mobil-vacuoline-500

Dầu Tuần Hoàn / Mobil Vacuoline 500

Mobil Vacuoline 500 Series là dầu tuần hoàn chịu tải nặng hiệu suất cao. Dầu được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và hệ thống phụ gia độc quyền. Để cung cấp khả năng thấm ướt vượt trội, giữ dầu & duy trì lớp màng chống gỉ và ăn mòn. Dầu với khả năng chống oxy hóa và phân hủy nhiệt tuyệt vời, bảo vệ chống mài mòn cao. Với hiệu suất toàn diện khiến dầu trở thành lựa chọn tuyệt vời cho nhiều loại thiết bị công nghiệp.

mobil-vacuoline-500

Dầu tuần hoàn (Circulating Oil) Mobil Vacuoline 500 có những chức năng chính sau:

  • Bôi trơn: Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động để ngăn ngừa mài mòn.
  • Làm mát: Hấp thụ và tản nhiệt sinh ra từ các hoạt động cơ học, từ đó duy trì nhiệt độ tối ưu.
  • Làm sạch: Kéo theo các cặn bẩn ra khỏi khu vực làm việc đến các bộ lọc hoặc bể chứa.
  • Bảo vệ: Hình thành lớp bảo vệ ngăn chặn sự ăn mòn & giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc các chi tiết máy.

Dầu tuần hoàn được thiết kế để bôi trơn tập trung cho nhiều hệ thống máy công nghiệp khác nhau. Ổ trục, bánh răng, hộp số trong các hệ thống không chịu tải va đập & không chịu áp suất cực đại. Mobil Vacuoline 500 sẽ giúp bạn lựa chọn loại dầu mang lại giá trị tối ưu cho hoạt động sản xuất. Thông qua khả năng bảo vệ chống mài mòn, tuổi thọ dầu cao & hiệu quả hệ thống cực tốt.


TÍNH NĂNG & LỢI ÍCH – MOBIL VACUOLINE 500

Các hệ thống tuần hoàn cần phải hoạt động trong nhiều điều kiện khác nhau. Vì vậy, bạn phải có giải pháp bôi trơn hoạt động ổn định bất kể hoàn cảnh nào. Dầu bôi trơn ổ trục và tuần hoàn Mobil Vacuoline 500 Series sẽ giúp bạn điều đó. Tránh thời gian ngừng máy ngoài ý muốn & duy trì hiệu suất hoạt động tốt nhất.

Mobil Vacuoline 500 là dầu bôi trơn được nhiều người dùng lựa chọn. Vì danh tiếng về tuổi thọ cao, khả năng bảo vệ thiết bị tuyệt vời. Và tính linh hoạt vượt trội trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Hiệu suất cực kỳ linh hoạt của dầu đã khiến chúng trở thành loại dầu được lựa chọn cho vô số ứng dụng thiết bị công nghiệp trên toàn thế giới.

Ổn định hóa học và nhiệt rất caoTuổi thọ dầu dài, giảm chi phí thay dầu
Khả năng chống đóng cặn bẩnGiảm ngừng hoạt động ngoài kế hoạch
Tính chất tách nước tuyệt vờiNâng cao hiệu quả hoạt động
Bảo vệ chống mài mòn rất tốtTuổi thọ thiết bị dài, giảm chi phí bảo trì
Bảo vệ chống rỉ sét và ăn mònGiảm thời gian bảo trì và thời gian chết
Chống tạo bọt & thoát khí tốtTránh hiện tượng rỗ khí của bơm
Đa dụng, dùng nhiều ứng dụngDể quản lý, giảm chi phí tồn kho

Kéo dài thời gian hoạt động của thiết bị để tránh thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch. Và thúc đẩy năng suất hoạt động bằng cách kéo dài thời gian thay dầu.

Phụ gia cân bằng đặc biệt mang đến tính năng chống mài mòn hiệu quả. Tạo lớp màng bôi trơn tránh rỉ sét & ăn mòn bằng chất bôi trơn có đặc tính tách nước cao.

Khả năng tách nước, chống tạo bọt cao và thoát khí tuyệt vời. Giúp bảo vệ các thành phần quan trọng khỏi bị mài mòn, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt nhất.

Ma sát thấp hơn và hiệu quả năng lượng tăng lên giúp giảm đáng kể tổn thất trượt. Giúp vận hành êm ái, giảm thiểu sinh nhiệt, cải thiện tổng công suất thiết bị của bạn.

ỨNG DỤNG CHÍNH – MOBIL VACUOLINE 500

Dầu Mobil Vacuoline 500 Series là dầu tuần hoàn chịu tải nặng hiệu suất cao. Chủ yếu dùng để bôi trơn ổ trục trượt, ổ trục lăn, trục song song và bánh răng côn. Dầu phù hợp cho các hệ thống không chịu tải va đập & không yêu cầu hiệu suất áp suất cực đại.

Dầu được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy lực yêu cầu dầu có độ nhớt cao hơn. Và đặc biệt chống lại tác động của việc tiếp xúc lâu dài với nhiệt độ cao. Dầu hoạt động tốt trong các hệ thống tuần hoàn có thời gian lưu dầu ngắn.

Mobil Vacuoline 500 có thể được sử dụng trong các hệ thống thủy lực sử dụng bơm bánh răng. Bơm cánh gạt, piston hướng tâm & hướng trục khi cần dầu thủy lực chống mài mòn có độ nhớt cao. Dầu đáp ứng các tiêu chuẩn của NSX thiết bị MORGAN và DANIELI.

mobil-vacuoline-546
Tính ChấtPhương Pháp525
Cấp độ nhớt ISO≈ ISO 100
Ăn mòn dải đồng, 3h / 100oCASTM D1301A
Độ tách nhũ tương, Non-EP Oils, mlASTM D271139
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D12980.88
Test nhũ tương, 54oC / phútASTM D140115
Test nhũ tương, 82oC / phútASTM D1401
Test nhũ tương, 82oC, 40/37/3ASTM D1401
Tải FZG, A / 8.3 / 90ISO 14635-1 12
Điểm chớp cháy COC / oCASTM D92264
Foam, Sequence I, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence I, Tendency, mlASTM D89210
Foam, Sequence II, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Tendency, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44510.7
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D44589
Điểm đông đặc / oCASTM D97-24
Test rỉ sét, Quy trình AASTM D665Pass
Test rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227099

dau-truyen-dong-mobil
Tính ChấtPhương Pháp528
Cấp độ nhớt ISOISO 150
Ăn mòn dải đồng, 3h / 100oCASTM D1301A
Độ tách nhũ tương, Non-EP Oils, mlASTM D271138
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D12980.89
Test nhũ tương, 54oC / phútASTM D1401
Test nhũ tương, 82oC / phútASTM D140115
Test nhũ tương, 82oC, 40/37/3ASTM D140110
Tải FZG, A / 8.3 / 90ISO 14635-1 12
Điểm chớp cháy COC / oCASTM D92272
Foam, Sequence I, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence I, Tendency, mlASTM D8925
Foam, Sequence II, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Tendency, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44514.4
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445146
Điểm đông đặc / oCASTM D97-21
Test rỉ sét, Quy trình AASTM D665Pass
Test rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227096

Tính ChấtPhương Pháp533
Cấp độ nhớt ISOISO 220
Ăn mòn dải đồng, 3h / 100oCASTM D1301A
Độ tách nhũ tương, Non-EP Oils, mlASTM D271136
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D12980.89
Test nhũ tương, 54oC / phútASTM D1401
Test nhũ tương, 82oC / phútASTM D140115
Test nhũ tương, 82oC, 40/37/3ASTM D140115
Tải FZG, A / 8.3 / 90ISO 14635-1 12
Điểm chớp cháy COC / oCASTM D92284
Foam, Sequence I, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence I, Tendency, mlASTM D8925
Foam, Sequence II, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Tendency, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44518.8
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445215
Điểm đông đặc / oCASTM D97-15
Test rỉ sét, Quy trình AASTM D665Pass
Test rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227096

Tính ChấtPhương Pháp537
Cấp độ nhớt ISOISO 320
Ăn mòn dải đồng, 3h / 100oCASTM D1301A
Độ tách nhũ tương, Non-EP Oils, mlASTM D271139
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D12980.89
Test nhũ tương, 54oC / phútASTM D1401
Test nhũ tương, 82oC / phútASTM D140115
Test nhũ tương, 82oC, 40/37/3ASTM D140120
Tải FZG, A / 8.3 / 90ISO 14635-1 12
Điểm chớp cháy COC / oCASTM D92288
Foam, Sequence I, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence I, Tendency, mlASTM D89210
Foam, Sequence II, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Tendency, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44524.4
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445309
Điểm đông đặc / oCASTM D97-12
Test rỉ sét, Quy trình AASTM D665Pass
Test rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227096

Tính ChấtPhương Pháp546
Cấp độ nhớt ISOISO 460
Ăn mòn dải đồng, 3h / 100oCASTM D1301A
Độ tách nhũ tương, Non-EP Oils, mlASTM D271135
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D12980.9
Test nhũ tương, 54oC / phútASTM D1401
Test nhũ tương, 82oC / phútASTM D140115
Test nhũ tương, 82oC, 40/37/3ASTM D140125
Tải FZG, A / 8.3 / 90ISO 14635-1 12
Điểm chớp cháy COC / oCASTM D92286
Foam, Sequence I, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence I, Tendency, mlASTM D8925
Foam, Sequence II, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Tendency, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44529.4
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445453
Điểm đông đặc / oCASTM D97-12
Test rỉ sét, Quy trình AASTM D665Pass
Test rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227095

Tính ChấtPhương Pháp548
Cấp độ nhớt ISOISO 680
Ăn mòn dải đồng, 3h / 100oCASTM D1301A
Độ tách nhũ tương, Non-EP Oils, mlASTM D271136
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/lASTM D12980.92
Test nhũ tương, 54oC / phútASTM D1401
Test nhũ tương, 82oC / phútASTM D140115
Test nhũ tương, 82oC, 40/37/3ASTM D1401
Tải FZG, A / 8.3 / 90ISO 14635-1 12
Điểm chớp cháy COC / oCASTM D92286
Foam, Sequence I, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence I, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence II, Tendency, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Stability, mlASTM D8920
Foam, Sequence III, Tendency, mlASTM D8920
Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/sASTM D44536.9
Độ nhớt động học ở 40oC, mm2/sASTM D445677
Điểm đông đặc / oCASTM D97-9
Test rỉ sét, Quy trình AASTM D665Pass
Test rỉ sét, Quy trình BASTM D665Pass
Chỉ số độ nhớtASTM D227089

LỰA CHỌN DẦU TUẦN HOÀN VÀ DẦU Ổ TRỤC

mobil-vacuoline-537

Dầu tuần hoàn còn được gọi là dầu ổ trục, chất bôi trơn tuần hoàn. Là dầu chuyên dụng được thiết kế để sử dụng trong máy móc cần bôi trơn & làm mát liên tục. Loại dầu này được tuần hoàn qua hệ thống đường ống, máy bơm và bộ lọc. Đảm bảo các bộ phận đều được bôi trơn, làm mát & được bảo vệ khỏi sự ăn mòn, mài mòn.

Mục đích chính của dầu tuần hoàn là bôi trơn các bộ phận chuyển động bên trong hệ thống. Để giảm ma sát, mài mòn và hạn chế sinh nhiệt. Dầu cũng giúp tản nhiệt và loại bỏ chất gây ô nhiễm khỏi hệ thống. Qua đó kéo dài tuổi thọ của thiết bị và cải thiện hiệu suất cũng như độ tin cậy của thiết bị. Dầu tuần hoàn thường được sử dụng trong các thiết bị quay tốc độ cao. Chẳng hạn như máy bơm, máy nén, tuabin, bánh răng và hệ thống thủy lực. Nơi cần phải bôi trơn hiệu quả để ngăn ngừa hỏng hóc sớm và thời gian ngừng hoạt động.


mobil-vacuoline-537

Dầu tuần hoàn thường được pha chế từ dầu gốc & phụ gia chọn lọc để cung cấp các đặc tính:

  • Chỉ số độ nhớt cao: để duy trì độ nhớt & độ dày màng dầu trong phạm vi nhiệt độ rộng.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt vời: để chống lại sự phân hủy nhiệt ở nhiệt độ vận hành cao.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt: để ngăn ngừa sự hình thành cặn vecni và bùn.
  • Chống mài mòn & ăn mòn: để bảo vệ bề mặt kim loại và ngăn ngừa hư hỏng.
  • Khả năng tách nhũ tương tốt: để tách khỏi nước và duy trì tính chất bôi trơn.
  • Giảm tạo bọt & thoát khí: tránh hiện tượng rỗ khí của bơm, hoạt động ồn ào và thất thường.

Việc lựa chọn dầu ổ trục và dầu tuần hoàn cho phù hợp với hệ thống là rất quan trọng. Để đảm bảo hoạt động trơn tru, giảm ma sát, giảm thiểu mài mòn & kéo dài tuổi thọ của máy móc. Chúng ta phải xem xét một số yếu tố bao gồm tải trọng, tốc độ, nhiệt độ và điều kiện môi trường. Sau đây là một số hướng dẫn giúp bạn lựa chọn các thành phần phù hợp cho các ứng dụng khác nhau:

Tốc độ quay của trục là một yếu tố quan trọng khác cần xem xét. Các ứng dụng tốc độ cao đòi hỏi ổ trục có ma sát thấp hơn. Như ổ trục bi tiếp xúc góc hoặc ổ trục con lăn hình trụ có khả năng tốc độ cao. Điều quan trọng nữa là phải lựa chọn loại dầu tuần hoàn có thể chịu được tốc độ cao. Mà không phải gây ra hiện tượng tỏa nhiệt quá mức.

Nhiệt độ vận hành cũng sẽ ảnh hưởng đến ổ trục và việc lựa chọn dầu tuần hoàn. Nhiệt độ cao có thể khiến dầu bị phân hủy, dẫn đến bôi trơn kém và tăng độ mài mòn. Trong các ứng dụng nhiệt độ cao, nên sử dụng dầu tuần hoàn có khả năng chịu nhiệt độ cao. Lưu ý, ổ trục có vật liệu hoặc lớp phủ chịu nhiệt tốt có thể giúp cải thiện hiệu suất.

Xem xét các yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của ổ trục & dầu. Các yếu tố môi trường như: độ ẩm, bụi, hóa chất và độ rung. Có thể ảnh hưởng đến độ bền và độ tin cậy của các bộ phận máy móc. Trong môi trường khắc nghiệt, sẽ cần loại dầu tuần hoàn đặc biệt như Mobil SHC 600. Có thể cung cấp tuổi thọ dầu dài hơn & khả năng bảo vệ bổ sung.

Tóm lại, lưu ý khi lựa chọn dầu ổ trục, dầu tuần hoàn cho máy móc & thiết bị của bạn. Nên lựa chọn sản phẩm đúng theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM). Nếu không, điều cần thiết là phải xem xét tải trọng, tốc độ, nhiệt độ và điều kiện môi trường. Để có thể đảm bảo hiệu suất, độ tin cậy và tuổi thọ tối ưu cho thiết bị của mình.

DÃY SẢN PHẨM – MOBIL VACUOLINE 500

Dầu tuần hoàn đóng vai trò quan trọng trong việc bôi trơn, làm mát, bảo vệ máy móc & thiết bị. Bằng cách hiểu mục đích, đặc tính, ứng dụng và các lợi ích chính của dầu tuần hoàn. Bạn có thể lựa chọn loại dầu phù hợp & đảm bảo hiệu suất, độ tin cậy, tuổi thọ tối ưu. Mobil Vacuoline 500 là dầu tuần hoàn nổi tiếng & được đánh giá cao dựa trên hiệu suất vượt trội.

Dãy sản phẩm Mobil Vacuoline 500 Series bao gồm: Vacuoline 525 (VG100), Vacuoline 528 (VG150), Vacuoline 533 (VG220). Vacuoline 537 (VG320), Vacuoline 546 (VG460), Vacuoline 548 (VG680). Dầu Mobil DTE Oil cung cấp giải pháp bôi trơn tin cậy & hiệu suất cao cho máy móc của bạn. Để bôi trơn ổ trục và hệ thống tuần hoàn vận hành trong những điều kiện khắc nghiệt.


/ Mobil / Mobil Vacuoline 500 Sereis