
Total Multis Complex SHD Series là mỡ bôi trơn tổng hợp gốc Lithium Complex chịu cực áp chất lượng cao. Là mỡ bôi trơn hiệu suất rất cao được khuyến nghị cho tất cả ứng dụng tải nặng & khắc nghiệt. Mỡ mang lại độ bám dính tuyệt vời, độ ổn định cấu trúc & khả năng chống nước. Mỡ bôi trơn có độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các hỗn hợp phụ gia đặc biệt. Để mang lại khả năng bảo vệ tuyệt vời chống mài mòn, gỉ sét và ăn mòn. Đồng thời cung cấp độ nhớt vận hành tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp (khuyến nghị từ -40oC đến 160oC).

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Total Multis Complex SHD Series:
| Chức năng như chất bôi trơn | Chức năng ở yên một chỗ |
|---|---|
| Chịu tải va đập (khi stop/ star) | Bám dính các bề mặt |
| Chịu được nước & nhiễm bẩn | Kháng nước rửa trôi |
| Chịu sự thay đổi của nhiệt độ | Độ quánh & độ ổn định cơ học |
| Thời gian bôi trơn dài hơn | Làm kín & ngăn chặn bụi bẩn |
THÔNG TIN SẢN PHẨM – MULTIS COMPLEX SHD
| Độ Cứng – NLGI: 1.5 & 2 | Lithium Complex |
| Độ Nhớt – VG: 100; 220; 460 | Bao Bì: 18Kg |
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – TOTAL MULTIS COMPLEX SHD
Mỡ với dầu gốc tổng hợp không chứa sáp và hệ số bám thấp (so với dầu khoáng). Mang lại khả năng bơm tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và mô-men xoắn khởi động và chạy rất thấp. Total Multis Complex SHD Series mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất.
CHỐNG MÀI MÒN TỐT

Total Multis Complex SHD Series với độ nhớt – VG: 100; 220 & 460, giúp mỡ chịu được tải trọng. Duy trì lớp màng bôi trơn không bị phá hủy trong điều kiện tải lớn và tải va đập. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Mỡ này giúp chống mài mòn cực tốt, chịu được nhiệt độ cao, bảo vệ trong điều kiện khắc nghiệt.
TUỔI THỌ MỠ DÀI

Dầu gốc của mỡ được lựa chọn kỹ để có tính năng chống oxy hóa tuyệt vời. Độ cứng của Total Multis Complex SHD Series không thay đổi trong quá trình bảo quản. Cả khi vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ của mỡ. Tuổi thọ mỡ càng cao, các thiết bị hoạt động càng lâu, càng ít cần thường xuyên bảo trì.
HIỆU SUẤT HỆ THỐNG

Mỡ giúp bảo vệ tin cậy bề mặt chống lại ăn mòn, cả khi mỡ đang bị nhiễm nước cao. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Mỡ sẽ giúp hệ thống máy cán, đúc vận hành êm ái & cải thiện hiệu suất. Giúp duy trì hiệu suất hệ thống hiệu quả và nâng cao bảo vệ thiết bị của bạn.
ỨNG DỤNG CHÍNH – TOTAL MULTIS COMPLEX SHD
Mỡ Total Multis Complex SHD Series có chất làm đặc gốc Lithium Complex hoạt động được khuyến nghị là từ -50oC đến 160oC. Nó thích hợp cho ứng dụng dưới điều kiện ẩm. Có thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với nhựa. Tính bay hơi ít của dầu tổng hợp kết hợp với tính năng ở nhiệt độ cao xuất sắc cho phép tối đa chu kỳ tái bôi trơn.
Mỡ Total Multis Complex SHD 100 & 220 với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng. Mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi tốc độ cao như động cơ điện.
Mỡ Total Multis Complex SHD 460 với độ xuyên kim / NLGI cấp 1 / 2 (1.5), độ cứng của mỡ ở mức mềm vừa, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi chịu tải trọng cao & tốc độ chậm đến vừa phải.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – TOTAL MULTIS COMPLEX SHD
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD 100

| Tính Chất | Phương Pháp | SHD 100 |
|---|---|---|
| Chất làm đặc | Li. Complex | |
| Độ cứng NLGI | – | 2 |
| Màu sắc | – | Vàng |
| Sự thể hiện | – | Mịn |
| Nhiệt độ làm việc, oC | IP121 | – 50 to 160 |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 265 – 295 |
| Độ xuyên kim ở – 40oC, 0.1mm | NFT60171 | > 160 |
| Momen ở To thấp – 40oC, mNm | ASTM D1478 | |
| Momen khởi động | 383 | |
| Momen khi hoạt động | 51 | |
| Ổn định cơ khí P100.00 – P60 | ASTM D217 | 23 |
| Hiệu quả chống gỉ | ASTM D1473 | Pas |
| Thử tải hàn dính 4 bi, Kgf | ASTM D2596 | > 315 |
| Mài mòn 4 bi, mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Điểm nhỏ giọt / oC | IP 396 | > 280 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 220 |
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD 220

| Tính Chất | Phương Pháp | SHD 220 |
|---|---|---|
| Chất làm đặc | Li. Complex | |
| Độ cứng NLGI | – | 2 |
| Màu sắc | – | Vàng |
| Sự thể hiện | – | Mịn |
| Nhiệt độ làm việc, oC | IP121 | – 50 to 160 |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 265 – 295 |
| Điểm nhỏ giọt / oC | IP 396 | > 275 |
| Sự rửa trôi bởi nước, % | ASTM D1264 | 5 |
| Áp lực chảy ở 1400 mbar / oC | DIN 51805 | < -50 |
| Áp lực chảy ở – 40oC, mbar | DIN 51805 | 550 |
| Áp lực chảy ở – 50oC, mbar | DIN 51805 | 1125 |
| Momen khởi động ở – 40oC, mNm | ASTM D1478 | 274 |
| Tính thấm ở – 40oC, 0.1 mm | NFT 60171 | 129 |
| Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0 / 0 |
| Thử tải cực áp 4 bi, Kgf | ASTM D2596 | 400 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 220 |
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD 460

| Tính Chất | Phương Pháp | SHD 460 |
|---|---|---|
| Chất làm đặc | Li. Complex | |
| Độ cứng NLGI | – | 1 / 2 |
| Màu sắc | – | Vàng |
| Sự thể hiện | – | Mịn |
| Nhiệt độ làm việc, oC | IP121 | – 40 to 160 |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 290 – 320 |
| Điểm nhỏ giọt / oC | IP 396 | > 275 |
| Sự rửa trôi bởi nước, % | ASTM D1264 | 5 |
| Áp lực chảy ở 1400 mbar / oC | DIN 51805 | < -40 |
| Áp lực chảy ở – 40oC, mbar | DIN 51805 | 500 |
| Thử mài mòn 4 bi, mm | DIN51350 – T5 | 0.37 |
| Thử tải 4 bi EP, kgf | ASTM D2596 | 500 |
| Tính chống gỉ (Emcor), max | IP 220 | 0 / 0 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 460 |

MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
Tin nhắn của bạn đã được gửi
KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT CỦA MỠ BÔI TRƠN
MỠ BÔI TRƠN LÀ GÌ?
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc lỏng & bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối, bánh răng hở, dây cáp, tời,…
Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần: dầu gốc, phụ gia & chất làm đặc.
- Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
- Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
- Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.

VAI TRÒ & CHỨC NĂNG CỦA CHẤT LÀM ĐẶC
Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên 1 chỗ. Và việc lựa chọn chất làm đặc phụ thuộc vào các yêu cầu hoạt động riêng. Như: nhiệt độ, ổn định cắt, kháng nước, khả năng bơm.
Chức năng của chất làm đặc tương tự như một miếng bọt biển. Với áp suất nhẹ thì chỉ có một ít nước chảy ra. Nhưng với áp suất lớn, một lượng lớn nước sẽ chảy ra. Có nhiều chất làm đặc khác nhau: Lithium, Lithium Complex, Calcium, Aluminium Complex, Calcium Shulphonate, Polyurea, Clay, ….

CÁC TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA MỠ

ĐIỂM NHỎ GIỌT CỦA MỠ
| Chất Làm Đặc | oF | oC | To Làm Việc |
|---|---|---|---|
| Calcium | 265 ÷ 285 | 129 ÷ 140 | – 20oC ÷ 80oC |
| Lithium | 380 ÷ 400 | 193 ÷ 204 | – 20oC ÷ 130oC |
| Lithium Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
| Other Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
| Polyurea | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 180oC |
| Microgel (Clay) | > 500 | > 260 | – 20oC ÷ 200oC |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Total Multis Complex SHD Series có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng + 232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40ºC ÷ 160ºC.
ĐỘ NHỚT CỦA DẦU GỐC
Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.
- Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
- Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
- Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

ĐỘ CỨNG / ĐỘ XUYÊN KIM – NLGI
| NLGI Grade | Độ Xuyên Kim | Mô Tả | Ứng Dụng |
|---|---|---|---|
| 000 | 445 ÷ 475 | Lỏng | Bánh răng |
| 00 | 400 ÷ 430 | Hơi lỏng | |
| 0 | 355 ÷ 385 | Rất mềm dẻo | |
| 1 | 310 ÷ 340 | Mềm dẻo | |
| 2 | 265 ÷ 295 | Vừa (thông dụng) | Vòng bi |
| 3 | 220 ÷ 250 | Rắn | |
| 4 | 175 ÷ 205 | Rất rắn | |
| 5 | 130 ÷ 160 | Cứng | |
| 6 | 85 ÷ 115 | Rất cứng | Puli |
Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.
- NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
- NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
- NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA MỠ
Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.
Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp.

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.
Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.
LỰA CHỌN MỠ HAY DẦU BÔI TRƠN
| Chỉ Tiêu | Mỡ Bôi Trơn | Dầu Bôi Trơn |
|---|---|---|
| Nhiệt độ | Tới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oC | Tới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt |
| Tốc độ | Tốc độ vừa phải, trung bình | Tốc độ cao |
| Tải trọng | Tải lớn | Tải lớn |
| Stop – Star | Có | Phá hủy bề mặt ổ trục |
| Chạy thời gian dài | Có | Không |
| Không cần bảo dưỡng | Có | Không |
| Bôi trơn trung tâm | Không | Có |
| Điều kiện bẩn | Làm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhập | Hệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu |

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu.
Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.
DÃY SẢN PHẨM MỠ BÔI TRƠN – TOTAL MULTIS COMPLEX
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.
Mỡ Total Grease được phát triển để mang lại giá trị tốt nhất cho bạn thông qua các khả năng. Bảo vệ chống mài mòn được cải thiện, tuổi thọ mỡ bôi trơn dài và hiệu quả hệ thống. Total Grease sẽ giúp bạn: bảo vệ thiết bị trong điều kiện khó khăn & ứng dụng lâu dài. Cải thiện hiệu quả hoạt động trên các ứng dụng & đơn giản hóa lựa chọn với mỡ đa dụng. Dãy mỡ Total Multis Complex có các sản phẩm Multis Complex EP, Multis Complex HV, Multis Complex SHD,…
TOTAL MULTIS COMPLEX EP 2 – MỠ BÔI TRƠN
TOTAL MULTIS COMPLEX EP 3 – MỠ BÔI TRƠN
TOTAL MULTIS COMPLEX HV 2 – MỠ BÔI TRƠN
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD 100 – MỠ BÔI TRƠN
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD 220 – MỠ BÔI TRƠN
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD 460 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì mỡ bôi trơn Total Multis Complex SHD Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.

Bạn phải đăng nhập để bình luận.