR 600 XP 68
Mobilgear 600 XP 68 là sản phẩm hàng đầu của thương hiệu dầu nhờn công nghiệp Mobil. Nổi tiếng về sự đổi mới và khả năng hiệu suất cao. Các sản phẩm gốc khoáng này được thiết kế để cung cấp dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao. Đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất. Và có tính linh hoạt cao để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp và hàng hải.
CÔNG DỤNG CHÍNH
Bôi trơn – giúp giảm ma sát, giảm mài mòn, tách các bề mặt chuyển động. |
Làm sạch – dầu bánh răng sẽ giúp mang đi các chất nhiễm bẩn và hạt mài mòn. |
Làm mát – điều này rất quan trọng đối với hộp số kín & hộp số công nghiệp. |
Chống ăn mòn – giúp bảo vệ bánh răng khỏi hỏng hóc & tăng tuổi thọ thiết bị. |
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Chống mài mòn khỏi vi rỗ | Ít mài mòn bánh răng và vòng bi hơn dẫn đến ít hư hỏng và ít dừng máy hơn |
Giảm vết cào xước từ các hạt cặn rắn | Cải thiện tới 22% tuổi thọ vòng bi, giảm chi phí thay thế & nâng cao năng suất |
Bảo vệ chống mài mòn ổ trục | Tuổi thọ ổ trục được cải thiện dẫn đến năng suất cao hơn |
Khả năng tương thích vượt trội với nhiều loại vật liệu làm kín | Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và xâm nhập ô nhiễm. Giúp giảm thiểu việc bảo trì, tăng độ tin cậy của hộp số và năng suất cao hơn |
Chống oxy hóa dầu & ứng suất nhiệt tuyệt vời | Giúp kéo dài tuổi thọ của dầu, giảm chi phí chất bôi trơn cũng như giảm thời gian ngừng máy theo lịch trình |
Chống tạo bùn và cặn bẩn | Hệ thống sạch hơn và giảm chi phí bảo trì và sửa chữa |
Ứng dụng rộng rãi | Cần ít loại chất bôi trơn hơn do có phạm vi ứng dụng rộng. Dẫn đến chi phí mua và bảo quản thấp hơn cũng như ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn |
Chống rỉ, chống ăn mòn thép, đồng | Bảo vệ tuyệt vời các bộ phận máy, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa |
Khả năng chống tạo bọt và hình thành nhũ tương | Bôi trơn hiệu quả và vận hành không gặp sự cố khi có ô nhiễm nước hoặc trong thiết bị dầu dễ bị tạo bọt |
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILGEAR 600 XP 68
Dầu Mobilgear 600 XP 68 được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và hàng hải. Đặc biệt là hệ thống bánh răng thẳng, bánh răng xoắn, bánh răng côn,… Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
Bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền. Các máy bơm, máy sàng lọc, máy đùn và các ứng dụng nặng khác.
Các thiết bị hàng hải bao gồm động cơ đẩy chính, máy ly tâm. Máy móc trên boong như tời, cần cẩu, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và bánh lái. Các ứng dụng không phải bánh răng bao gồm khớp nối trục vít, ổ trượt. Và ổ lăn tiếp xúc chịu tải nặng hoạt động ở tốc độ chậm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILGEAR 600 XP 68
Tính Chất | Phương Pháp | 600 XP 68 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt – ISO VG | – | VG 68 |
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l | ASTM D4052 | 0.88 |
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb | ASTM D2782 | 65 |
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min | ASTM D1401 | 30 |
Thử độ mòn FE8, V50, mg | DIN 51819-3 | 2 |
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại | FVA 54 | – |
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT | FVA 54 | – |
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90 | ISO 14635-1 | – |
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 12+ |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 230 |
Tạo bọt, Mức 1 / ml | ASTM D892 | 0/0 |
Tạo bọt, Mức 2 / ml | ASTM D892 | 30/0 |
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kg | ASTM D2783 | 47 |
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf | ASTM D2783 | 200 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ASTM D445 | 8.8 |
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ASTM D445 | 68 |
Điểm đông đặc / oC | ASTM D5950 | -27 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 101 |
TDS & MSDS – MOBILGEAR 600 XP 68
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobilgear 600 XP – Performance (E)
Mobilgear 600 XP Series – PDS (E)
Mobilgear 600 XP 68 – MSDS (VN)
Mobilgear 600 XP 68 – MSDS (E)
MSDS & PDS / TDS SẢN PHẨM – BẠN MUỐN TÌM
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU | 600 XP 68 |
---|---|
AGMA 9005 – F16 | X |
CHINA GB 5903 – 2011, L – CKC | – |
CHINA GB 5903 – 2011, L – CKD | X |
DIN 51517 – 3 : 2018 – 09 | X |
ISO L – CKC (ISO 12925 – 1 : 2024) | – |
ISO L – CKD (ISO 12925 – 1 : 2024) | X |
PHÊ DUYỆT | 600 XP 68 |
---|---|
FLENDER | – |
RENK B19828 300 | – |
RENK B19828 400 | – |
RENK B19828 600 | – |
SEW – EURODRIVE | – |
ZF TE – ML 04F | – |
ZF TE – ML 04H | – |
ZF TE – ML 27 | – |
MOBILGEAR 600 XP 68 – DẦU BÁNH RĂNG
Dầu bánh răng (Gearbox Oils) là chất bôi trơn được thiết kế để sử dụng trong các hộp số. Và trong các bộ vi sai, các hộp giảm tốc, các hộp số công nghiệp. Dầu giúp hệ thống truyền động chạy trơn tru và bảo vệ các bộ phận quan trọng bên trong. Dầu bánh răng chịu cực áp (EP) có thể là dầu gốc khoáng hoặc dầu gốc tổng hợp.
Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia. Phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn và cực áp EP. Các đặc tính quan trọng của dầu bánh răng công nghiệp: (1) Độ nhớt, chỉ số độ nhớt. (2) Đặc tính cực áp EP (Extreme Pressure) và chống mài mòn. (3) Chống oxy hóa, chống ăn mòn. (4) Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.
Các hộp số ngày nay được thiết kế ngày càng nhỏ, yêu cầu công suất cao hơn. Cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn, tạo ra nhu cầu lớn hơn về dầu bánh răng. Đó là lý do tại sao dầu Mobilgear 600 XP Series được pha chế. Để cung cấp các đặc tính chịu cực áp và chịu tải đặc biệt.
MOBILGEAR 600 XP 68
Nhờ tuổi thọ dầu bôi trơn dài, độ sạch & độ tin cậy của thiết bị được tối ưu hóa. Mobilgear 600 XP 68 giúp giảm thiểu nhu cầu bảo trì và các rủi ro. Khoảng thời gian thay dầu dài và tuổi thọ của bánh răng và vòng bi được nâng cao.
Mobilgear 600 XP 68 lúc này có tác dụng. (1) Bôi trơn: giảm ma sát, giảm mài mòn, tách các bề mặt chuyển động. (2) Làm mát: điều này rất quan trọng đối với hộp số kín. (3) Bảo vệ chống ăn mòn. (4) Làm sạch: mang đi các chất nhiễm bẩn và hạt mài mòn.
Trong thử nghiệm có kiểm soát minh họa sự hình thành vết rỗ vi mô trên răng bánh răng. Mobilgear 600 XP Series mang lại khả năng bảo vệ vượt trội so với các loại dầu thông thường. Khả năng này có thể giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, tiết kiệm chi phí sửa chữa. Tuổi thọ dầu cao giúp giảm nhu cầu xử lý chất thải. Điều này có thể giúp hoạt động của bạn giảm thiểu tác động đến môi trường.
Tuổi thọ dầu cao, kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm chi phí bảo trì.
Hệ phụ gia tiên tiến giúp chống mài mòn & ăn mòn cực tốt.
Khả năng thoát khí nhanh mà không gây tạo bọt quá mức.
CÁC SẢN PHẨM – MOBILGEAR 600 XP SERIES
Độ nhớt của dầu bánh răng là một trong những đặc tính vật lý quan trọng nhất. Phân loại cấp độ nhớt theo tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO VG). Viscosity Grade – cấp độ nhớt được sự chấp thuận của hầu hết các nhà sản xuất thiết bị lớn. Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC.
Tiêu chuẩn ISO VG được sử dụng để giảm thiểu sự nhầm lẫn cho nhà sản xuất & người sử dụng. Bằng cách tiêu chuẩn hóa các cấp độ nhớt khác nhau của dầu bánh răng. Dầu bánh răng Mobilgear 600 XP Series có các cấp độ nhớt. VG 68, VG 100, VG 150, VG 220, VG 320, VG 460, VG 680.
MOBILGEAR 600 XP 100 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 150 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 220 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 320 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 460 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 68 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 680 – DẦU BÁNH RĂNG
Lựa chọn dầu bánh răng & bôi trơn đúng cách sẽ giúp bạn giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Tốt nhất là bạn nên lựa chọn theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Sau đó là khuyến cáo của chuyên viên kỹ thuật của hãng dầu nhớt mà bạn muốn sử dụng.
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Tất cả các loại bao bì Mobilgear 600 XP Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
/ Mobil / Mobilgear 600 XP / Mobilgear 600 XP 68
Bạn phải đăng nhập để bình luận.