
Mobil DTE 25 Ultra là dầu thủy lực – ISO HM chống mài mòn hiệu suất cao. Với khả năng kéo dài tuổi thọ dầu đã được chứng minh, cho khoảng thời gian thay dầu dài hơn tới 2 lần so với các loại dầu tương đương. Dầu này đáp ứng các yêu cầu hiệu suất khắt khe nhất của nhiều hệ thống thủy lực. Dầu với hệ phụ gia chọn lọc và dầu gốc chất lượng cao. Đảm bảo có tính bền thủy phân, bền oxi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn.

Chức năng chính của dầu thủy lực là “Truyền dẫn năng lượng”. Dầu Mobil DTE 25 Ultra còn thực hiện các chức năng sau:
- Bôi trơn: Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.
- Chống ăn mòn: Chống rỉ sét và độ ổn định oxi hóa tốt.
- Chống mài mòn: Lớp màng ngăn tiếp xúc kim loại.
- Tách bọt & khí: Tránh hiện tượng rỗ khí của bơm.
- Làm sạch: Dầu đem các cặn bẩn về bộ lọc hệ thống.
- Ổn định nhiệt: Giúp làm mát & tản nhiệt do ma sát.
Dầu thủy lực là yếu tố không thể thiếu trong hệ thống thủy lực. Sử dụng phổ biến từ những thiết bị nâng hạ, máy móc đơn giản cho đến hệ thống phức tạp. Mobil DTE 25 Ultra sẽ giúp lựa chọn loại dầu hỗ trợ tối đa cho hoạt động của bạn. Thông qua khả năng bảo vệ chống mài mòn, tuổi thọ dầu cao & tăng hiệu suất hệ thống. Giúp kéo dài thời gian thay dầu, tránh việc ngừng hoạt động ngoài kế hoạch & giảm chi phí bảo trì.
THÔNG TIN SẢN PHẨM – DTE 25 ULTRA
ISO: HM / DIN: HLP | Dầu Gốc: Khoáng |
Cấp Độ Nhớt – VG: 46 | Bao Bì: 20L & 208L |
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL DTE 25 ULTRA
Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Bằng cách tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền lực, bôi trơn các thành phần. Dầu còn giúp chống ăn mòn & mài mòn, và hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu sẽ làm sạch & đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống. Dầu Mobil DTE 25 Ultra được thiết kế đặc biệt để chịu được áp suất và nhiệt độ cao. Khiến nó trở thành thành phần thiết yếu để đảm bảo hiệu quả & tuổi thọ của hệ thống thủy lực. Các lợi ích chính bao gồm:

Khả năng giữ sạch vượt trội | Giảm cặn lắng, giảm chi phí bảo trì. Tăng tuổi thọ các thiết bị & hiệu suất hệ thống. |
Chống mài mòn cực tốt | Đáp ứng hoặc vượt qua yêu cầu của NSX, kéo dài tuổi thọ thiết bị. |
Ổn định oxi hóa, ổn định nhiệt | Giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì. Giảm cặn, làm sạch hệ thống. |
Bảo vệ chống ăn mòn tốt | Đảm bảo sự bảo vệ tuyệt vời cho các bộ phận thiết bị có nhiều kim loại khác nhau. |
Khử nhũ tương được kiểm soát | Bảo vệ hệ thống khỏi nước bị ngưng đọng. Giúp kéo dài tuổi thọ của bộ lọc. |
Bảo toàn chất lượng | Duy trì hiệu suất ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Kéo dài thời gian thay dầu. |
TUỔI THỌ DẦU CAO

Tuổi thọ dầu càng cao thì càng ít phải bảo dưỡng dầu. Với Mobil DTE 25 Ultra, bạn có thể kéo dài tuổi thọ dầu phù hợp với nhu cầu vận hành của mình. Dầu này được thiết kế đặc biệt với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng bền nhiệt tuyệt hảo. Do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn, rỉ sét thường gặp trong môi trường ẩm ướt.
CHỐNG MÀI MÒN CỰC TỐT

Máy bơm thủy lực là trái tim của hệ thống thủy lực. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Dầu thủy lực Mobil DTE 25 Ultra cung cấp tính năng chống mài mòn vượt trội. Giúp giảm thời gian dừng máy để bảo dưỡng ngoài kế hoạch. Khả năng lọc tuyệt vời cả trong điều kiện khô và ướt giúp giảm chi phí nhờ kéo dài thời gian sử dụng lọc và giảm chi phí thay lọc.
NÂNG CAO HIỆU SUẤT

Mobil DTE 25 Ultra có tính tách nước tốt và bền thủy phân. Được kiểm chứng trong các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp. Điều này giúp tăng cường độ tin cậy của thiết bị, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm thời gian dừng máy. Khả năng thoát khí tuyệt vời và chống tạo bọt vượt trội. Giúp việc truyền lực được tối ưu đồng thời giảm thiểu ảnh hưởng tới dầu và thiết bị.
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL DTE 25 ULTRA
Dầu thủy lực Mobil DTE 25 Ultra được sử dụng trong mọi lĩnh vực công nghiệp. Chế tạo (máy phun khuôn, máy ép…). Thiết bị di động (máy xây dựng, máy nông nghiệp,…). Ngành mỏ, khai thác dầu,… Phù hợp với những máy móc có những bộ phận được chế tạo từ các loại vật liệu kim loại khác nhau. Dầu thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HM.
Mobil DTE 25 Ultra thích hợp với rất nhiều ứng dụng truyền động thủy lực trong công nghiệp và sản xuất. Dầu cũng sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy xúc và máy cẩu. Với trường hợp yêu cầu có dải nhiệt độ môi trường rộng, khuyến nghị dùng Mobil DTE 10 Excel Series (ISO HV).
Dầu Mobil DTE 25 Ultra được dùng cho hệ thống thủy lực yêu cầu khả năng chịu tải lớn. Và chống mài mòn cao, ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng. Ở những nơi không thể tránh khỏi lượng nước nhỏ. Và cả hệ thống có bánh răng và ổ đỡ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL DTE 25 ULTRA
Tính Chất | Phương Pháp | 25 ULTRA |
---|---|---|
Cấp độ nhớt | – | ISO 46 |
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oC | ASTM D130 | 1A |
Khối lượng riêng ở 15.6oC, kg/l | ASTM D4052 | 0.8667 |
Nhũ tương / 54oC, phút | ASTM D1401 | 20 |
Thử tải FZG (A8.3/90) | ISO 14635-1 | 11 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 238 |
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Trình tự I / Xu hướng, ml | ASTM D892 | 10 |
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Trình tự II / Xu hướng, ml | ASTM D892 | 10 |
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Trình tự III / Xu hướng, ml | ASTM D892 | 10 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 7.1 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 46.2 |
Điểm đông đặc / oC | ASTM D97 | -33 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Tổng chỉ số axit / mgKOH/g | ASTM D664 | 0.7 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 110 |
TDS & MSDS – DTE 25 ULTRA
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobil DTE 20 Ultra Performance (E)
Mobil DTE 20 Ultra Series_PDS (E)
Mobil DTE 25 Ultra_MSDS (VN)
Mobil DTE 25 Ultra_MSDS (E)
MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
Đáp Ứng Yêu Cầu | DTE 25 Ultra |
---|---|
ASTM D6158 (Class HMHP) | X |
China GB 11118.1-2011, L-HM (General) | X |
China GB 11118.1-2011, L-HM (HP) | X |
DIN 51524-2:2017-06 | X |
ISO L-HM (ISO 11158:2009) | X |
JCMAS HK VG32 | – |
JCMAS HK VG46 | X |
Khuyến Nghị Ứng Dụng | DTE 25 Ultra |
---|---|
Fives Cincinnati P-68 | – |
Fives Cincinnati P-69 | – |
Fives Cincinnati P-70 | X |

Được Phê Duyệt Bởi | DTE 25 Ultra |
---|---|
Arburg Hydraulic Fluid | X |
Bosch Rexroth 90245 | X |
Denison HF-0 | X |
Denison HF-1 | X |
Denison HF-2 | X |
Eaton E-FDGN-TB002-E | X |
HOCNF Norway-NEMS, Black | X |
Husky | X |
PHÂN LOẠI & LỰA CHỌN DẦU THỦY LỰC
DẦU THỦY LỰC LÀ GÌ?
Dầu thủy lực (Hydraulic Oil) là dạng chất lỏng có khả năng truyền tải áp lực, làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Dầu thủy lực là chất lỏng không nén được, có thể là dầu gốc khoáng hoặc dầu gốc tổng hợp.
Dầu thủy lực tiếp xúc với tất cả các thành phần trong một hệ thống thủy lực. Nó truyền năng lượng, bôi trơn, chống ăn mòn và mài mòn. Và hơn nữa hoạt động như một chất làm mát, ổn định nhiệt. Đồng thời, dầu sẽ làm sạch & đem các chất gây ô nhiễm rắn đến các bộ lọc của hệ thống.

THÀNH PHẦN – HỆ THỐNG THUỶ LỰC
- Bồn dầu: chứa dầu thủy lực
- Motor điện (động cơ xăng): quay bơm thủy lực
- Bơm thủy lực (bơm bánh răng, bơm piston, bơm cánh gạt…): bơm dầu và tạo áp suất.
- Van an toàn: đảm bảo không tăng áp quá giá trị cho phép
- Lọc dầu: đảm bảo dầu không mang theo cặn bẩn
- Van tiết lưu: điều chỉnh lưu lượng và vận tốc của dầu
- Van điều hướng: thay đổi hướng của dòng dầu
- Xylanh: cơ cấu chấp hành chuyển đổi năng lượng dòng chất lỏng thành lực đầu cần.

CHỨC NĂNG CỦA DẦU THỦY LỰC
Nguyên lý của hệ thống thủy lực: dùng áp suất của lưu chất (dầu thủy lực) để truyền dẫn năng lượng. Làm di chuyển hay vận hành một tải trọng. Nhiệm vụ chính của dầu thủy lực: truyền dẫn năng lượng. Còn nhiệm vụ tại từng bộ phận:
- Bồn dầu: chống oxy hóa, chống tạo bọt, tách nước, tách khí, chống ăn mòn
- Bơm dầu: bôi trơn, đúng độ nhớt, chống mài mòn
- Lọc dầu: khả năng lọc tốt
- Van tiết lưu: ổn định cắt
- Van điều hướng: ổn định nhiệt
- Xylanh: bôi trơn, chống giật, kẹt
ĐỘ NHỚT CỦA DẦU THỦY LỰC
Độ nhớt của dầu thủy lực là một tính năng cực kỳ quan trọng. Vì nó thể hiện khả năng chống chịu với sự thay đổi nhiệt độ. Độ nhớt của dầu thủy lực và nhiệt độ vận hành có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Khi nhiệt độ tăng độ nhớt của dầu sẽ giảm, khi nhiệt độ giảm dầu sẽ trở nên nhớt hơn.
Độ nhớt đóng vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Lựa chọn độ nhớt không phù hợp có thể khiến hư hỏng thiết bị hoặc hoạt động kém hiệu quả. Thông thường dầu thủy lực có các độ nhớt sau: VG 10, VG 15, VG 22, VG 32, VG 46, VG 68, VG 100, VG 150. Dầu thủy lực có độ nhớt cao sẽ đặc hơn, khó nén và khó di chuyển hơn. Trong khi dầu có độ nhớt thấp sẽ mỏng hơn và dễ di chuyển hơn.
PHÂN LOẠI DẦU THỦY LỰC
Các loại dầu thủy lực phổ biến nhất được sử dụng hiện nay được dựa trên dầu khoáng, dầu thủy lực chống cháy hoặc dầu phân hủy sinh học.
Dầu thủy lực HH
Dầu tuần hoàn cơ bản, không có chất phụ gia. Các loại dầu này có tuổi thọ tương đối ngắn vì khả năng oxy hóa không ổn định.
Dầu thủy lực HL
Dầu thủy lực với các chất phụ gia chống oxy hóa và ăn mòn. Sự ổn định oxy hóa được cải thiện, các loại dầu sẽ có tuổi thọ tương đối dài hơn. Chúng được sử dụng trong các hệ thống thủy lực không có yêu cầu cụ thể liên quan đến đặc tính chống mài mòn. Và cho các hệ thống hoạt động ở áp suất thấp.
Dầu thủy lực HLP / HM
Dầu thủy lực với các chất phụ gia chống oxy hóa và ăn mòn, cộng thêm các chất phụ gia chống mài mòn và cải thiện các đặc tính áp suất cao (tính chất EP). Đây là loại dầu thủy lực được sử dụng rộng rãi nhất do phù hợp với hầu hết ứng dụng yêu cầu tuổi thọ dầu cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt.
Dầu thủy lực HG
Dầu thủy lực với các chất phụ gia giống trong dầu HLP và thêm phụ gia cải thiện khả năng chống trượt. Giúp ngăn ngừa chuyển động giật, mà có thể phát sinh trong trường hợp tốc độ trượt rất thấp và tải trọng cao. HG được sử dụng trong thang máy thủy lực.
Dầu thủy lực HLPD
Dầu thủy lực với các chất phụ gia giống trong dầu HLP và thêm phụ gia làm sạch (phụ gia tẩy rửa).
Dầu thủy lực HVLP / HV
Dầu thủy lực với các chất phụ gia giống trong dầu HLP và thêm phụ gia giúp cải thiện độ nhớt. Chúng có chỉ số độ nhớt (VI) > 140 nên có dải nhiệt độ hoạt động rộng hơn. Các loại dầu HLP có chỉ số độ nhớt khoảng 100. Chỉ số độ nhớt cao đạt được thông qua việc bổ sung phụ gia hoặc sử dụng dầu gốc có chỉ số độ nhớt (VI) cao tự nhiên.
Dầu HVLP được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ rộng. Ví dụ hệ thống thủy lực di động, trong kho lạnh và các hệ thống quan trọng như máy công cụ.
Dầu thủy lực phân hủy sinh học
Dầu thích nghi với môi trường bao gồm chất bôi trơn đã được chọn trên cơ sở chúng có tác động tiêu cực ít nhất có thể đến môi trường trong trường hợp rò rỉ. Phân hủy sinh học là một quá trình trong đó các vi sinh vật với sự trợ giúp của oxy làm phá vỡ vật chất hữu cơ. Thế hệ đầu tiên của dầu phân hủy sinh học, dựa trên dầu hạt cải, xuất hiện trên thị trường vào năm 1980.
Dầu thủy lực chống cháy
Dầu thủy lực chống cháy được phát triển để sử dụng trong các ngành khai thác, luyện thép, đúc áp lực và các ứng dụng hàng không. Dầu này có nhiệt độ đốt cháy cao hơn đáng kể so với dầu khoáng và do đó có khả năng chống cháy cao hơn. Điều này làm tăng mức độ an toàn cho người vận hành, giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn và thiệt hại cho thiết bị, cũng như giảm thiểu rủi ro gián đoạn và ngừng sản xuất.
LƯU Ý KHI LỰA CHỌN DẦU THỦY LỰC

Sử dụng đúng loại dầu thủy lực có thể cải thiện hiệu quả và giảm hao mòn. Nghĩa là sử dụng ít nhiên liệu/ năng lượng hơn & kéo dài tuổi thọ cho thiết bị của bạn. Sau đây là một số lưu ý khi lựa chọn dầu thủy lực:
- Lựa chọn độ nhớt thích hợp cho nhiệt độ vận hành nhất định. Để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và đáp ứng yêu cầu hệ thống.
- Chọn phụ gia chống mài mòn thích hợp: phụ gia chống mài mòn dựa trên có kẽm hoặc không có kẽm (Zinc Free)
- Yêu cầu về chỉ số độ nhớt: Trong trường hợp thay đổi nhiệt độ cao hoặc điều kiện vận hành khó khăn, khắc nghiệt (HVLP/ HV).
- Có hoặc không có chất tẩy rửa hay yêu cầu khả năng chống trượt.
- Tìm hiểu các yêu cầu đặc biệt: dầu thủy lực chống cháy hoặc dầu phân hủy sinh học (thân thiện với môi trường).
- Yêu cầu của OEM (Nhà sản xuất thiết bị gốc).
DẦU THỦY LỰC – MOBIL DTE 20 ULTRA SERIES
Mobil DTE 20 Ultra Series được thiết kế đáp ứng mọi điều kiện hệ thống thủy lực cần. (1) Chống mài mòn, chống rỉ & oxi hóa, tách nhũ. (2) Ổn định nhiệt, tách khí, tương thích với gioăng phớt, tuổi thọ dài. (3) Tách khỏi nước khi bị nhiễm nước. (4) Đáp ứng hầu hết các yêu cầu của của các OEM. (5) Giảm mức tiêu thụ điện năng và tăng công suất. (6) Giúp giảm chi phí bảo trì và vận hành.
Dãy sản phẩm Mobil DTE 20 Ultra có sẵn các cấp độ nhớt sau. DTE 24 Ultra (VG 32), DTE 25 Ultra (VG 46), DTE 26 Ultra (VG 68), DTE 27 Ultra (VG 100). Lựa chọn dầu thủy lực chất lượng & phù hợp cũng giúp bạn yên tâm hơn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm chất lượng sẽ mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn.
MOBIL DTE 24 ULTRA – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 25 ULTRA – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 26 ULTRA – DẦU THỦY LỰC
MOBIL DTE 27 ULTRA – DẦU THỦY LỰC
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì dầu thủy lực Mobil DTE 25 Ultra cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.