Castrol / Mỡ Castrol / Castrol Spheerol EPL Series
Castrol Spheerol EPL Series là mỡ bôi trơn công nghiệp gốc Lithium đa dụng hiệu suất cao. Mỡ được pha chế từ dầu khoáng, phụ gia cực áp (EP), các chất ức chế ăn mòn oxi hóa. Có phụ gia tạo ra độ bền cao màng bôi trơn trong điều kiện tải trọng trung bình và cao. Tính năng bảo vệ tốt, chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi. Giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Mỡ Castrol Spheerol EPL Series có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ vòng bi. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Khả năng chống rửa trôi. (4) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (5) Hiệu suất cực áp với tải nặng và tải va đập.
Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol EPL Series được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc. Giúp cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ. (3) Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng của chất làm đặc là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – CASTROL SPHEEROL EPL
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Castrol Spheerol EPL Series đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng mỡ Castrol Spheerol EPL Series. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Bền cơ học cao – giúp mỡ giữ được độ sệt trong khi sử dụng, đảm bảo tuổi thọ sử dụng lâu dài |
Bám dính tốt – giúp bôi trơn liên tục và giảm tiêu hao vì mỡ luôn ở giữa các bề mặt bôi trơn. |
Kháng nước tốt – giúp lớp mỡ vẫn được duy trì trên các bề mặt bôi trơn ngay cả khi có nước. |
Chống ăn mòn đồng và thép – giúp chống rỉ và oxi hóa cho các bề mặt kim loại. |
Chịu cực áp và chống ăn mòn tốt – giúp giảm thiểu mài mòn các bộ phận của ổ đỡ, bảo vệ tốt ngay trong điều kiện tải lớn. |
Castrol Spheerol EPL Series với chất làm đặc Lithium sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao. Đặc tính ổn định trượt tốt giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ này giúp đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Vì loại mỡ bôi trơn thông dụng này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
ỨNG DỤNG CHÍNH – CASTROL SPHEEROL EPL
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Castrol Spheerol EPL Series có chất làm đặc gốc Lithium nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng 193ºC – 204ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC đến 130ºC (đỉnh 140ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
ỨNG DỤNG CHÍNH
Castrol Spheerol EPL 0 với độ xuyên kim / NLGI – 0 nên sẽ rất mềm. Dùng cho những hệ thống bôi tự động, tập trung. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng đa năng như vòng bi, ổ trượt, ống lót và chốt,…
Castrol Spheerol EPL 1 với độ xuyên kim / NLGI – 1 nên sẽ mềm. Dùng cho những hệ thống bôi tự động, tập trung. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng đa năng như vòng bi, ổ trượt, ống lót và chốt,… Mỡ cung cấp khả năng bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét, ăn mòn và chống rửa trôi do nước.
Castrol Spheerol EPL 2 với độ xuyên kim / NLGI – 2, độ nhớt dầu gốc: 150 – 200 cSt. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng đa năng như vòng bi, ổ trượt, ống lót và chốt,… Các ổ đỡ chịu tải nặng và các vị trí bôi trơn trong công nghiệp nói chung.
Castrol Spheerol EPL 3 với độ xuyên kim / NLGI – 3 nên sẽ hơi cứng. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng đa năng như vòng bi, ổ trượt, ống lót và chốt,… Mỡ đặc biệt thích hợp để bôi trơn các ổ trục được lắp đặt thẳng đứng hoặc các bộ phận chịu rung động cao.
DÃY CÁC SẢN PHẨM – CASTROL SPHEEROL EPL
Castrol Spheerol EPL Series là mỡ đa dụng được thiết kế cho nhiều công dụng bôi trơn trong nhà máy. Dãy sản phẩm gồm các độ sệt / độ xuyên kim khác nhau – NLGI 0, 1, 2 và 3. Sau đây là 4 loại mỡ Spheerol EPL được sử dụng nhiều tại Việt Nam.
CASTROL SPHEEROL EPL 0
Tính Chất | Phương Pháp | EPL 0 |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 0 |
Màu sắc | Quan sát | Vàng nâu |
Chất làm đặc | Lithium | |
Dầu gốc | Dầu khoáng | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 355 – 358 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 150 – 200 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 160 |
Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0/0 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
Kiểm tra cực áp bốn bi, kgf | ASTM D2596 | 250 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 1 |
Kháng nước rửa trôi, 1h, %kl | ASTM D1264 | – |
Độ tách dầu, 168h, 40oC, %kl | IP121 | 10 |
CASTROL SPHEEROL EPL 1
Tính Chất | Phương Pháp | EPL 1 |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 1 |
Màu sắc | Quan sát | Vàng nâu |
Chất làm đặc | Lithium | |
Dầu gốc | Dầu khoáng | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 310 – 340 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 150 – 200 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 160 |
Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0/0 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
Kiểm tra cực áp bốn bi, kgf | ASTM D2596 | 250 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 1 |
Kháng nước rửa trôi, 1h, %kl | ASTM D1264 | 10 |
Độ tách dầu, 168h, 40oC, %kl | IP121 | 10 |
CASTROL SPHEEROL EPL 2
Tính Chất | Phương Pháp | EPL 2 |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 2 |
Màu sắc | Quan sát | Vàng nâu |
Chất làm đặc | Lithium | |
Dầu gốc | Dầu khoáng | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 265 – 295 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 150 – 200 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 190 |
Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0/0 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
Kiểm tra cực áp bốn bi, kgf | ASTM D2596 | 250 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 1 |
Kháng nước rửa trôi, 1h, %kl | ASTM D1264 | 10 |
Độ tách dầu, 168h, 40oC, %kl | IP121 | 6 |
CASTROL SPHEEROL EPL 3
Tính Chất | Phương Pháp | EPL 3 |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 3 |
Màu sắc | Quan sát | Vàng nâu |
Chất làm đặc | Lithium | |
Dầu gốc | Dầu khoáng | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 220 – 250 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 150 – 200 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 160 |
Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0/0 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
Kiểm tra cực áp bốn bi, kgf | ASTM D2596 | 250 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 1 |
Kháng nước rửa trôi, 1h, %kl | ASTM D1264 | 10 |
Độ tách dầu, 168h, 40oC, %kl | IP121 | 6 |
CASTROL SPHEEROL EPL 0 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL EPL 1 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL EPL 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL EPL 3 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Castrol Spheerol EPL Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
CASTROL SPHEEROL EPL SERIES – MỠ ĐA DỤNG
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ Castrol Spheerol EPL Series
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì
Castrol Spheerol EPL Series mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ rất đa dụng có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng, giúp đơn giản hóa công đoạn bảo trì.
Castrol / Mỡ Castrol / Castrol Spheerol EPL Series
Bạn phải đăng nhập để bình luận.