
Mobilith SHC Series là mỡ bôi trơn cao cấp với hiệu suất vượt trội. Mỡ được chế tạo từ dầu gốc tổng hợp với chất làm đặc gốc Lithium Complex chất lượng cao. Mang lại độ bám dính tuyệt vời, độ ổn định cấu trúc & khả năng chống nước. Mỡ bôi trơn có độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các hỗn hợp phụ gia đặc biệt. Để mang lại khả năng bảo vệ tuyệt vời chống mài mòn, gỉ sét và ăn mòn. Đồng thời cung cấp độ nhớt vận hành tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp (khuyến nghị từ -40oC đến 150oC).

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Mobilith SHC Series:
| Chức năng như chất bôi trơn | Chức năng ở yên một chỗ |
|---|---|
| Chịu tải va đập (khi stop/ star) | Bám dính các bề mặt |
| Chịu được nước & nhiễm bẩn | Kháng nước rửa trôi |
| Chịu sự thay đổi của nhiệt độ | Độ quánh & độ ổn định cơ học |
| Thời gian bôi trơn dài hơn | Làm kín & ngăn chặn bụi bẩn |
THÔNG TIN SẢN PHẨM – MOBILITH SHC
| Độ Cứng – NLGI 00, 1, 1.5, 2 | VG: 100, 220, 460, 1500 |
| Chất Làm Đặc: Lithium Complex | Bao Bì: 16 Kg & 174 Kg |
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILITH SHC SERIES
Mỡ Mobilith SHC Series đã trở thành sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất. Yếu tố quan trọng trong sự phát triển của Mobilith SHC Series là sự liên hệ chặt chẽ. Giữa các nhà khoa học, chuyên gia ứng dụng của Mobil với các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Để đảm bảo rằng mỡ sẽ mang lại hiệu suất vượt trội trong các thiết kế thiết bị công nghiệp.
Mỡ với dầu gốc tổng hợp không chứa sáp và hệ số bám thấp (so với dầu khoáng). Mang lại khả năng bơm tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và mô-men xoắn khởi động và chạy rất thấp. Mobilith SHC Series mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các ổ trượt, ổ đỡ chịu tải nặng. Chất làm đặc Lithium Complex sẽ giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
TUỔI THỌ MỠ DÀI
Kéo dài thời gian tái bôi trơn, giảm thời gian ngừng hoạt động & chi phí bảo trì

CHỐNG ĂN MÒN & MÀI MÒN
Bảo vệ & nâng cao tuổi thọ thiết bị nhờ khả năng chống rỉ, ăn mòn và mài mòn

PHÊ DUYỆT & CHỨNG NHẬN
Hơn 370 nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) phê duyệt hoặc chứng nhận Mobilith SHC

HIỆU SUẤT HỆ THỐNG
Khả năng bảo vệ đặc biệt, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì

| Hiệu suất hoạt động ở nhiệt độ cao & thấp vượt trội | Bảo vệ tuyệt vời ở nhiệt độ cao và mô-men xoắn thấp. Dễ dàng khởi động ở nhiệt độ thấp |
| Bảo vệ chống mài mòn, rỉ sét & ăn mòn tuyệt vời | Giảm thời gian ngừng hoạt động. Giảm chi phí bảo trì do giảm mài mòn, rỉ sét & ăn mòn |
| Khả năng ổn định nhiệt và chống oxi hóa tuyệt vời | Kéo dài tuổi thọ sử dụng của mỡ giữa các lần tái bôi trơn. Và giúp cải thiện tuổi thọ ổ trục |
| Hệ số lực kéo thấp | Tiềm năng cải thiện tuổi thọ cơ học và giảm mức tiêu thụ năng lượng |
| Độ nhớt động học – 100, 220, 460, 1500 cSt | Có nhiều tùy chọn bảo vệ vượt trội cho ứng dụng tốc độ chậm, chịu tải nặng & ngược lại |
| Cấu trúc ổn định khi có nước | Duy trì hiệu suất mỡ tuyệt vời trong môi trường nước khắc nghiệt |
| Sự biến động của mỡ thấp | Chống lại sự gia tăng độ nhớt ở nhiệt độ cao, tối đa hóa thời gian bôi trơn & tuổi thọ ổ trục |
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILITH SHC SERIES
Mobilith SHC 007 được sử dụng trong các hộp số công nghiệp chứa mỡ chịu nhiệt độ cao. Và trong các moay-ơ bánh xe rơ moóc xe tải hạng nặng không có người lái.
Mobilith SHC 100 được khuyên dùng cho các ứng dụng tốc độ cao hơn như động cơ điện. Sử dụng cho các ổ đỡ công nghiệp tải nhẹ, nơi yêu cầu ma sát thấp, mài mòn thấp và tuổi thọ cao.
Mobilith SHC 220 & 221 được sử dụng để bôi trơn các ổ đỡ chịu tải nặng cho các ứng dụng công nghiệp và ô tô hạng nặng. Dùng trong các ổ trượt và ổ lăn chịu tải nặng vận hành trong điều kiện khắc nghiệt.
Mobilith SHC 460 được khuyến nghị cho các ứng dụng công nghiệp: nhà máy thép, nhà máy giấy và ứng dụng hàng hải. Sản phẩm mang lại khả năng bảo vệ ổ trục vượt trội dưới tải trọng nặng ở tốc độ thấp đến trung bình.
Mobilith SHC 1500 được thiết kế để sử dụng cho các ổ trục lăn và ổ trục trượt hoạt động ở tốc độ cực thấp, chịu tải nặng và nhiệt độ cao.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILITH SHC SERIES
MOBILITH SHC 007

| Tính Chất | Phương Pháp | SHC 007 |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 00 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Màu Đỏ |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | – |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | – |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 250 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Tách dầu / 25oC, % khối lượng | ASTM D1742 | – |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 415 |
| SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. Hợp | ASTM D6138 | – |
| SKF Emcor Rust Test, Nước có axit | ASTM D6138 | – |
| SKF Emcor Rust Test, Nước cất | ASTM D6138 | 0.0 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 55.6 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 460 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 188 |
| Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | – |
MOBILITH SHC 100

| Tính Chất | Phương Pháp | SHC 100 |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 2 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Màu Đỏ |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | – |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 265 |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 250 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Tách dầu / 25oC, % khối lượng | ASTM D1742 | – |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 280 |
| SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. Hợp | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước có axit | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước cất | ASTM D6138 | 0.0 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 16.3 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 100 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 175 |
| Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | 6 |
MOBILITH SHC 220

| Tính Chất | Phương Pháp | SHC 220 |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 2 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Màu Đỏ |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 265 |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 250 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Tách dầu / 25oC, % khối lượng | ASTM D1742 | 2 |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 280 |
| SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. Hợp | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước có axit | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước cất | ASTM D6138 | 0.0 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 30.3 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 220 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 179 |
| Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | 1.5 |
MOBILITH SHC 221

| Tính Chất | Phương Pháp | SHC 221 |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 1 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Nâu Sáng |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | – |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 265 |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 250 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Tách dầu / 25oC, % khối lượng | ASTM D1742 | – |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 325 |
| SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. Hợp | ASTM D6138 | – |
| SKF Emcor Rust Test, Nước có axit | ASTM D6138 | – |
| SKF Emcor Rust Test, Nước cất | ASTM D6138 | 0.0 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 30.3 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 220 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 179 |
| Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | – |
MOBILITH SHC 460

| Tính Chất | Phương Pháp | SHC 460 |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 1.5 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Màu Đỏ |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 265 |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 250 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Tách dầu / 25oC, % khối lượng | ASTM D1742 | 3 |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 305 |
| SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. Hợp | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước có axit | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước cất | ASTM D6138 | 0.0 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 55.6 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 460 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 188 |
| Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | 7 |
MOBILITH SHC 1500

| Tính Chất | Phương Pháp | SHC 1500 |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 1.5 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Màu Đỏ |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1B |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 265 |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 250 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Tách dầu / 25oC, % khối lượng | ASTM D1742 | < 1 |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 305 |
| SKF Emcor Rust Test, N. Biển T. Hợp | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước có axit | ASTM D6138 | 0.1 |
| SKF Emcor Rust Test, Nước cất | ASTM D6138 | 0.0 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 149 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 1500 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 212 |
| Nước rửa trôi / 79oC, wt% | ASTM D1264 | 6 |
MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
Tin nhắn của bạn đã được gửi
KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT MỠ BÔI TRƠN
MỠ BÔI TRƠN LÀ GÌ?
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc lỏng & bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối, bánh răng hở, dây cáp, tời,…
Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần: dầu gốc, phụ gia & chất làm đặc.
- Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
- Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
- Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.

VAI TRÒ & CHỨC NĂNG CỦA CHẤT LÀM ĐẶC
Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên 1 chỗ. Và việc lựa chọn chất làm đặc phụ thuộc vào các yêu cầu hoạt động riêng. Như: nhiệt độ, ổn định cắt, kháng nước, khả năng bơm.
Chức năng của chất làm đặc tương tự như một miếng bọt biển. Với áp suất nhẹ thì chỉ có một ít nước chảy ra. Nhưng với áp suất lớn, một lượng lớn nước sẽ chảy ra. Có nhiều chất làm đặc khác nhau: Lithium, Lithium Complex, Calcium, Aluminium Complex, Calcium Shulphonate, Polyurea, Clay, ….

CÁC TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA MỠ

ĐIỂM NHỎ GIỌT CỦA MỠ
| Chất Làm Đặc | oF | oC | To Làm Việc |
|---|---|---|---|
| Calcium | 265 ÷ 285 | 129 ÷ 140 | – 20oC ÷ 80oC |
| Lithium | 380 ÷ 400 | 193 ÷ 204 | – 20oC ÷ 130oC |
| Lithium Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
| Other Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
| Polyurea | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 180oC |
| Microgel (Clay) | > 500 | > 260 | – 20oC ÷ 200oC |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilith SHC Series có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng + 232ºC. Kết hợp với dầu gốc tổng hợp nên phạm vi nhiệt độ hoạt động khuyến nghị từ -40ºC ÷ 150ºC.
ĐỘ NHỚT CỦA DẦU GỐC
Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.
- Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
- Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
- Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

ĐỘ CỨNG / ĐỘ XUYÊN KIM – NLGI
| NLGI Grade | Độ Xuyên Kim | Mô Tả | Ứng Dụng |
|---|---|---|---|
| 000 | 445 ÷ 475 | Lỏng | Bánh răng |
| 00 | 400 ÷ 430 | Hơi lỏng | |
| 0 | 355 ÷ 385 | Rất mềm dẻo | |
| 1 | 310 ÷ 340 | Mềm dẻo | |
| 2 | 265 ÷ 295 | Vừa (thông dụng) | Vòng bi |
| 3 | 220 ÷ 250 | Rắn | |
| 4 | 175 ÷ 205 | Rất rắn | |
| 5 | 130 ÷ 160 | Cứng | |
| 6 | 85 ÷ 115 | Rất cứng | Puli |
Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.
- NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
- NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
- NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA MỠ
Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.
Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp.

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.
Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.
LỰA CHỌN MỠ HAY DẦU BÔI TRƠN
| Chỉ Tiêu | Mỡ Bôi Trơn | Dầu Bôi Trơn |
|---|---|---|
| Nhiệt độ | Tới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oC | Tới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt |
| Tốc độ | Tốc độ vừa phải, trung bình | Tốc độ cao |
| Tải trọng | Tải lớn | Tải lớn |
| Stop – Star | Có | Phá hủy bề mặt ổ trục |
| Chạy thời gian dài | Có | Không |
| Không cần bảo dưỡng | Có | Không |
| Bôi trơn trung tâm | Không | Có |
| Điều kiện bẩn | Làm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhập | Hệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu |

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu.
Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.
MỠ BÔI TRƠN – MOBILITH SHC SERIES
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.
Mỡ Mobil Grease được phát triển để mang lại giá trị tốt nhất cho bạn thông qua các khả năng. Bảo vệ chống mài mòn được cải thiện, tuổi thọ mỡ bôi trơn dài và hiệu quả hệ thống. Mobil Grease sẽ giúp bạn: bảo vệ thiết bị trong điều kiện khó khăn & ứng dụng lâu dài. Cải thiện hiệu quả hoạt động trên các ứng dụng & đơn giản hóa lựa chọn với mỡ đa dụng. Dãy sản phẩm Mobilith SHC Series có sẵn các độ cứng NLGI sau: 00, 1, 1.5, 2.
MOBILITH SHC 007 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILITH SHC 100 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILITH SHC 1500 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILITH SHC 220 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILITH SHC 221 – MỠ BÔI TRƠN
MOBILITH SHC 460 – MỠ BÔI TRƠN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì mỡ bôi trơn Mobilith SHC Series cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.

Bạn phải đăng nhập để bình luận.