mobil-dte-10-excel

Mobil DTE 10 Excel là dầu thủy lực (Hydraulic Oil) chống mài mòn hiệu suất cao. Dầu được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống thủy lực thiết bị di động, công nghiệp, chịu áp suất cao và hiện đại. Dầu thủy lực có chỉ số độ nhớt cao, phụ gia chọn lọc không tro (không kẽm/ Zinc Free). Hệ thống chống mài mòn không chứa kẽm mang lại mức độ bảo vệ cao cho bơm bánh răng, bơm cánh gạt và bơm piston đồng thời giảm thiểu sự hình thành cặn. Mobil DTE 10 Excel không gây độc cấp tính hoặc mãn tính đối với môi trường nước. (Theo tiêu chí GHS và thử nghiệm của OECD).

Mobil DTE 10 Excel được chế tạo từ dầu gốc chọn lọc và gói phụ gia độc quyền. Nhằm mang lại hiệu suất cân bằng tốt trong nhiều ứng dụng. Dầu này thể hiện tính ổn định nhiệt và oxi hóa vượt trội. Giúp kéo dài tuổi thọ dầu, giảm thiểu hình thành cặn lắng trong các hệ thống thủy lực khắc nghiệt. (Sử dụng máy bơm công suất cao, áp suất cao).

Dầu với chỉ số độ nhớt cao, ổn định cắt cho phép phạm vi nhiệt độ vận hành rộng. Duy trì hiệu suất thủy lực tối đa và bảo vệ tối đa thành phần ở cả nhiệt độ thấp và cao. Đặc tính thoát khí vượt trội là biện pháp bảo vệ bổ sung trong các hệ thống có thời gian lưu trú dầu thấp. Giúp ngăn ngừa hư hỏng do xâm thực và rỗ vi mô.

mobil-dte-10-excel

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL DTE 10 EXCEL

Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn. Và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu thủy lực sẽ làm sạch và đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống.

Mobil DTE 10 Excel có chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp, giúp dầu làm việc trong dải nhiệt độ rộng. Tính bền trượt cắt giúp độ nhớt không suy giảm quá nhiều do trượt cắt cơ học.

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL DTE 10 EXCEL

Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp. Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp,…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Dầu thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HV (Zinc Free).

mobil-dte-10-excel

Các hệ thống thủy lực chính xác. Đòi hỏi dầu thủy lực có khả năng duy trì độ nhớt tuyệt vời trong suốt quá trình hoạt động. Mobil DTE 10 Excel mang lại sự ổn định về nhiệt độ – độ nhớt vượt trội so với các loại dầu thủy lực cấp độ ISO HM. Nhằm giúp nâng cao khả năng vận hành trong các hệ thống thủy lực chính xác.

DÃY SẢN PHẨM MOBIL DTE 10 EXCEL SERIES

Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu thủy lực cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Mobil DTE 10 Excel có các cấp độ nhớt: VG15, VG22, VG32, VG46, VG68, VG100.

Khi lựa chọn dầu thủy lực, trước tiên sẽ dựa vào khuyến cáo nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không thể biết điều đó, ta sẽ đánh giá tình hình thiết bị, điều kiện vận hành, thời tiết, môi trường,… mà lựa chọn cấp độ nhớt cho phù hợp. Việc lựa chọn độ nhớt phù hợp sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến hiệu suất của hệ thống máy móc.


MOBIL DTE 10 EXCEL 15

Tính ChấtPhương PhápExcel 15
Cấp độ nhớtISO 15
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.sASTM D2983
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.sASTM D2983
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.sASTM D29832490
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301A
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D40520.840
Độ bền điện môi, kVASTM D87739.3
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-1
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92210
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D89220/0
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D89220/0
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D89220/0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D4453.9
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44515.9
Điểm đông đặc / oCASTM D97-57
Độ ổn định cắt / Tổn thất, %CEC L-45-A-994
Chỉ số độ nhớtASTM 2270164

MOBIL DTE 10 EXCEL 32

Tính ChấtPhương PhápExcel 32
Cấp độ nhớtISO 32
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.sASTM D29831070
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.sASTM D29833390
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.sASTM D298320000
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301B
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D40520.845
Độ bền điện môi, kVASTM D87739.3
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-112
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92225
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D89220/0
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D89220/0
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D89220/0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D4456.5
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44531.5
Điểm đông đặc / oCASTM D97-48
Độ ổn định cắt / Tổn thất, %CEC L-45-A-995
Chỉ số độ nhớtASTM 2270164

MOBIL DTE 10 EXCEL 46

Tính ChấtPhương PhápExcel 46
Cấp độ nhớtISO 46
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.sASTM D29831900
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.sASTM D29836790
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.sASTM D2983125000
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301B
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D40520.851
Độ bền điện môi, kVASTM D87738.2
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-112
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92230
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D4458.4
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44545.7
Điểm đông đặc / oCASTM D97-45
Độ ổn định cắt / Tổn thất, %CEC L-45-A-998
Chỉ số độ nhớtASTM 2270163

MOBIL DTE 10 EXCEL 68

Tính ChấtPhương PhápExcel 68
Cấp độ nhớtISO 68
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.sASTM D29834050
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.sASTM D298316780
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.sASTM D2983
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301B
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D40520.859
Độ bền điện môi, kVASTM D87739.2
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-112
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92260
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44510.9
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44566.9
Điểm đông đặc / oCASTM D97-42
Độ ổn định cắt / Tổn thất, %CEC L-45-A-9910
Chỉ số độ nhớtASTM 2270155

MOBIL DTE 10 EXCEL 100

Tính ChấtPhương PhápExcel 100
Cấp độ nhớtISO 100
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.sASTM D298310360
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.sASTM D298371400
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.sASTM D2983
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301B
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D40520.869
Độ bền điện môi, kVASTM D87737.2
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-1>12
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92260
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44513.0
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44597.0
Điểm đông đặc / oCASTM D97-40
Độ ổn định cắt / Tổn thất, %CEC L-45-A-998
Chỉ số độ nhớtASTM 2270132

MOBIL DTE 10 EXCEL 150

Tính ChấtPhương PhápExcel 150
Cấp độ nhớtISO 150
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.sASTM D298332600
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.sASTM D2983445000
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.sASTM D2983
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oCASTM D1301B
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D40520.884
Độ bền điện môi, kVASTM D87737.4
Thử tải FZG (A8.3/90)ISO 14635-1>12
Điểm chớp cháy (COC) / oCASTM D92270
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml ASTM D89230/0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44517.2
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445148.0
Điểm đông đặc / oCASTM D97-38
Độ ổn định cắt / Tổn thất, %CEC L-45-A-997
Chỉ số độ nhớtASTM 2270121

DTE 10 EXCEL – THỦY LỰC ISO HV CAO CẤP

Mobil DTE 10 Excel được thiết kế đáp ứng mọi điều hệ thủy lực cần. (1) Chống mài mòn, chống rỉ & ôxy hóa, tách nhũ. (2) Ổn định nhiệt, tách khí, tương thích với gioăng phớt, tuổi thọ dài. (3) Tách khỏi nước khi bị nhiễm nước. (4) Đáp ứng hầu hết các yêu cầu của của các OEM. (5) Giảm mức tiêu thụ điện năng và tăng công suất. (6) Giúp giảm chi phí bảo trì và vận hành.

mobil-dte-10-excel-68

Giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thời gian ngừng hoạt động. Luôn giữ cho hệ thống sạch lâu hơn.

mobil-dte-10-excel-68

Giúp giảm mức tiêu thụ điện năng. Tăng cường sản xuất thiết bị thông qua hiệu suất thủy lực vượt trội.

Khởi động đáng tin cậy và bảo vệ máy bơm ở phạm vi nhiệt độ rộng. (Ở cả nhiệt độ thấp và cao).

Dầu mang lại lợi ích về hiệu suất bơm thủy lực lên đến 6%. Khi so sánh với dầu thủy lực tham chiếu.

Mobil DTE 10 Excel mang đến hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực. Tính năng giữ sạch tốt, và tuổi thọ dầu ở mức cao. Hiệu suất thủy lực có thể giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho cả thiết bị công nghiệp và thiết bị di động. Giảm chi phí hoạt động và nâng cao năng suất. Tính ổn định oxi hóa và ổn định nhiệt tốt giúp kéo dài định kỳ thay dầu và thay lọc. Đặc tính chống mài mòn mức độ cao, độ bền màng dầu cực tốt giúp bảo vệ thiết bị.

MOBIL DTE 10 EXCEL SERIES

Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng chứa, xô. Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang. Để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm trong nhà với nhiệt độ từ 5°C đến 45°C / 41°F và 113°F.

Lên đầu trang