
Mobilgrease XHP 462 Moly là mỡ bôi trơn đa dụng chịu tải nặng hiệu suất cao. Mỡ được chế tạo từ dầu gốc khoáng chọn lọc với chất làm đặc gốc Lithium Complex chất lượng cao. Các đặc tính hiệu suất của mỡ khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các điều kiện vận hành. Bao gồm nhiệt độ cao, ô nhiễm nước, tải trọng va đập và các hoạt động bôi trơn kéo dài. Mỡ chịu cực áp chứa 3% Molypden Disulfide, bảo vệ chống mài mòn trong điều kiện quay. Và các điều kiện khắc nghiệt như trượt tải nặng dẫn đến mất màng dầu.

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi trơn Mobilgrease XHP 462 Moly:
| Chức năng như chất bôi trơn | Chức năng ở yên một chỗ |
|---|---|
| Chịu tải va đập (khi stop/ star) | Bám dính các bề mặt |
| Chịu được nước & nhiễm bẩn | Kháng nước rửa trôi |
| Chịu sự thay đổi của nhiệt độ | Độ quánh & độ ổn định cơ học |
| Thời gian bôi trơn dài hơn | Làm kín & ngăn chặn bụi bẩn |
THÔNG TIN SẢN PHẨM – GREASE XHP 460
| Độ Cứng – NLGI 2 | Chất Làm Đặc: Lithium Complex |
| Độ Nhớt – VG: 460 | Bao Bì: 16 Kg |
TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILGREASE XHP 462 MOLY
Mỡ Mobilgrease XHP 462 Moly là thành viên hàng đầu của thương hiệu sản phẩm Mobilgrease. Đã nổi tiếng về sự đổi mới và hiệu suất vượt trội. Mỡ này đã trở thành sản phẩm được lựa chọn & tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Điều đó dựa trên chất lượng vượt trội, độ tin cậy, tính linh hoạt và lợi ích hiệu suất. Tuổi thọ mỡ dài hơn, tăng cường bảo vệ và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Phạm vi ứng dụng nhiệt độ rộng & cải thiện hiệu suất cơ học và tiết kiệm năng lượng.
| Kháng nước & chống nước rửa trôi tuyệt vời | Đảm bảo bôi trơn & bảo vệ tốt ngay cả trong điều kiện tiếp xúc với nước khắc nghiệt nhất |
| Cấu trúc mỡ có độ bám dính và kết dính cao | Độ bền mỡ tuyệt vời, giúp giảm rò rỉ và kéo dài thời gian bôi trơn, giảm yêu cầu bảo trì |
| Khả năng chống rỉ & chống ăn mòn tuyệt vời | Bảo vệ thiết bị bôi trơn cả trong môi trường nhiễm nước, kéo dài tuổi thọ máy móc |
| Khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt cao | Kéo dài tuổi thọ mỡ, tăng cường bảo vệ ổ trục trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao |
| Hiệu suất chống mài mòn, cực áp EP rất tốt | Bảo vệ tin cậy các thiết bị được bôi trơn, ngay cả trong điều kiện trượt & tải va đập |
| Mỡ đa dụng, mục đích ứng dụng rộng rãi | Đơn giản hóa công đoạn bảo trì. Mỡ thông dụng có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng |
CHỐNG MÀI MÒN TỐT

Mobilgrease XHP 462 Moly có chứa các phụ gia chịu cực áp, giúp mỡ chịu được tải trọng lớn. Duy trì lớp màng bôi trơn không bị phá hủy trong điều kiện tải lớn và tải va đập. Mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống. Mỡ này giúp chống mài mòn cực tốt, chịu được nhiệt độ cao, bảo vệ trong điều kiện khắc nghiệt.
TUỔI THỌ MỠ DÀI

Dầu gốc của mỡ được lựa chọn kỹ để có tính năng chống oxy hóa tuyệt vời. Độ cứng của mỡ Mobilgrease XHP 462 Moly không bị thay đổi trong quá trình bảo quản. Và cả khi vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ của mỡ. Tuổi thọ mỡ càng cao, các thiết bị hoạt động càng lâu, càng ít cần thường xuyên bảo trì.
HIỆU SUẤT HỆ THỐNG

Mỡ giúp bảo vệ tin cậy bề mặt chống lại ăn mòn, cả khi mỡ đang bị nhiễm nước cao. Mỡ được pha chế để kháng nước rửa trôi & tăng cường ổn định cơ học. Mỡ Mobilgrease XHP 462 Moly sẽ giúp hệ thống máy móc vận hành êm ái & cải thiện hiệu suất. Giúp duy trì hiệu suất hệ thống hiệu quả và nâng cao bảo vệ thiết bị của bạn.
ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILGREASE XHP 462 MOLY
Mỡ Mobilgrease XHP 462 Moly có chất làm đặc gốc Lithium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 140oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
Với độ nhớt dầu gốc ISO VG 460 cao, mỡ này được khuyến nghị cho các ứng dụng tải trọng cao ở tốc độ chậm đến trung bình. Bao gồm hầu hết các ứng dụng chịu lực trong ngành giấy, xây dựng & khai thác mỏ. Màu xanh đậm của mỡ cho phép dễ dàng xác minh ứng dụng.
Mỡ Mobilgrease XHP 462 Moly được tăng cường 3% Molypden Disulfide, chịu tải va đập cực tốt. Đặc biệt khuyên dùng cho các ứng dụng như chốt gầu & bánh xe thứ năm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILGREASE XHP 462 MOLY
| Tính Chất | Phương Pháp | 462 MOLY |
|---|---|---|
| Độ cứng NLGI | – | NLGI 2 |
| Chất làm đặc | – | Li. Complex |
| Màu sắc | – | Xám Đen |
| Ăn mòn dải đồng / 100oC, 24h | ASTM D4048 | 1A |
| Đặc tính ngừa ăn mòn | ASTM D1743 | Pass |
| Điểm nhỏ giọt / oC | ASTM D2265 | 300 |
| Kiểm tra áp suất 4 bi/ điểm hàn, kgf | ASTM D2596 | 315 |
| Test mài mòn 4 bi / mm | ASTM D2266 | 0.5 |
| Molybdenum Disulfide, % wt | – | 3 |
| Độ ổn định oxy hóa/ 100h, kPa | ASTM D942 | – |
| Độ xuyên kim ở 25oC, 0.1mm | ASTM D217 | 280 |
| Độ ổn định cuộn/ 0,1 mm | ASTM D1831 | – 5 |
| SKF Emcor Rust Test | ASTM D6138 | 0.0 |
| Tải trọng Timken OK, lb | ASTM D2509 | 50 |
| Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s | ASTM D445 | 30.8 |
| Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/s | ASTM D445 | 460 |
| Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 96 |
TDS & MSDS – GREASE XHP 462 MOLY
| TDS / PDS | Technical Data Sheet / Product Data Sheet |
| MSDS | Material Safety Data Sheet |
Mobilgrease XHP 460 Performance (E)
Mobilgrease XHP 460 Series – PDS (E)
Mobilgrease XHP 462 Moly – MSDS (VN)
Mobilgrease XHP 462 Moly – MSDS (E)
CHẤP NHẬN & KHUYẾN NGHỊ
| 461 | 462 | |
|---|---|---|
| DIN 51825:2004-06 – KP 1 N – 20 | X | – |
| DIN 51825:2004-06 – KP 2 N – 20 | – | X |
MSDS & PDS / TDS – SẢN PHẨM BẠN MUỐN TÌM
Tin nhắn của bạn đã được gửi
KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT MỠ BÔI TRƠN
MỠ BÔI TRƠN LÀ GÌ?
Mỡ bôi trơn (Grease Lubricant) là chất bôi trơn rắn hoặc lỏng & bán lỏng. Là loại chất bôi trơn có chứa thêm thành phần là chất làm đặc (điển hình là xà phòng). Mỡ được sử dụng như một chất bôi trơn có thể duy trì tại vị trí bôi trơn. Chúng được sử dụng để bôi trơn cho rất nhiều thiết bị như: vòng bi, ổ trục, khớp nối, bánh răng hở, dây cáp, tời,…
Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần: dầu gốc, phụ gia & chất làm đặc.
- Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
- Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
- Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.

VAI TRÒ & CHỨC NĂNG CỦA CHẤT LÀM ĐẶC
Chất làm đặc là thành phần quyết định đảm bảo mỡ ở yên 1 chỗ. Và việc lựa chọn chất làm đặc phụ thuộc vào các yêu cầu hoạt động riêng. Như: nhiệt độ, ổn định cắt, kháng nước, khả năng bơm.
Chức năng của chất làm đặc tương tự như một miếng bọt biển. Với áp suất nhẹ thì chỉ có một ít nước chảy ra. Nhưng với áp suất lớn, một lượng lớn nước sẽ chảy ra. Có nhiều chất làm đặc khác nhau: Lithium, Lithium Complex, Calcium, Aluminium Complex, Calcium Shulphonate, Polyurea, Clay, ….

CÁC TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA MỠ

ĐIỂM NHỎ GIỌT CỦA MỠ
| Chất Làm Đặc | oF | oC | To Làm Việc |
|---|---|---|---|
| Calcium | 265 ÷ 285 | 129 ÷ 140 | – 20oC ÷ 80oC |
| Lithium | 380 ÷ 400 | 193 ÷ 204 | – 20oC ÷ 130oC |
| Lithium Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
| Other Complex | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 150oC |
| Polyurea | 450 + | 232 + | – 20oC ÷ 180oC |
| Microgel (Clay) | > 500 | > 260 | – 20oC ÷ 200oC |
Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilgrease XHP 462 Moly có chất làm đặc gốc Lithium Complex nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng + 232ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20ºC ÷ 140ºC (đỉnh 150ºC).
ĐỘ NHỚT CỦA DẦU GỐC
Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.
- Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
- Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
- Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

ĐỘ CỨNG / ĐỘ XUYÊN KIM – NLGI
| NLGI Grade | Độ Xuyên Kim | Mô Tả | Ứng Dụng |
|---|---|---|---|
| 000 | 445 ÷ 475 | Lỏng | Bánh răng |
| 00 | 400 ÷ 430 | Hơi lỏng | |
| 0 | 355 ÷ 385 | Rất mềm dẻo | |
| 1 | 310 ÷ 340 | Mềm dẻo | |
| 2 | 265 ÷ 295 | Vừa (thông dụng) | Vòng bi |
| 3 | 220 ÷ 250 | Rắn | |
| 4 | 175 ÷ 205 | Rất rắn | |
| 5 | 130 ÷ 160 | Cứng | |
| 6 | 85 ÷ 115 | Rất cứng | Puli |
Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.
- NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
- NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
- NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA MỠ
Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.
Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp.

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.
Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.
LỰA CHỌN MỠ HAY DẦU BÔI TRƠN
| Chỉ Tiêu | Mỡ Bôi Trơn | Dầu Bôi Trơn |
|---|---|---|
| Nhiệt độ | Tới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oC | Tới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt |
| Tốc độ | Tốc độ vừa phải, trung bình | Tốc độ cao |
| Tải trọng | Tải lớn | Tải lớn |
| Stop – Star | Có | Phá hủy bề mặt ổ trục |
| Chạy thời gian dài | Có | Không |
| Không cần bảo dưỡng | Có | Không |
| Bôi trơn trung tâm | Không | Có |
| Điều kiện bẩn | Làm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhập | Hệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu |

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu.
Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.
MỠ BÔI TRƠN – MOBILGREASE XHP 460 SERIES
Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.
Mỡ Mobil Grease được phát triển để mang lại giá trị tốt nhất cho bạn thông qua các khả năng. Bảo vệ chống mài mòn được cải thiện, tuổi thọ mỡ bôi trơn dài và hiệu quả hệ thống. Mobil Grease sẽ giúp bạn: bảo vệ thiết bị trong điều kiện khó khăn & ứng dụng lâu dài. Cải thiện hiệu quả hoạt động trên các ứng dụng & đơn giản hóa lựa chọn với mỡ đa dụng. Dãy sản phẩm Mobilgrease XHP 460 Series có sẵn các độ cứng NLGI sau: 1, 2.
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng xô, phuy nhớt. Các loại bao bì mỡ bôi trơn Mobilgrease XHP 462 Moly cần được tồn trữ dưới mái che. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với nước mưa và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm ở trong nhà kho.

Bạn phải đăng nhập để bình luận.