Mobilux EP 111 là mỡ bôi trơn công nghiệp hiệu suất cao. Mỡ được thiết kế chủ yếu để bôi trơn tất cả các khớp nối AGMA CG-3. Mỡ bảo vệ chống mài mòn các khớp nối bánh răng tốc độ thấp bị lệch trục chịu tải nặng. Mobilux EP 111 được pha chế từ dầu gốc khoáng với độ nhớt cao và chất làm đặc Lithium Hydroxystearate. Mỡ chứa chất phụ gia Molypden hòa tan trong dầu, và chất ức chế ăn mòn rất hiệu quả.
Mỡ Mobilux EP 111 có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ vòng bi. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Khả năng chống rửa trôi. (4) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (5) Hiệu suất cực áp với tải nặng và tải va đập.
Mobilux EP 111 đã cho thấy hiệu suất và khả năng bảo vệ tuyệt vời trong nhiều ngành công nghiệp. Dựa trên khả năng hoạt động lâu dài, kéo dài thời gian tái bơm mỡ. Phạm vi nhiệt độ hoạt động của mỡ được khuyến nghị là từ -10ºC đến 120ºC. Mỡ này đã trở thành sản phẩm được nhiều người dùng lựa chọn.
DÃY SẢN PHẨM – MOBILUX EP SERIES
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILUX EP 111
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Mỡ Mobilux EP 111 có một lịch sử lâu dài về hiệu suất đã được chứng minh. Mỡ có danh tiếng xuất sắc trong việc bôi trơn tất cả các loại khớp nối chịu tải nặng. Nhờ hiệu quả hoạt động rất tốt trong thời gian dài, phẩm chất tuyệt vời của mỡ Mobilux EP Series. Mỡ trở thành sự lựa chọn của nhiều người dùng, trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đồng thời mang lại những ưu điểm và lợi ích tiềm năng sau:
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Độ nhớt rất cao và bảo vệ chống mài mòn | Bảo vệ khớp nối, kéo dài tuổi thọ khớp nối. Giúp giảm chi phí thay thế bảo trì |
Chống tách dầu | Ít rò rỉ dầu giúp giảm tiêu thụ dầu bôi trơn |
Ổn định nhiệt độ cao tốt | Tuổi thọ mỡ dài giúp kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn |
Khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt | Duy trì hiệu suất dầu mỡ ngay cả khi có nước |
Mobilux EP 111 với chất làm đặc Lithium sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt. Thử tải Timken OK 50lb chứng minh khả năng chịu tải và áp suất cực cao của mỡ. Khoảng thời gian bôi trơn dài, tuổi thọ thiết bị được nâng cao. Bảo vệ đặc biệt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
CÁC ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILUX EP 111
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilux EP 111 có chất làm đặc gốc Lithium nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng +190ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -10ºC đến 120ºC (đỉnh 130ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mobilux EP 111 là mỡ với độ xuyên kim / NLGI – 1. Độ nhớt động học của mỡ ở 100oC khoảng 45 cSt – rất cao. Mỡ được khuyên dùng cho tất cả các loại khớp nối được bôi trơn chịu tải nặng. Mobilux EP 111 hoạt động rất tốt trong các ứng dụng sau:
- Khớp nối bánh răng và lưới
- Khớp nối lò xo và khớp nối trượt
- Khớp nối trục chính (bánh răng) và xích
- Bánh răng hở và ổ trượt tốc độ thấp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILUX EP 111
Tính Chất | Phương Pháp | EP 111 |
---|---|---|
Độ cứng NLGI | NLGI 1 | |
Màu sắc | Đen | |
Chất làm đặc | Lithium | |
Loại dầu gốc | Khoáng | |
Độ nhớt động học/ 100oC, cSt | ASTM D1700 | 45 |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 325 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 180 |
Đặc tính phòng ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
Tải trọng Timken OK, lb | ASTM D2509 | 50 |
Kiểm tra cực áp bốn bi, kgf | ASTM D2596 | 315 |
Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0,4 |
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
AGMA CG-3 |
PDS & MSDS – MOBILUX EP 111
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobilux EP 111 – PDS (E)
Mobilux EP 111 – MSDS (VN)
Mobilux EP 111 – MSDS (E)
MOBILUX EP 111 – MỠ ĐA DỤNG
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ bôi trơn MOBILUX EP 111
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN ĐA DỤNG
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì
Mobilux EP 111 mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các khớp nối, ổ trượt tốc độ thấp, bánh răng hở. Chất làm đặc Lithium sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mobilux EP 111 có danh tiếng xuất sắc trong việc bôi trơn tất cả các loại khớp nối chịu tải nặng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
DÃY SẢN PHẨM – MOBILUX EP SERIES
Mỡ Mobilux EP Series có các cấp NLGI 000, 0, 1, 2 và 3. Với độ nhớt dầu gốc ISO VG 160 & VG 320. Sau đây là 6 loại mỡ Mobilux EP Series được sử dụng nhiều tại Việt Nam.
MOBILUX EP 0 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 023 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 1 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 111 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 2 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILUX EP 3 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Mobilux EP Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.