total-altis-em-2

TOTAL ALTIS EM 2 – MỠ BÔI TRƠN

Total Altis EM 2 là mỡ bôi trơn thiết kế đặc biệt cho các vòng bi động cơ điện. Mỡ với chất làm đặc gốc Polyurea, khuyến nghị cho các ứng dụng chịu tốc độ cao & nhiệt độ cao. Mỡ cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt trong môi trường khô & ẩm. Và các vòng bi của motor máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò. Mỡ này được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Mỡ giúp giảm tiếng ồn của vòng bi và giảm mức tiêu thụ mỡ đáng kể.

total-altis-em-2

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Total Altis EM 2:

Chức năng như chất bôi trơnChức năng ở yên một chỗ
Chịu tải va đập (khi stop/ star)Bám dính các bề mặt
Chịu được nước & nhiễm bẩnKháng nước rửa trôi
Chịu sự thay đổi của nhiệt độĐộ quánh & độ ổn định cơ học
Thời gian bôi trơn dài hơnLàm kín & ngăn chặn bụi bẩn

» Total » Mỡ Total » Total Altis EM 2

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – TOTAL ALTIS EM 2

Total Altis EM 2 mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ tốc độ cao. Chất làm đặc Polyurea có điểm nhỏ giọt cao, sẽ giúp mỡ có tuổi thọ dài & chịu được nhiệt độ cao. Khoảng thời gian bôi trơn dài, tuổi thọ thiết bị được nâng cao. Bảo vệ đặc biệt ngay cả trong điều kiện nhiễm nước nhẹ. Sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất.

total-altis

Total Altis EM 2 với độ nhớt thấp VG – 110, giúp mỡ phù hợp ứng dụng tốc độ cao. Duy trì lớp màng bôi trơn không bị phá hủy trong điều kiện tốc độ cao. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Mỡ này giúp chống mài mòn cực tốt, chịu được nhiệt độ cao, bảo vệ trong điều kiện khắc nghiệt.

total-altis

Dầu gốc của mỡ được lựa chọn kỹ để có tính năng chống oxy hóa tuyệt vời. Độ cứng của mỡ Total Altis EM 2 không thay đổi trong quá trình bảo quản. Cả khi vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ của mỡ. Tuổi thọ mỡ càng cao, các thiết bị hoạt động càng lâu, càng ít cần thường xuyên bảo trì.

total-altis

Mỡ giúp bảo vệ tin cậy bề mặt chống lại ăn mòn, cả khi mỡ đang bị nhiễm nước cao. Chất làm đặc Polyurea sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Mỡ sẽ giúp hệ thống động cơ điện vận hành êm ái & cải thiện hiệu suất. Giúp duy trì hiệu suất hệ thống hiệu quả và nâng cao bảo vệ thiết bị của bạn.

ỨNG DỤNG CHÍNH – TOTAL ALTIS EM 2

Mỡ Total Altis EM 2 có chất làm đặc gốc Polyurea, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 160oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng.

Total Altis EM 2 cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi tốc độ cao như động cơ điện. Ứng dụng chính bao gồm: vòng bi động cơ điện, vòng bi cánh quạt, vòng bi bơm nhiệt độ cao. Vòng bi kín, vòng bi hoặc ổ lăn hoạt động ở nhiệt độ cao với yêu cầu tách dầu thấp.

Total Altis EM 2 không chứa chì hoặc các kim loại nặng khác. Bị xem là gây hại cho sức khỏe con người và môi trường.

total-altis-em-2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – TOTAL ALTIS EM 2

Tính ChấtPhương PhápALTIS EM 2
Chất làm đặcPolyurea
Độ cứng NLGI2
Màu sắcXanh lá cây
Sự thể hiệnMịn
Nhiệt độ làm việc, oCIP121– 20 to 160
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217265 – 295
Sự tách dầu 168h ở 40oC, %DIN 51817< 1
Phản ứng vòng bi 10.000 rpm, hASTM D3336> 1300
Tính chống gỉ (Emcor), maxIP 2200 / 0
Điểm nhỏ giọt / oCIP 396> 260
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445110
FAG-FE9 3000 / 1.5 / 170oC, HDIN 51821> 225
TDS / PDSTechnical Data Sheet / Product Data Sheet
MSDSMaterial Safety Data Sheet

Total Altis EM 2 – TDS (VN)

Total Altis EM 2 – TDS (E)

Total Altis EM 2 – MSDS (VN)

Total Altis EM 2 – MSDS (E)

ISO 6743 – 9 : L – XBFEA 2DIN 51502 : K2P – 20

total-altis-em-2

Trở lại

Tin nhắn của bạn đã được gửi

Warning
Warning
Warning
Warning.

KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT CỦA MỠ BÔI TRƠN

  • Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
  • Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
  • Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
mo-boi-tron

chat-lam-dac

diem-nho-giot
Chất Làm ĐặcoFoCTo Làm Việc
Calcium265 ÷ 285129 ÷ 140– 20oC ÷ 80oC
Lithium380 ÷ 400193 ÷ 204– 20oC ÷ 130oC
Lithium Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Other Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Polyurea450 +232 +– 20oC ÷ 180oC
Microgel (Clay)> 500> 260– 20oC ÷ 200oC

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Total Altis EM 2 có chất làm đặc gốc Polyurea nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng + 232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC ÷ 160ºC (đỉnh 180ºC).

Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.

  • Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
  • Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
  • Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

do-xuyen-kim
NLGI GradeĐộ Xuyên KimMô TảỨng Dụng
000445 ÷ 475LỏngBánh răng
00400 ÷ 430Hơi lỏng
0355 ÷ 385Rất mềm dẻo
1310 ÷ 340Mềm dẻo
2265 ÷ 295Vừa (thông dụng)Vòng bi
3220 ÷ 250Rắn
4175 ÷ 205Rất rắn
5130 ÷ 160Cứng
685 ÷ 115Rất cứngPuli

Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.

  • NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
  • NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
  • NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.

Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.

Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp. 

bang-tuong-thich-cua-mo

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.

Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.


Chỉ TiêuMỡ Bôi TrơnDầu Bôi Trơn
Nhiệt độTới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oCTới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt
Tốc độTốc độ vừa phải, trung bìnhTốc độ cao
Tải trọngTải lớnTải lớn
Stop – StarPhá hủy bề mặt ổ trục
Chạy thời gian dàiKhông
Không cần bảo dưỡngKhông
Bôi trơn trung tâmKhông
Điều kiện bẩnLàm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhậpHệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu
so-sanh-dau-voi-mo

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu. 

Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.

SẢN PHẨM MỠ BÔI TRƠN – TOTAL ALTIS

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.


» Total » Mỡ Total » Total Altis EM 2

Lên đầu trang