
Mobil Unirex N 3 là mỡ bôi trơn Lithium Complex chịu nhiệt chất lượng cao. Mỡ có hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ cao & cả ở nhiệt độ thấp. Khả năng chống nước và chống ăn mòn, tuổi thọ mỡ cao trong nhiều ứng dụng ổ trục. Mỡ này rất đa năng, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Với độ nhớt động học ở 40oC khoảng 115 cSt, được khuyến nghị dùng bôi trơn ổ trục động cơ điện. Giúp cải thiện hiệu suất ổ trục và bảo vệ kéo dài tuổi thọ của động cơ điện.

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Mobil Unirex N 3:
Chức năng như chất bôi trơn | Chức năng ở yên một chỗ |
---|---|
Chịu tải va đập (khi stop/ star) | Bám dính các bề mặt |
Chịu được nước & nhiễm bẩn | Kháng nước rửa trôi |
Chịu sự thay đổi của nhiệt độ | Độ quánh & độ ổn định cơ học |
Thời gian bôi trơn dài hơn | Làm kín & ngăn chặn bụi bẩn |
» Mobil » Mỡ Mobil » Mobil Unirex N
THÔNG TIN SẢN PHẨM – MOBIL UNIREX N
Độ Cứng – NLGI 3 | Chất Làm Đặc: Lithium Complex |
Độ Nhớt – VG: 115 | Bao Bì: 18 Kg |
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL UNIREX N 3
Mỡ Mobil Unirex N 3 với chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Rất nhiều khách hàng đã hưởng lợi khi chuyển sang dùng loại mỡ bôi trơn đa dụng này. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì, vì loại mỡ này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
Hiệu suất nhiệt độ cao | Chất làm đặc Lithium Complex chống lại sự mềm hóa tốt |
Tuổi thọ mỡ tuyệt vời | Hiệu suất bôi trơn liên tục vượt trội ở nhiệt độ tới 140oC |
Đặc tính nhiệt độ thấp rất tốt | Khởi động thấp ở nhiệt độ xuống đến ít nhất là -20oC |
Độ ổn định cơ học tuyệt vời | Khả năng chống mềm hóa tuyệt vời do tác động cơ học |
Kháng nước & chống ăn mòn | Chống nước rửa trôi và bảo vệ vòng bi khỏi bị ăn mòn |
Hiệu suất vượt trội tốc độ cao | Độ nhớt động học 115 cSt cung cấp hiệu suất tuyệt vời |
MỠ CHỊU NHIỆT TỐT

Mobil Unirex N 3 với chất làm đặc Lithium Complex chống lại sự mềm hóa ở nhiệt độ lên tới 190oC. Thử nghiệm về ổ trục trong phòng thí nghiệm cho thấy hiệu suất bôi trơn vượt trội. Mỡ cũng đáp ứng yêu cầu về mô-men xoắn ở nhiệt độ thấp DIN 51825 ở -20oC. Bảo vệ thiết bị hiệu quả trong điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ.
TUỔI THỌ MỠ DÀI

Dầu gốc của mỡ được lựa chọn kỹ để có tính năng chống oxy hóa tuyệt vời. Độ cứng của mỡ Mobil Unirex N 3 không bị thay đổi trong quá trình bảo quản. Và cả khi vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ của mỡ. Tuổi thọ mỡ càng cao, các thiết bị hoạt động càng lâu, càng ít cần thường xuyên bảo trì.
HIỆU SUẤT HỆ THỐNG

Mỡ giúp bảo vệ tin cậy bề mặt chống lại ăn mòn, cả khi mỡ đang bị nhiễm nước cao. Mỡ được pha chế để kháng nước rửa trôi & tăng cường ổn định cơ học. Mỡ Mobil Unirex N 3 sẽ giúp hệ thống máy móc vận hành êm ái & cải thiện hiệu suất. Giúp duy trì hiệu suất hệ thống hiệu quả và nâng cao bảo vệ thiết bị của bạn.
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL UNIREX N 3
Mỡ Mobil Unirex N 3 có chất làm đặc gốc Lithium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 130oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 3, độ cứng của mỡ ở mức rắn. Dùng cho các ứng dụng như vòng bi lắp thẳng đứng hoặc động cơ rất lớn.
Mỡ Mobil Unirex N 3 đáp ứng các yêu cầu của mỡ bôi trơn DIN 51825-K3N-20L và ISO L-XBDHA 3. Mỡ được khuyến nghị để bôi trơn ổ trục động cơ điện. Phù hợp với động cơ NEMA (Hiệp hội các nhà sản xuất điện quốc gia) loại cách điện A, B và F.
Mobil Unirex N được dùng cho những ứng dụng bôi trơn bằng phương pháp thủ công. Vì chức năng của hệ thống tự động là bổ sung mỡ ở các khoảng thời gian tương đối ngắn. Mà mỡ Unirex N lại có giá thành cao & tuổi thọ vượt trội, kéo theo chi phi vận hành cao.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL UNIREX N 3
Tính Chất | Phương Pháp | N 3 |
---|---|---|
Độ cứng NLGI | – | NLGI 3 |
Chất làm đặc | – | Li. Complex |
Màu sắc | – | Xanh Lá |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 210 |
Tácch dầu / 100oC, 30h | ASTM D6184 | 0.6 |
Độ xuyên thấu, 100KX, 0.1mm | ASTM D217 | 30 |
Độ xuyên thấu, 60X, 0.1mm | ASTM D217 | 235 |
Kiểm tra rỉ sét SKF Emcor | ASTM D6138 | 0.1 |
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 12.2 |
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 115 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 95 |
Nước rửa trôi, 79oC, wt% | ASTM D1264 | 3.5 |
TDS & MSDS – UNIREX N 3
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobil Unirex N Series – PDS (E)
Mobil Unirex N 3 – MSDS (E)
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
DIN 51825:2004 – 06 – K 3 N – 20 L | X |
ISO 6743 – 9: 2003 L – XBDHA 3 | X |

MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT MỠ BÔI TRƠN
MỠ BÔI TRƠN LÀ GÌ?
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc lỏng & bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối, bánh răng hở, dây cáp, tời,…
Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần: dầu gốc, phụ gia & chất làm đặc.
- Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
- Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
- Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.

VAI TRÒ & CHỨC NĂNG CỦA CHẤT LÀM ĐẶC
Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên 1 chỗ. Và việc lựa chọn chất làm đặc phụ thuộc vào các yêu cầu hoạt động riêng. Như: nhiệt độ, ổn định cắt, kháng nước, khả năng bơm.
Chức năng của chất làm đặc tương tự như một miếng bọt biển. Với áp suất nhẹ thì chỉ có một ít nước chảy ra. Nhưng với áp suất lớn, một lượng lớn nước sẽ chảy ra. Có nhiều chất làm đặc khác nhau: Lithium, Lithium Complex, Calcium, Aluminium Complex, Calcium Shulphonate, Polyurea, Clay, ….

CÁC TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA MỠ

ĐIỂM NHỎ GIỌT CỦA MỠ
Chất Làm Đặc | oF | oC | To Làm Việc |
---|---|---|---|
Calcium | 265 ÷ 285 | 129 ÷ 140 | – 20oC ÷ 80oC |
Lithium | 380 ÷ 400 | 193 ÷ 204 | – 20oC ÷ 130oC |
Lithium Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
Other Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
Polyurea | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 180oC |
Microgel (Clay) | > 500 | > 260 | – 20oC ÷ 200oC |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobil Unirex N 3 có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng + 232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC ÷ 140ºC (đỉnh 150ºC).
ĐỘ NHỚT CỦA DẦU GỐC
Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.
- Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
- Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
- Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

ĐỘ CỨNG / ĐỘ XUYÊN KIM – NLGI
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim | Mô Tả | Ứng Dụng |
---|---|---|---|
000 | 445 ÷ 475 | Lỏng | Bánh răng |
00 | 400 ÷ 430 | Hơi lỏng | |
0 | 355 ÷ 385 | Rất mềm dẻo | |
1 | 310 ÷ 340 | Mềm dẻo | |
2 | 265 ÷ 295 | Vừa (thông dụng) | Vòng bi |
3 | 220 ÷ 250 | Rắn | |
4 | 175 ÷ 205 | Rất rắn | |
5 | 130 ÷ 160 | Cứng | |
6 | 85 ÷ 115 | Rất cứng | Puli |
Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.
- NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
- NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
- NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA MỠ
Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.
Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp.

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.
Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.
LỰA CHỌN MỠ HAY DẦU BÔI TRƠN
Chỉ Tiêu | Mỡ Bôi Trơn | Dầu Bôi Trơn |
---|---|---|
Nhiệt độ | Tới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oC | Tới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt |
Tốc độ | Tốc độ vừa phải, trung bình | Tốc độ cao |
Tải trọng | Tải lớn | Tải lớn |
Stop – Star | Có | Phá hủy bề mặt ổ trục |
Chạy thời gian dài | Có | Không |
Không cần bảo dưỡng | Có | Không |
Bôi trơn trung tâm | Không | Có |
Điều kiện bẩn | Làm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhập | Hệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu |

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu.
Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.
MỠ BÔI TRƠN – MOBIL UNIREX N SERIES
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.
Mỡ Mobil Grease được phát triển để mang lại giá trị tốt nhất cho bạn thông qua các khả năng. Bảo vệ chống mài mòn được cải thiện, tuổi thọ mỡ bôi trơn dài và hiệu quả hệ thống. Mobil Grease sẽ giúp bạn: bảo vệ thiết bị trong điều kiện khó khăn & ứng dụng lâu dài. Cải thiện hiệu quả hoạt động trên các ứng dụng & đơn giản hóa lựa chọn với mỡ đa dụng. Dãy sản phẩm Mobil Unirex N Series có sẵn các độ cứng NLGI sau: 2, 3.
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì mỡ bôi trơn Mobil Unirex N 3 cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
» Mobil » Mỡ Mobil » Mobil Unirex N
Bạn phải đăng nhập để bình luận.