mobilarma-798

MOBILARMA 798 – MỠ BÔI TRƠN

Mobilarma 798 là mỡ bôi cáp / chất chống gỉ hiệu suất cao. Dùng để bôi trơn chống gỉ cho dây cáp thép trong công nghiệp, xây dựng, khai thác mỏ & hàng hải. Mỡ thể hiện đặc tính kháng nước tuyệt vời, tạo thành màng mỏng bền chắc bảo vệ bề mặt. Ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt: độ ẩm cao và tiếp xúc với axit hoặc khói ăn mòn. Giúp giảm mài mòn và cải thiện tuổi thọ của cáp thép, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì.

mobilarma-798

Mỡ bôi trơn được pha chế với 3 thành phần. (1) Dầu gốc: bôi trơn & giảm ma sát, có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn. (2) Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn & chống gỉ. (3) Chất làm đặc: giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn, hoạt động như miếng bọt biển. Chức năng chính của mỡ bôi cáp Mobilarma 798:

Chức năng như chất bôi trơnChức năng ở yên một chỗ
Chịu tải va đập (khi stop/ star)Bám dính các bề mặt
Chịu được nước & nhiễm bẩnKháng nước rửa trôi
Chịu sự thay đổi của nhiệt độĐộ quánh & độ ổn định cơ học
Thời gian bôi trơn dài hơnLàm kín & ngăn chặn bụi bẩn

» Mobil » Mỡ Mobil » Mobilarma 798

Độ NhớtVG 320
Chất Làm ĐặcCalcium
Bao Bì – Xô16,7 Kg (18.93 L)
Bao Bì – Phuy167 Kg (189.25 L)

TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBILARMA 798

Mỡ Mobilarma 798 tạo thành một lớp màng giống như dầu (dầu chống gỉ). Để bảo vệ dây cáp khỏi bị ăn mòn do nước biển và môi trường ẩm ướt. Mỡ rất hiệu quả trong mọi điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt & axit nhẹ có thể gặp trên biển. Mỡ này dẻo ở -35oC và không nhỏ giọt ở 60oC. Mỡ chống văng khi vận hành tốc độ cao và bám dính tốt mà không bị dính hay vón cục. Lớp màng tự phục hồi và không bị bong tróc.

mobilarma-798

Mỡ Mobilarma 798 duy trì lớp màng bôi trơn không bị phá hủy trong điều kiện khắc nghiệt. Ăn mòn & mài mòn có thể làm giảm hiệu quả và tuổi thọ của dây cáp. Mỡ bảo vệ bề mặt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt như độ ẩm cao & tiếp xúc với nước biển.

mobilarma-798

Dầu gốc của mỡ được lựa chọn kỹ để có tính năng chống oxy hóa tuyệt vời. Và cả khi vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ của mỡ. Tuổi thọ mỡ càng cao, các thiết bị hoạt động càng lâu, càng ít cần thường xuyên bảo trì.

mobilarma-798

Mỡ giúp bảo vệ tin cậy bề mặt chống lại ăn mòn, cả khi mỡ đang bị nhiễm nước cao. Mỡ được pha chế để kháng nước rửa trôi & tăng cường ổn định cơ học. Mobilarma 798 giúp duy trì hiệu suất hệ thống hiệu quả và nâng cao bảo vệ dây cáp cho bạn.

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBILARMA 798

  • Mobilarma 798 được phát triển để sử dụng cho cả cáp cuộn và dây cáp đang hoạt động. Đặc biệt là cáp trong ứng dụng hàng hải, mỡ này được tin dùng rất nhiều.
  • Mobilarma 798 hoạt động hiệu quả giữa các sợi cáp thép, cung cấp khả năng bôi trơn tuyệt vời. Mỡ tương thích với các vật liệu tẩm lõi cáp thép khác có thể đã được sử dụng trong quá trình sản xuất.
  • Sử dụng Mobilarma 798 quá mức có thể gây tích tụ mỡ trên boong tàu. Nếu xảy ra tích tụ mỡ, hãy xử lý cẩn thận để tránh việc rửa trôi mỡ từ bề mặt boong tàu chảy xuống biển.
mobilarma-798

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBILARMA 798

Tính ChấtPhương Pháp798
Khối lượng riêng / @15oC, g/cm3ASTM D4052
Điểm nhỏ giọt / oCASTM D226563
Điểm chớp cháy / oCASTM D92238
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44523.1
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445
Điểm rót chảy / oCASTM D97

Mobilarma 798 Performance (E)

Mobilarma 700 Series – PDS (E)

Mobilarma 798 – MSDS (VN)

Mobilarma 798 – MSDS (E)


mobilarma-798

Trở lại

Tin nhắn của bạn đã được gửi

Warning
Warning
Warning
Warning.

KHÁI NIỆM & TÍNH CHẤT MỠ BÔI TRƠN

  • Dầu gốc: bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động. Có vai trò như dầu gốc trong dầu bôi trơn.
  • Phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như chống mài mòn và chống gỉ.
  • Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển. Tác dụng là giữ dầu dự trữ cho đến khi cần bôi trơn.
mo-boi-tron

chat-lam-dac

diem-nho-giot
Chất Làm ĐặcoFoCTo Làm Việc
Calcium265 ÷ 285129 ÷ 140– 20oC ÷ 80oC
Lithium380 ÷ 400193 ÷ 204– 20oC ÷ 130oC
Lithium Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Other Complex450 +232 +– 20oC ÷ 150oC
Polyurea450 +232 +– 20oC ÷ 180oC
Microgel (Clay)> 500> 260– 20oC ÷ 200oC

Là khả năng của mỡ ở nhiệt độ cao (giống như nhiệt độ nóng chảy). Mỡ Mobilarma 798 có chất làm đặc gốc Calcium nên điểm nhỏ giọt của mỡ khoảng 129ºC ÷ 140ºC. Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -10ºC ÷ 80ºC.

Độ nhớt của dầu gốc cho thấy khả năng bảo vệ như thế nào đến thiết bị.

  • Nhiệt độ thấp / tốc độ cao = độ nhớt thấp (< VG 150).
  • Nhiệt độ cao / tốc độ chậm = độ nhớt cao (> VG 220).
  • Tải nặng thường dùng mỡ có dầu gốc độ nhớt cao.

do-xuyen-kim
NLGI GradeĐộ Xuyên KimMô TảỨng Dụng
000445 ÷ 475LỏngBánh răng
00400 ÷ 430Hơi lỏng
0355 ÷ 385Rất mềm dẻo
1310 ÷ 340Mềm dẻo
2265 ÷ 295Vừa (thông dụng)Vòng bi
3220 ÷ 250Rắn
4175 ÷ 205Rất rắn
5130 ÷ 160Cứng
685 ÷ 115Rất cứngPuli

Độ cứng (độ xuyên kim) của mỡ được phân loại theo hệ thống NLGI (National Lubricating Grease Institute) được phát triển bởi Viện Mỡ Bôi Trơn Quốc Gia. Có các cấp độ NLGI từ: 000 ÷ 6.

  • NLGI 000 & 00 – lỏng, thường dùng cho bánh răng hở.
  • NLGI 2 (mỡ số 2) là thông dụng & được dùng nhiều.
  • NLGI 00 ÷ 1 dùng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.

Nguyên lý của thử nghiệm tương thích là trộn lẫn mỡ bôi trơn và thử tải. Trong các điều kiện được kiểm soát và giống hệt nhau, hai loại mỡ ở các tỷ lệ khác nhau. Tính năng được đánh giá trong thử nghiệm: (1) điểm rơi, (2) độ ổn định cắt (độ bền cơ học), (3) khả năng bám dính.

Bảng hướng dẫn khả năng tương thích chỉ liên quan tới cấu trúc, ổn định của mỡ (chất làm đặc). Khả năng tương thích của mỡ còn bị ảnh hưởng bởi các điều kiện vận hành tại hiện trường. Như nhiệt độ, tốc độ cắt, trạng thái của mỡ đã sử dụng và tỷ lệ của các loại mỡ trong hỗn hợp. 

bang-tuong-thich-cua-mo

Hai mỡ được đánh giá là tương thích có nghĩa là có rủi ro thấp khi trộn lẫn. Ngược lại, nếu mỡ bôi trơn không tương thích với nhau, khả năng cao sẽ xảy ra vấn đề. Sẽ có hiện tượng: mỡ bị cứng đáng kể, hỗn hợp mỡ mềm ra. Hoặc tách dầu sau một thời gian ngắn trong ứng dụng. Nguyên tắc chung là không trộn lẫn mỡ bôi trơn.

Khi thay đổi từ loại mỡ này sang loại khác, sẽ là tốt nhất nếu làm sạch hoàn toàn. Loại bỏ triệt để mỡ cũ để thay thế mỡ mới. Nếu không thể thực hiện, nên giảm thiểu số lượng mỡ còn lại được di chuyển trong ứng dụng. Bằng cách tăng tần suất bơm thêm, tạo điều kiện cho việc loại bỏ mỡ cũ một cách kịp thời.


Chỉ TiêuMỡ Bôi TrơnDầu Bôi Trơn
Nhiệt độTới 120oC. Mỡ đặc biệt lên tới trên 200oCTới 200oC. Nhiệt độ cao với dầu đặc biệt
Tốc độTốc độ vừa phải, trung bìnhTốc độ cao
Tải trọngTải lớnTải lớn
Stop – StarPhá hủy bề mặt ổ trục
Chạy thời gian dàiKhông
Không cần bảo dưỡngKhông
Bôi trơn trung tâmKhông
Điều kiện bẩnLàm kín tốt, ngăn chặn bẩn xâm nhậpHệ thống tuần hoàn yêu cầu lọc dầu
so-sanh-dau-voi-mo

Ưu điểm của mỡ bôi trơn: dễ áp dụng, sử dụng ít thường xuyên. Độ bám dính tốt, không bị rơi khỏi bề mặt bôi trơn tĩnh, bôi trơn ngay từ lúc khởi động. Làm kín tốt hơn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong suốt quá trình dừng máy. Sạch sẽ, không bị rò rỉ hoặc vung tóe như dầu. 

Nhược điểm của mỡ bôi trơn: khả năng làm mát thấp. Dễ nhiễm bẩn, cần lưu ý để tránh nhiễm bẩn trong suốt quá trình lưu trữ. Mạt kim loại mài mòn bị giữ lại trong chất bôi trơn. Chất nhiễm bẩn có thể làm tăng sự mài mòn. Hạn chế không thể sử dụng cho các ổ trục tốc độ cao.

MỠ BÔI TRƠN – MOBIL GREASE SERIES

Dầu bôi trơn luôn là sự lựa chọn đầu tiên, nhưng mỡ sẽ được sử dụng. Nếu: (1) Các bộ phận bôi trơn khó tiếp cận hoặc yêu cầu bôi trơn không thường xuyên. (2) Vấn đề làm kín hiệu quả nhằm chống lại sự nhiễm bẩn là yêu cầu rất quan trọng. (3) Hệ thống, thiết bị không có khả năng lưu trữ dầu. (4) Ứng dụng phổ biến nhất: ổ trục, bánh răng hở, khớp nối.


» Mobil » Mỡ Mobil » Mobilarma 798

Lên đầu trang