
Mobilgear 600 XP 220 là loại dầu bánh răng công nghiệp hiệu suất cực cao. Dầu có đặc tính chịu tải và áp suất cao vượt trội. Được sử dụng trong các loại bộ truyền động bánh răng kín, bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe. Dầu được chế tạo bảo vệ răng bánh răng khỏi bị mài mòn ngay giai đoạn đầu. Sự mài mòn tạo vết rỗ vi mô có thể dẫn đến hư hỏng bánh răng rất đáng kể. Dầu đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất và có tính linh hoạt cao để bôi trơn nhiều loại thiết bị công nghiệp và hàng hải.

Chức năng chính của dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 220:
- Bôi trơn: Giúp giảm ma sát & mài mòn, tách các bề mặt chuyển động.
- Chống ăn mòn: Bảo vệ bánh răng khỏi hỏng hóc & tăng tuổi thọ thiết bị.
- Làm sạch: Dầu sẽ giúp mang đi các chất nhiễm bẩn và hạt mài mòn.
- Làm mát: Điều này rất quan trọng đối với các hộp số kín công nghiệp.
Mobilgear 600 XP 220 được khuyên dùng cho các hệ thống bánh răng công nghiệp có bánh răng thẳng. Và bánh răng xoắn, bánh răng côn, hoạt động ở nhiệt độ dầu lớn lên tới 100oC. Dầu thích hợp cho các bộ truyền động bánh răng làm việc dưới tải nặng hoặc va đập. Dầu cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng không phải bánh răng. Bao gồm ổ trục tiếp xúc lăn và trơn, chịu tải trọng cao và tốc độ chậm.
THÔNG TIN SẢN PHẨM – MOBILGEAR 600 XP
Độ Nhớt – VG 220 | Bao Bì: 20L & 208L | Dầu Gốc: Khoáng |
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILGEAR 600 XP 220
Với sự phát triển các ngành công nghiệp, yêu cầu thiết kế hộp số ngày càng nhỏ & tinh vi hơn. Nhưng lại yêu cầu công suất cao hơn cùng với điều kiện vận hành khó khăn hơn. Cùng với sự kỳ vọng chất lượng, độ tin cậy, giảm thời gian bị dừng máy, hiệu suất nâng cao. Đồng thời các nhà sản xuất thiết bị mong đợi tuổi thọ dầu được kéo dài hơn. Điều này có nghĩa ít dầu hơn nhưng vận hành khắc nghiệt hơn và lâu hơn. Dầu Mobilgear 600 XP 220 cung cấp khả năng bảo vệ chống mài mòn cao hơn tới 15 lần. (Được đo bằng thử nghiệm FAG FE 8 tiêu chuẩn ngành).

BẢO VỆ CHỐNG MÀI MÒN
Chống mài mòn khỏi vi rỗ | Ít mài mòn bánh răng và vòng bi hơn dẫn đến ít hư hỏng và ít dừng máy hơn |
Giảm vết cào xước từ các hạt cặn rắn | Cải thiện tới 22% tuổi thọ vòng bi, giảm chi phí thay thế & nâng cao năng suất |
Bảo vệ chống mài mòn ổ trục | Tuổi thọ ổ trục được cải thiện dẫn đến năng suất cao hơn |
Khả năng tương thích vượt trội với nhiều loại vật liệu làm kín | Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và xâm nhập ô nhiễm. Giúp giảm thiểu việc bảo trì, tăng độ tin cậy của hộp số và năng suất cao hơn |
Chống oxy hóa dầu & ứng suất nhiệt tuyệt vời | Giúp kéo dài tuổi thọ của dầu, giảm chi phí chất bôi trơn cũng như giảm thời gian ngừng máy theo lịch trình |
Chống tạo bùn và cặn bẩn | Hệ thống sạch hơn và giảm chi phí bảo trì và sửa chữa |
Ứng dụng rộng rãi | Cần ít loại chất bôi trơn hơn do có phạm vi ứng dụng rộng. Dẫn đến chi phí mua và bảo quản thấp hơn cũng như ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn |
Chống rỉ, chống ăn mòn thép, đồng | Bảo vệ tuyệt vời các bộ phận máy, giảm chi phí bảo trì và sửa chữa |
Khả năng chống tạo bọt và hình thành nhũ tương | Bôi trơn hiệu quả và vận hành không gặp sự cố khi có ô nhiễm nước hoặc trong thiết bị dầu dễ bị tạo bọt |
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILGEAR 600 XP 220
Mobilgear 600 XP 220 được thiết kế riêng cho các hộp số kín. Dùng cho các bánh răng thẳng/ xoắn/ hành tinh bằng thép. Bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền. Các máy bơm, máy sàng lọc và các ứng dụng nặng khác.
Mobilgear 600 XP 220 dùng cho các thiết bị hàng hải bao gồm động cơ đẩy chính, máy ly tâm. Máy móc trên boong như tời, cần cẩu, bánh răng quay, máy bơm, thang máy và bánh lái. Các ứng dụng không phải bánh răng bao gồm khớp nối trục vít, ổ trượt. Và ổ lăn tiếp xúc chịu tải nặng hoạt động ở tốc độ chậm.
Với hệ thống yêu cầu tuổi thọ dầu cao, môi trường có sự biến đổi lớn về nhiệt độ. Và vận hành khắc nghiệt, khuyến cáo dùng dầu tổng hợp Mobil SHC 600 Series. Đối với bánh răng Hypoid trên ôtô, nên sử dụng loại dầu Mobilube HD phù hợp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILGEAR 600 XP 220
Tính Chất | Phương Pháp | 600 XP 220 |
---|---|---|
Cấp độ nhớt – ISO VG | – | VG 220 |
Ăn mòn đồng / 3h, @100oC, Rating | ASTM D130 | 1B |
Khối lượng riêng / @15.6oC, kg/l | ASTM D4052 | 0.89 |
Thuộc tính EP, Tải Timken OK, lb | ASTM D2782 | 65 |
Nhũ tương, 37mL Water, 82oC, min | ASTM D1401 | 25 |
Thử độ mòn FE8, V50, mg | DIN 51819-3 | 2 |
Rỗ vi mô FZG, Giai đoạn thất bại | FVA 54 | 10 |
Rỗ vi mô FZG, Cấp GFT | FVA 54 | High |
Quét FZG, Tải lỗi, A/16.6/90 | ISO 14635-1 | 12+ |
Quét FZG, Tải lỗi, A/8.3/90 | ISO 14635-1 | 12+ |
Điểm chớp cháy (COC) / oC | ASTM D92 | 240 |
Tạo bọt, Mức 1 / ml | ASTM D892 | 0/0 |
Tạo bọt, Mức 2 / ml | ASTM D892 | 30/0 |
Kiểm tra áp suất cực cao 4 bi / kg | ASTM D2783 | 48 |
Kiểm tra áp suất 4 bi / kgf | ASTM D2783 | 250 |
Độ nhớt động học / @100oC, mm2/s | ASTM D445 | 19.0 |
Độ nhớt động học / @40oC, mm2/s | ASTM D445 | 220 |
Điểm đông đặc / oC | ASTM D5950 | -24 |
Đặc tính rỉ sét, Quy trình B | ASTM D665 | Pass |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 97 |
TDS & MSDS – GEAR 600 XP 220
TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobilgear 600 XP – Performance (E)
Mobilgear 600 XP Series – PDS (E)
Mobilgear 600 XP 220 – MSDS (VN)
Mobilgear 600 XP 220 – MSDS (E)
MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
ĐÁP ỨNG YÊU CẦU | 600 XP 220 |
---|---|
AGMA 9005 – F16 | X |
CHINA GB 5903 – 2011, L – CKC | – |
CHINA GB 5903 – 2011, L – CKD | X |
DIN 51517 – 3 : 2018 – 09 | X |
ISO L – CKC (ISO 12925 – 1 : 2024) | – |
ISO L – CKD (ISO 12925 – 1 : 2024) | X |
PHÊ DUYỆT | 600 XP 220 |
---|---|
Bundeswehr TL 9159-0105 | X |
FLENDER | X |
RENK B19828 300 | – |
RENK B19828 400 | – |
RENK B19828 600 | X |
SEW – EURODRIVE | X |
ZF TE – ML 04F | X |
ZF TE – ML 04H | – |
ZF TE – ML 27 | X |
PHÂN LOẠI & LỰA CHỌN DẦU BÁNH RĂNG
DẦU BÁNH RĂNG LÀ GÌ?
Dầu bánh răng (Gearbox Oils) là chất bôi trơn được thiết kế để sử dụng trong hộp số, bộ vi sai, các hộp giảm tốc, các hộp số công nghiệp. Dầu giúp hệ thống truyền động chạy trơn tru và bảo vệ các bộ phận quan trọng bên trong hệ thống bánh răng khỏi bị mài mòn và hư hỏng do nhiệt. Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn và cực áp EP (Extreme Pressure).
Các loại dầu bánh răng có thể khác nhau tùy theo loại hệ thống bánh răng & điều kiện vận hành. Các loại dầu phổ biến: gốc khoáng và tổng hợp (PAO, Este & Polyalkylene Glycol). Mỗi loại mang lại những lợi ích khác nhau về hiệu suất, độ ổn định và phạm vi nhiệt độ. Cho phép dầu bôi trơn tối ưu trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

CHỨC NĂNG & ĐẶC TÍNH
Chức năng chính của dầu bánh răng công nghiệp là giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động. Do đó giảm thiểu hao mòn các bộ phận, ngăn ngừa quá nhiệt và đảm bảo hoạt động trơn tru. Dầu bánh răng cũng giúp giảm tải trọng va đập, hấp thụ chất gây ô nhiễm. Và cung cấp các đặc tính bịt kín để ngăn rò rỉ trong hộp số.
Đặc tính quan trọng của dầu bánh răng là:
- Độ nhớt & chỉ số độ nhớt.
- Đặc tính cực áp EP và chống mài mòn.
- Chống oxy hóa, chống ăn mòn.
- Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.

PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN ISO VG
Độ nhớt của dầu bánh răng là một trong những đặc tính vật lý quan trọng nhất. Phân loại cấp độ nhớt của tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO VG) được sự chấp thuận của hầu hết các nhà sản xuất thiết bị trên thế giới. Hệ thống tiêu chuẩn ISO VG này được sử dụng để giảm thiểu sự nhầm lẫn giữa nhà sản xuất thiết bị, người sử dụng thiết bị và nhà cung cấp dầu nhờn. Bằng cách tiêu chuẩn hóa các cấp độ nhớt khác nhau của một loại dầu.
Tiêu chuẩn ISO VG (International Standards Organization – Viscosity Grade). Độ nhớt là sức cản dòng chảy của dầu. Sự vững chắc của lớp dầu bôi trơn phụ thuộc vào độ nhớt. Cấp độ nhớt ISO của dầu bánh răng có thể thay đổi từ ISO VG 32 lên đến ISO VG 1500.
Đơn vị được tính bằng Centistokes (cSt) hoặc mm²/s (1 cSt = 1 mm²/s) ở một tiêu chuẩn nhiệt đô 40ºC. Có dung sai cho phép là +/- (10%) của độ nhớt tiêu chuẩn đó. Ví dụ độ nhớt của dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 220 được chấp nhận:
- Mức tối thiểu: 198 cSt ở 40ºC
- Mức tối đa: 242 cSt ở 40ºC
PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN AGMA
AGMA (American Gear Manufacturers Association) – Hiệp hội các nhà sản xuất bánh răng Mỹ được thành lập vào năm 1916. AGMA được Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ (ANSI) công nhận để viết tất cả các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ về thiết bị. Phạm vi độ nhớt dầu bánh răng theo tiêu chuẩn AGMA 9005 – F16 tương ứng với các tiêu chuẩn ISO.
AMGA Lubricant No. | AMGA Gear Oil No. | ISO VG |
0 | – | 32 |
1 | – | 46 |
2 | 2 EP | 68 |
3 | 3 EP | 100 |
4 | 4 EP | 150 |
5 | 5 EP | 220 |
6 | 6 EP | 320 |
7 COMP | 7 EP | 460 |
8 COMP | 8 EP | 680 |
8 A COMP | 8 A EP | 1000 |
PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN API
API – là viết tắt của cụm từ “American Petroleum Institute” (Viện Dầu khí Hoa Kỳ). Và được phát triển để hỗ trợ các nhà sản xuất ô tô và người dùng sử dụng. Trong việc lựa chọn phù hợp dầu bánh răng, dầu hộp số và dầu cầu, truyền động.
Tiêu chuẩn API chủ yếu tập trung vào thiết bị ô tô. Vẫn còn một vài OEM sẽ sử dụng tiêu chuẩn này cho các ứng dụng công nghiệp. Hiện tại chỉ có ba tiêu chuẩn API được sử dụng: GL-4, GL-5 và MT-1.
API: GL-4: Dùng cho các hộp số (có bộ đồng tốc). API: GL-5: Khuyến cáo cho các cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai (cầu).
GL-1 / Hộp số tay, tải nhẹ | Dầu gốc khoáng (Đã bỏ) |
GL-2 / Bánh răng trục vít | Chứa phụ gia chống mài mòn, chịu áp lực trung bình (Đã bỏ) |
GL-3 / Hộp số tay, bánh răng côn xoắn ốc, tải nhẹ đến trung bình | Chứa phụ gia chịu áp lực trung bình (Đã bỏ) |
GL-4 / Hộp số tay, bánh răng côn xoắn ốc, bánh răng hypoid, tải trung bình, tốc độ trung bình | Thường dùng với phụ gia chống mài mòn khoảng 50% GL-5 |
GL-5 / Bánh răng hypoid và các loại khác, điều kiện hoạt động trung bình đến khắc nghiệt | GL-5 đáp ứng tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ MIL-L-2105D |
GL-6 / Bánh răng hypoid và điều kiện hoạt động khắc nghiệt | Không sử dụng & lỗi thời |
MT-1 / Hộp số tay không đồng bộ, xe bus, xe tải hạng nặng | Phải tương thích với gioăng phớt |
PHÂN LOẠI DẦU – TIÊU CHUẨN DIN 51517
Thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51517- Part 3 CLP.
- Dầu dầu bánh răng CLP 220 tương đương dầu ISO 220
- CLP thường là dầu gốc khoáng
- CLP HC là dầu tổng hợp CLP (SHC, PAO, POE)
- CLP PG là dầu bánh răng tổng hợp PAG
DIN 51517 – Part 1 C | Không thêm các phụ gia. |
DIN 51517 – Part 2 CL | Phụ gia chống ôxi hóa & chống ăn mòn. |
DIN 51517 – Part 3 CLP | Phụ gia chống ôxi hóa & chống ăn mòn, chống mài mòn. |
CGLP | Phụ gia chống ôxi hóa, chống ăn mòn, chống mài mòn và cải thiện độ trượt. |
LƯU Ý KHI LỰA CHỌN DẦU BÁNH RĂNG
Việc lựa chọn dầu bánh răng nên theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Bạn cũng có thể tham khảo các yếu tố quan trọng trọng việc lựa chọn dầu bánh răng.

LOẠI BÁNH RĂNG
Bánh răng thẳng, răng nghiêng hay bánh răng côn | Dùng dầu R & O – dầu có chống rỉ sét và oxy hóa. Tốt nhất là dùng dầu gốc khoáng có phụ gia cực áp EP |
Bánh răng xoắn hay côn xoắn ốc | Dầu gốc khoáng có phụ gia cực áp EP |
Bánh vít, trục vít | Sử dụng dầu gốc tổng hợp và không có phụ gia cực áp EP |
Bánh răng Hypoid của bộ vi sai | Sử dụng dầu đáp ứng tiêu chuẩn GL-4 hoặc GL-5 |
Bánh răng hở | Sử dụng mỡ để bôi trơn trực tiếp |
ĐẶC TÍNH TẢI & TỈ SỐ TRUYỀN
- Tải càng cao thì yêu cầu dầu bánh răng có độ nhớt càng cao.
- Tỷ số truyền cao hơn thì yêu cầu độ nhớt cao hơn.

TỐC ĐỘ & NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC
- Tốc độ bánh răng càng cao thì yêu cầu dầu bánh răng độ nhớt càng thấp và ngược lại.
- Nhiệt độ cao hơn yêu cầu độ nhớt cao hơn để đảm bảo màng dầu làm việc tốt trong điều kiện nhiệt độ cao.
VẬT LIỆU & ĐỘ BÓNG BỀ MẶT
- Vật liệu bằng kim loại màu như đồng, thiếc thì sử dụng dầu bánh răng không có phụ gia cực áp EP.
- Với bề mặt của răng thô thì dùng dầu có độ nhớt cao, bề mặt mịn thì dùng dầu có độ nhớt thấp.
- Lưu ý dầu phải tương thích với vật liệu niêm kín, gioăng phớt.
SẢN PHẨM DẦU BÁNH RĂNG – MOBILGEAR 600 XP
Dầu bánh răng là sự pha trộn của dầu gốc với các phụ gia. Phụ gia chống oxy hóa, chống rỉ sét, chống ăn mòn & phụ gia cực áp EP. Các đặc tính quan trọng của dầu bánh răng công nghiệp: (1) Độ nhớt, chỉ số độ nhớt. (2) Đặc tính cực áp EP (Extreme Pressure) yêu cầu cho bánh răng thẳng & răng nghiêng. (3) Chống oxy hóa, chống mài mòn, chống ăn mòn. (4) Chống tạo bọt, chống tạo nhũ.
Dãy sản phẩm Mobilgear 600 XP có sẵn các cấp độ nhớt sau. VG 68, VG 100, VG 150, VG 220, VG 320, VG 460, VG 680. Lựa chọn dầu bánh răng phù hợp & bôi trơn đúng cách sẽ giúp giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và nâng cao hiệu suất hệ thống. Sản phẩm chất lượng sẽ mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất của bạn.
MOBILGEAR 600 XP – 150 DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 100 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 220 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 320 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 460 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 68 – DẦU BÁNH RĂNG
MOBILGEAR 600 XP 680 – DẦU BÁNH RĂNG
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 220 cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.