MOBILITH SHC 100 – MỠ BÔI TRƠN

Mobilith SHC 100 là mỡ bôi trơn cao cấp với hiệu suất vượt trội. Mỡ được chế tạo từ dầu gốc tổng hợp với chất làm đặc gốc Lithium Complex chất lượng cao. Mang lại độ bám dính tuyệt vời, độ ổn định cấu trúc & khả năng chống nước. Mỡ bôi trơn có độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các hỗn hợp phụ gia đặc biệt. Để mang lại khả năng bảo vệ tuyệt vời chống mài mòn, gỉ sét và ăn mòn. Đồng thời cung cấp độ nhớt vận hành tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp (khuyến nghị từ -40oC đến 150oC).

mobilith-shc-100

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Mobilith SHC 100:

Chức năng như chất bôi trơnChức năng ở yên một chỗ
Chịu tải va đập (khi stop/ star)Bám dính các bề mặt
Chịu được nước & nhiễm bẩnKháng nước rửa trôi
Chịu sự thay đổi của nhiệt độĐộ quánh & độ ổn định cơ học
Thời gian bôi trơn dài hơnLàm kín & ngăn chặn bụi bẩn

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILITH SHC 100

Mỡ Mobilith SHC 100 đã trở thành sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất. Yếu tố quan trọng trong sự phát triển của Mobilith SHC Series là sự liên hệ chặt chẽ. Giữa các nhà khoa học, chuyên gia ứng dụng của Mobil với các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Để đảm bảo rằng mỡ sẽ mang lại hiệu suất vượt trội trong các thiết kế thiết bị công nghiệp.

Mỡ với dầu gốc tổng hợp không chứa sáp và hệ số bám thấp (so với dầu khoáng). Mang lại khả năng bơm tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và mô-men xoắn khởi động và chạy rất thấp. Mobilith SHC 100 mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất.


Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động & chi phí bảo trì

mobilith-shc

Bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn

mobilith-shc

Hơn 370 nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) phê duyệt hoặc chứng nhận Mobilith SHC

mobilith-shc

Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì

mobilith-shc

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILITH SHC 100

Mỡ Mobilith SHC 100 có chất làm đặc gốc Lithium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40oC đến 150oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa, phù hợp cho nhiều ứng dụng.

Mỡ Mobilith SHC 100 được khuyên dùng cho các ứng dụng tốc độ cao hơn như động cơ điện. Sử dụng cho các ổ đỡ công nghiệp tải nhẹ, nơi yêu cầu ma sát thấp, mài mòn thấp và tuổi thọ cao.

Mỡ Mobilith SHC tương thích với hầu hết các sản phẩm mỡ gốc dầu khoáng. Nhưng phụ gia có thể làm giảm hiệu suất của mỡ. Do đó, trước khi thiết bị & hệ thống thay đổi sang dòng Mobilith SHC. Phải làm sạch kỹ lưỡng hệ thống để đạt được lợi ích hiệu suất tối đa.

mobilith-shc-100

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILITH SHC 100

Tính ChấtPhương PhápSHC 100
Độ cứng NLGINLGI 2
Chất làm đặcLi. Complex
Màu sắcMàu Đỏ
Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24hASTM D40481B
Đặc tính ngừa ăn mònASTM D1743
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D2265265
Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgfASTM D2596250
Test mài mòn 4 bi / mmASTM D22660.5
Tách dầu / 25oC, % khối lượngASTM D1742
Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mmASTM D217280
SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. HợpASTM D61380.1
SKF Emcor Rust Test, Nước có axitASTM D61380.1
SKF Emcor Rust Test, Nước cấtASTM D61380.0
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44516.3
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445100
Chỉ số độ nhớtASTM D2270175
Nước rửa trôi / 79oC, wt%ASTM D12646
TDS / PDSTechnical Data Sheet / Product Data Sheet
MSDSMaterial Safety Data Sheet

Mobilith SHC Performance (E)

Mobilith SHC Series – PDS (E)

Mobilith SHC 100 – MSDS (VN)

Mobilith SHC 100 – MSDS (E)

100
AAR – M942X
iemens Gamesa Renewable Energy
CEN EN 12081 : 2017X
DIN 51825 : 2004 – 06 – KP HC 2 N – 40X

+
Được hơn 370 nhà sản xuất thiết bị chấp thuận hoặc xác nhận.

Trở lại

Tin nhắn của bạn đã được gửi

Warning
Warning
Warning
Warning.

KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT MỠ BÔI TRƠN

  • Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
  • Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
  • Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
mo-boi-tron

chat-lam-dac

diem-nho-giot
Chất Làm ĐặcoFoCTo Làm Việc
Calcium265 ÷ 285129 ÷ 140– 20oC ÷ 80oC
Lithium380 ÷ 400193 ÷ 204– 20oC ÷ 130oC
Lithium Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Other Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Polyurea450 +232 +– 20oC ÷ 180oC
Microgel (Clay)> 500> 260– 20oC ÷ 200oC

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilith SHC 100 có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng + 232ºC. Kết hợp với dầu gốc tổng hợp nên phạm vi nhiệt độ hoạt động khuyến nghị từ -40ºC ÷ 150ºC.

Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.

  • Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
  • Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
  • Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

do-xuyen-kim
NLGI GradeĐộ Xuyên KimMô TảỨng Dụng
000445 ÷ 475LỏngBánh răng
00400 ÷ 430Hơi lỏng
0355 ÷ 385Rất mềm dẻo
1310 ÷ 340Mềm dẻo
2265 ÷ 295Vừa (thông dụng)Vòng bi
3220 ÷ 250Rắn
4175 ÷ 205Rất rắn
5130 ÷ 160Cứng
685 ÷ 115Rất cứngPuli

Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.

  • NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
  • NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
  • NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.

Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.

Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp. 

bang-tuong-thich-cua-mo

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.

Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.


Chỉ TiêuMỡ Bôi TrơnDầu Bôi Trơn
Nhiệt độTới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oCTới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt
Tốc độTốc độ vừa phải, trung bìnhTốc độ cao
Tải trọngTải lớnTải lớn
Stop – StarPhá hủy bề mặt ổ trục
Chạy thời gian dàiKhông
Không cần bảo dưỡngKhông
Bôi trơn trung tâmKhông
Điều kiện bẩnLàm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhậpHệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu
so-sanh-dau-voi-mo

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu. 

Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.

MỠ BÔI TRƠN – MOBILITH SHC SERIES

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.


Lên đầu trang