Castrol Spheerol BNS 2 là mỡ bôi trơn với chất làm đặc vô cơ gốc Bentone / mỡ không chảy. Đây là loại mỡ phi xà phòng hóa cao cấp giúp chịu nhiệt tốt. Mỡ được dùng để bôi trơn các ổ lăn và ổ trượt, ổ đỡ ở nhiệt độ cao. Được pha chế từ các loại dầu gốc bền nhiệt, bền oxi hóa và chất làm đặc vô cơ. Mỡ Castrol Spheerol BNS 2 bám dính tốt, và gần như không có điểm nóng chảy (min 300oC).
Mỡ Castrol Spheerol BNS 2 có khả năng chống mài mòn, rỉ sét và ăn mòn tuyệt vời. Giúp: (1) Kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn và tuổi thọ thiết bị. (2) Giảm chi phí bảo trì. (3) Bảo vệ trong phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng. (4) Độ ổn định oxy hóa cao. (5) Giảm mài mòn cơ học.
Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol BNS 2 thích hợp để bôi trơn các ổ trục ở nhiệt độ cao. Như trong các giá chuyền lò tôi kim loại, lò sấy, máy trộn nhựa đường, cần cẩu trong xưởng đúc. Spheerol BNS 2 có thể sử dụng liên tục với nhiệt độ từ -20oC đến +150oC. Và có thể lến đến 220oC nhưng chỉ trong những khoảng thời gian ngắn.
Castrol / Mỡ Castrol / Castrol Spheerol BNS 2
TÍNH NĂNG, LỢI ÍCH – CASTROL SPHEEROL BNS 2
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là Lithium). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị. Như: vòng bi, ổ đỡ, ổ trục, khớp nối, bánh răng, con lăn, băng tải,….
Castrol Spheerol BNS 2 đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp và các nhà chế tạo thiết bị. Nhiều khách hàng đang hưởng lợi khi chuyển sang dùng mỡ Castrol Spheerol BNS 2. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Mỡ chịu nhiệt tốt, phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi điều kiện vận hành khắc nghiệt.
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Ổn định oxi hóa, bền cơ học cao – giúp mỡ giữ được độ sệt tốt, tuổi thọ sử dụng mỡ lâu dài. |
Bám dính tốt – giúp bôi trơn liên tục và giảm tiêu hao vì mỡ luôn ở giữa các bề mặt bôi trơn. |
Phạm vi nhiệt độ ứng dụng rộng – phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi điều kiện nhiệt độ cao. |
Bảo vệ chống ăn mòn tốt – giúp chống rỉ và oxi hóa cho các bề mặt kim loại. |
Giảm mài mòn cơ học – giúp bảo vệ & kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí sửa chữa. |
Mỡ Castrol Spheerol BNS 2 với chất làm đặc gốc Bentone sẽ giúp mỡ chịu nhiệt tốt (Không có điểm nóng chảy). Đặc tính ổn định trượt tốt giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Mỡ không tan chảy như các loại mỡ gốc chất làm đặc xà phòng. Và vì vậy, việc thay đổi độ cứng của mỡ chỉ phụ thuộc chút ít khi tăng nhiệt độ. Trong các ổ đỡ vận hành ở nhiệt độ cao, mỡ có khả năng kháng lại sự mềm hóa và bám dính tại vị trí bôi trơn. Giúp mang lại khả năng làm kín tốt và bôi trơn liên tục ngay cả trong điều kiện rung động.
ỨNG DỤNG CHÍNH – CASTROL SPHEEROL BNS 2
ĐIỂM NHỎ GIỌT
Chất làm đặc | ºF | ºC |
Calcium | 265 – 285 | 129 -140 |
Lithium | 380 – 400 | 193 – 204 |
Lithium Complex | 450+ | 232+ |
Other Complex | 450+ | 232+ |
Polyurea | 450+ | 232+ |
Microgel® (Clay) | >500 | >260 |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Castrol Spheerol BNS 2 có chất làm đặc gốc đất sét vô cơ nên điểm nhỏ giọt của mỡ trên 300ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC đến 150ºC (đỉnh 220ºC)
ĐỘ CỨNG CỦA MỠ – NLGI
Độ cứng mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute). Được phát triển bởi Viện Mỡ Liên hiệp và hệ thống này có 9 cấp độ từ:
- NLGI 000 (mềm nhất) tới 6 (cứng nhất)
- NLGI 2, 3 (mỡ số 2, số 3) là thông dụng nhất
NLGI Grade | Độ Xuyên Kim (0.1mm – 25ºC) | Mô Tả |
000 | 445-475 | Lỏng |
00 | 400-430 | Bán lỏng |
0 | 355-385 | Rất mềm |
1 | 310-340 | Mềm |
2 | 265-295 | Hơi mềm |
3 | 220-250 | Hơi cứng |
4 | 175-205 | Cứng |
5 | 130-160 | Rất cứng |
6 | 85-115 | Khối rắn |
Mỡ Castrol Spheerol BNS 2 với độ xuyên kim / NLGI – 2, độ nhớt dầu gốc: 180 – 220cSt. Mỡ được khuyên dùng cho các ứng dụng các ổ lăn và ổ trượt mọi cỡ. Và làm việc ở nhiệt độ cao như trong các giá chuyền trong lò tôi kim loại, lò sấy. Máy trộn nhựa đường, cần cẩu trong xưởng đúc, máy thổi khí nóng,.. Trong các ngành luyện kim, ngành đúc, thiết bị cán thép, thiết bị khai khoáng chịu tải nặng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – CASTROL SPHEEROL BNS 2
Tính Chất | Phương Pháp | BNS 2 |
---|---|---|
Độ sệt NLGI | ASTM D217 | NLGI 2 |
Màu sắc | Quan sát | Nâu |
Chất làm đặc | Bentone | |
Dầu gốc | Dầu khoáng | |
Kết cấu | Hơi mềm | |
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 265 – 295 |
Độ nhớt động học/ 40oC, cSt | ASTM D445 | 180 – 220 |
Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 300 |
Độ ổn định làm việc, 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 60 |
Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0/0 |
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
Ổn định oxi hóa/ 100oC, 24h | ASTM D942 | 0,4 |
Điểm hàn 4 bi / Kg | DIN 51806 | 200 |
Kháng nước rửa trôi, 3h, 90oC | ASTM D1264 | 1 – 90 |
Độ tách dầu, 168h, 40oC, %kl | IP121 | 5 |
Áp suất chảy -20oC, hPa | DIN 51805 | 1400 |
PDS & MSDS – CASTROL SPHEEROL BNS 2
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Castrol Spheerol BNS 2 – PDS (E)
Castrol Spheerol BNS 2 – MSDS (VN)
Castrol Spheerol BNS 2 – MSDS (E)
CASTROL SPHEEROL BNS 2 – MỠ CHỊU NHIỆT
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng khi xảy ra. (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng, khớp nối.
Chức năng của mỡ Castrol Spheerol BNS 2
Chức năng như một chất bôi trơn: Chịu tải va đập (khi stop/ star). Chịu được môi trường nước & nhiễm bẩn. Chịu sự thay đổi của nhiệt độ, thời gian bôi trơn dài.
Chức năng ở yên một chỗ: Bám dính các bề mặt, chống lại tác động của nước rửa trôi. Duy trì độ quánh hoặc độ ổn định cơ học khi nhiệt độ thay đổi, mài mòn & rung động. Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên một chỗ.
MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Giúp bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn
Phạm vi nhiệt độ rộng – phù hợp với những ứng dụng đòi hỏi điều kiện nhiệt độ cao
Sự giới hạn của nhiều loại mỡ chịu nhiệt độ cao là loại chất làm đặc xà phòng kim loại hữu cơ. (Lithium, Lithium Complex, Polyure, Calcium,…). Chúng có thể tan chảy ở nhiệt độ cao và phá vỡ cấu trúc của mỡ. Làm giảm mạnh khả năng bôi trơn và bám dính của mỡ. Chất làm đặc vô cơ gốc đất sét Bentone trong mỡ Castrol Spheerol BNS 2 không có giới hạn tan chảy.
SẢN PHẨM MỠ CÔNG NGHIỆP – CASTROL GREASE
Mỡ Castrol được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Và mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn. Các dòng mỡ Castrol công nghiệp phổ biến: Spheerol EPL; Spheerol AP; Spheerol EPLX 460; Spheerol BNS 2; Spheerol SY 4601; High Temperature Grease; Moly Grease;…
CASTROL HIGH TEMPERATURE GREASE
CASTROL MOLY GREASE – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL AP 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL BNS 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL CV PERFORMANCE
CASTROL SPHEEROL EPL 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL EPLX 460 2
CASTROL SPHEEROL SX 2 – MỠ BÔI TRƠN
CASTROL SPHEEROL SY 4601 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy mỡ. Tất cả các xô, phuy mỡ Castrol Grease cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu nhất, nên bảo quản sản phẩm mỡ ở trong nhà kho.
Castrol / Mỡ Castrol / Castrol Spheerol BNS 2
Bạn phải đăng nhập để bình luận.