Mobil / Mobil Rarus / Mobil Rarus 400 Series
Mobil Rarus 400 Series là dầu máy nén khí (Air Compressor Oils) chất lượng cao. Đây là dầu bôi trơn máy nén khí không tro hiệu suất cao. Được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của các nhà sản xuất máy nén khí lớn. Dầu được pha chế từ dầu gốc khoáng chất lượng cao và hệ thống phụ gia hiệu suất cao. Mang lại sự bảo vệ và độ tin cậy đặc biệt cho các thiết bị của máy nén khí. Và hoạt động trong điều kiện từ nhẹ đến khắc nghiệt.
Chức năng của máy nén khí là: hút khí vào – nén khí – truyền tải khí áp lực cao. Giúp tăng áp suất của chất khí bằng cách giảm thể tích của nó. Máy nén khí hoạt động theo nguyên lý thay đổi thể tích, làm cho thể tích buồng nén nhỏ dần. Từ đó tạo ra khí có áp lực cao hay còn gọi là khí nén. Công dụng chính của dầu máy nén khí: bôi trơn, làm sạch, làm kín, làm mát, chống ăn mòn.
Dầu máy nén khí cung cấp khả năng chống mài mòn tuyệt vời & khả năng giảm chi phí bảo trì. Thông qua việc giảm thiểu các vấn đề về thiết bị, cũng như cặn lắng và cặn bám. Việc xếp hạng FZG cao, Mobil Rarus 400 Series là dầu bôi trơn vượt trội. Cho máy nén trục vít, cánh gạt & máy nén tịnh tiến (Piston). Dầu đáp ứng tốt hoặc vượt trội so với các tiêu chuẩn công nghiệp.
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL RARUS 400
Công dụng chính của dầu máy nén khí (Air Compressor Oil):
Bôi trơn – Khi bơm đang hoạt động, các bề mặt chuyển động, tiếp xúc tạo ra ma sát. Dầu nén khí lúc này có tác dụng bôi trơn, tạo lớp màng dầu để giảm ma sát. |
Làm sạch – Khi hoạt động, bụi & cặn bẩn theo không khí đi vào máy nén. Dầu lúc này sẽ làm sạch, kéo theo bụi bẩn, rồi đi qua lọc nhớt. Cặn bẩn bị giữ lại và lọc sạch. |
Làm kín – Dầu máy nén khí có tác dụng làm kín các khe hở để hỗ trợ việc nén khí. Ngăn không cho thoát khí & khí đi vào các bộ phận khác gây hỏng hóc. |
Làm mát – Trong lúc nén khí, nhiệt sinh ra và máy sẽ nóng. Dầu có chức năng làm mát, duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo máy không bị quá nhiệt độ quy định. |
Chống ăn mòn – Trong thành phần dầu máy nén khí có chứa ít phụ gia kiềm. Giúp trung hòa axit sinh ra trong quá trình hoạt động, giúp chống ăn mòn các chi tiết. |
ĐẶC TÍNH & LỢI ÍCH
Đặc Tính | Lợi Ích |
---|---|
Hình thành tro và carbon thấp | Cải thiện hiệu suất van Giảm cặn lắng trong đường xả Giảm nguy cơ cháy nổ hệ thống Cải thiện hiệu suất máy nén |
Ổn định nhiệt, oxy hóa vượt trội | Tuổi thọ dầu dài hơn Cải thiện tuổi thọ bộ lọc Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp |
Khả năng chịu tải cao | Hạn chế mài mòn bề mặt KL |
Khả năng tách nước tuyệt vời | Giảm hình thành bùn trong cacte Giảm tắc nghẽn các chất kết dính Hạn chế bị tắc lọc Chống hình thành nhũ tương |
Bảo vệ rỉ sét, ăn mòn hiệu quả | Cải thiện bảo vệ các van Giảm mài mòn xéc măng, xi lanh |
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL RARUS 400
Mobil Rarus 400 Series đã được công nhận rộng khắp bởi các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu. Và ở Việt Nam cũng vậy, dầu được khách hàng tin dùng và tìm mua rất nhiều. Dầu không được thiết kế & khuyến nghị sử dụng trong máy nén khí cho các ứng dụng thở.
Dầu với độ nhớt thấp – (VG32; VG46; VG68) thích hợp dùng cho các máy nén khí trục vít & cánh gạt. Kiểu máy nén ngâp hoặc phun dầu, một hoặc hai cấp. Máy nén dùng trong các ứng dụng cố định và di động.
Độ nhớt cao VG 100 & VG 150 là lý tưởng nhất cho dầu máy nén khí tịnh tiến / Piston. Dầu giúp bảo vệ máy nén khí Piston không hư hỏng. Sẽ giúp tăng tuổi thọ phục vụ của máy nén khí và tối đa hóa hoàn vốn đầu tư. Máy nén Piston chỉ phù hợp cho việc sử dụng không liên tục. Tránh hiện tượng máy hoạt động quá lâu, dẫn đến máy nén khí bị quá nhiệt.
DÃY SẢN PHẨM – MOBIL RARUS 400 SERIES
Lựa chọn dầu máy nén khí & bôi trơn đúng cách sẽ giúp bạn giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Cũng giống hầu hết các động cơ, máy nén khí đòi hỏi phải có dầu máy nén khí bôi trơn. Dầu máy nén khí giúp giữ cho máy móc hoạt động hiệu quả. Và giảm thiểu tác động của hao mòn, cũng như làm mát và làm kín các bộ phận.
Hầu hết dầu bôi trơn đều được phân loại theo tiêu chuẩn ISO VG (Viscosity Grade – Cấp độ nhớt). Đó là thang đo tiêu chuẩn cho độ nhớt động học (Kinematic Viscosity) tại 40oC. Dầu máy nén khí cũng được phân loại theo các cấp độ nhớt như vậy. Dầu Mobil Rarus 400 Series có các cấp độ nhớt: VG 32, VG 46, VG 68, VG 100, VG 150.
MOBIL RARUS 424
Tính Chất | Phương Pháp | RARUS 424 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | ISO 32 |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Tro, Sunfat / % Khối lượng | ASTM D874 | < 0.01 |
Ăn mòn đồng / 3h, 100oC | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l | ASTM D1298 | 0.866 |
Thử nghiệm FZG, LS fail, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 12 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 236 |
Tạo bọt, Độ ổn định / ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Xu hướng / ml | ASTM D892 | 10 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 5.4 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 32 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình A | ASTM D665 | – |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Phòng chống rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | – |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 105 |
MOBIL RARUS 425
Tính Chất | Phương Pháp | RARUS 425 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | ISO 46 |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Tro, Sunfat / % Khối lượng | ASTM D874 | < 0.01 |
Ăn mòn đồng / 3h, 100oC | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l | ASTM D1298 | 0.873 |
Thử nghiệm FZG, LS fail, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 11 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 238 |
Tạo bọt, Độ ổn định / ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Xu hướng / ml | ASTM D892 | 20 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 6.9 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 46 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình A | ASTM D665 | – |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Phòng chống rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | – |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 105 |
MOBIL RARUS 426
Tính Chất | Phương Pháp | RARUS 426 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | ISO 68 |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Tro, Sunfat / % Khối lượng | ASTM D874 | < 0.01 |
Ăn mòn đồng / 3h, 100oC | ASTM D130 | 1A |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l | ASTM D1298 | 0.877 |
Thử nghiệm FZG, LS fail, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 12 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 251 |
Tạo bọt, Độ ổn định / ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Xu hướng / ml | ASTM D892 | 0 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 8.9 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 68 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình A | ASTM D665 | Pass |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Phòng chống rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | – |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 105 |
MOBIL RARUS 427
Tính Chất | Phương Pháp | RARUS 427 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | ISO 100 |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Tro, Sunfat / % Khối lượng | ASTM D874 | < 0.01 |
Ăn mòn đồng / 3h, 100oC | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l | ASTM D1298 | 0.879 |
Thử nghiệm FZG, LS fail, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 11 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 264 |
Tạo bọt, Độ ổn định / ml | ASTM D892 | 0 |
Tạo bọt, Xu hướng / ml | ASTM D892 | 30 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 11.6 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 104.6 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình A | ASTM D665 | Pass |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | – |
Phòng chống rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 100 |
MOBIL RARUS 429
Tính Chất | Phương Pháp | RARUS 429 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | ISO 150 |
Loại dầu gốc | Dầu Khoáng | |
Tro, Sunfat / % Khối lượng | ASTM D874 | < 0.01 |
Ăn mòn đồng / 3h, 100oC | ASTM D130 | 1A |
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l | ASTM D1298 | 0.866 |
Thử nghiệm FZG, LS fail, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 11 |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 269 |
Tạo bọt, Độ ổn định / ml | ASTM D892 | 20 |
Tạo bọt, Xu hướng / ml | ASTM D892 | 430 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D445 | 14.7 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 147.3 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình A | ASTM D665 | Pass |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | – |
Phòng chống rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Chỉ số độ nhớt | ASTM 2270 | 100 |
MOBIL RARUS 400 SERIES – DẦU MÁY NÉN KHÍ
Chi phí sản xuất cho khí nén bao gồm: (1) Chi phí cho điện năng chiếm 65%. (2) Chi phí hoạt động dầu bôi trơn, nước làm mát, lọc chiếm 25%. (3) Chi phí tài sản: mua máy nén, lắp đặt, khấu hao, nhân viên bảo trì chiếm 10%. Dầu bôi trơn là một yếu tố rất quan trọng đối với máy nén khí. Để máy nén khí hoạt động chính xác, hãy chọn chất bôi trơn phù hợp.
MOBIL RARUS 400
Mobil Rarus 400 Series (VG 32, VG 46 & VG 68) dùng cho máy nén trục vít, cánh gạt. Sẽ giúp chuyển động linh hoạt giữa các chi tiết trục vít và cả vòng bi, ổ trục. Vít khô máy nén chỉ đơn giản là yêu cầu bôi trơn thích hợp của vòng bi.
Mobil Rarus 400 Series (VG 100 & VG 150) lúc này có tác dụng bôi trơn. Tạo lớp màng dầu để giảm ma sát, giúp chuyển động linh hoạt giữa các ổ đỡ, Piston & Xi lanh,… Đặc biệt, do thường không có hệ thống tách dầu, nên hàm lượng dầu trong khí ra tương đối cao.
Tuổi thọ dầu cao, kéo dài thời gian tái bôi trơn. Giúp giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và chi phí bảo trì
Dầu với hệ phụ gia tiên tiến giúp chống mài mòn & ăn mòn cực tốt. Bảo vệ và nâng cao tuổi thọ thiết bị, hệ thống.
Dầu có khả năng thoát khí nhanh mà không gây tạo bọt quá mức. Giúp hệ thống hoạt động với hiệu suất cao.
Dầu Mobil Rarus 400 Series giúp máy nén sạch hơn & giảm cặn bám so với dầu gốc khoáng thông thường. Dẫn đến thời gian vận hành dài hơn giữa các khoảng thời gian bảo trì. Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời của dầu cho phép kéo dài tuổi thọ của dầu. Đồng thời kiểm soát sự hình thành cặn bùn trong cacte và hạn chế tắc lọc. Dầu giúp chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, giúp nâng cao tuổi thọ & hiệu suất của thiết bị.
MOBIL RARUS 400 SERIES
MOBIL RARUS 424 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
MOBIL RARUS 425 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
MOBIL RARUS 426 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
MOBIL RARUS 427 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
MOBIL RARUS 429 – DẦU MÁY NÉN KHÍ
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Tất cả các loại bao bì Mobil Rarus 400 Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
Mobil / Mobil Rarus / Mobil Rarus 400 Series
Bạn phải đăng nhập để bình luận.