
Mỡ bôi trơn Total Grease đáp ứng yêu cầu của nhiều tổ chức ngành công nghiệp. Chất làm đặc Lithium, Lithium Complex, Calcium, Polyurea, … giúp mỡ có tuổi thọ cao, đặc tính ổn định trượt tốt. Và giúp hạn chế mài mòn khi vận hành trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Rất nhiều khách hàng đã hưởng lợi khi chuyển sang dùng các loại mỡ đa dụng này. (1) Giảm hỏng hóc ổ trục, nhờ vậy giảm số lần dừng máy. (2) Giảm tiêu thụ mỡ và chi phí bảo trì. (3) Đơn giản hóa công đoạn bảo trì, vì loại mỡ này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng.
Mỡ Total Grease được phát triển để mang lại giá trị tốt nhất cho bạn thông qua các khả năng. Bảo vệ chống mài mòn được cải thiện, tuổi thọ mỡ bôi trơn dài và hiệu quả hệ thống. Total Grease sẽ giúp bạn: bảo vệ thiết bị trong điều kiện khó khăn & ứng dụng lâu dài. Cải thiện hiệu quả hoạt động trên các ứng dụng & đơn giản hóa lựa chọn với mỡ đa dụng.
| MỠ BÔI TRƠN | VG | NLGI |
|---|---|---|
| TOTAL MULTIS EP | 150 | 00, 0, 1, 2, 3 |
| TOTAL MULTIS MS 2 | 150 | 2 |
| TOTAL MULTIS COMPLEX EP | 165, 250 | 2, 3 |
| TOTAL MULTIS COMPLEX HV | 340 | 2 |
| TOTAL MULTIS COMPLEX SHD | 100, 220, 460 | 1.5 & 2 |
| TOTAL CERAN AD PLUS | > 1700 | 0/1 |
| TOTAL CERAN XM | 100, 220, 460 | 1/2 |
| TOTAL CERAN MS | 650 | 1/2 |
| TOTAL ALTIS EM 2 | 110 | 2 |
| TOTAL ALTIS SH 2 | 80 | 2 |
| TOTAL ALTIS MV 2 | 160 | 2 |
| TOTAL LICA | – | 2, 3 |
| TOTAL COPAL OGL 0 | > 1.000 | 0/00 |
| TOTAL COPAL OGL 2 | > 1.000 | 2 |
1
TOTAL MULTIS EP

Total Multis EP Series là mỡ bôi trơn gốc Lithium / Calcium đa dụng hiệu suất cao. Mỡ được thiết kế bôi trơn cho các ổ trượt, ổ bi cầu & ổ lăn chị tải. Ổ bi bánh xe, các khớp nối thông dụng, khung gầm, nhiều ứng dụng chịu va đập hoặc rung động. Mỡ được pha chế từ dầu khoáng, phụ gia cực áp (EP), các chất ức chế ăn mòn oxi hóa. Tính năng bảo vệ tốt, chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi. Giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Mỡ Total Multis EP Series có chất làm đặc hỗn hợp Lithium & Calcium, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -25oC đến 120oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 00, 0, 1, 2, 3 – đây là dãy sản phẩm mỡ bôi trơn đa dụng, được sử dụng rất nhiều. Mỡ đa dụng được khuyên dùng cho các ổ đỡ chịu tải nặng. Mỡ mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các bạc lót và các chốt trong công nghiệp. Dùng trong các ổ trượt và ổ lăn chịu tải nặng, vận hành trong điều kiện khắc nghiệt.
2
TOTAL MULTIS MS 2

Total Multis MS 2 là mỡ bôi trơn gốc Lithium / Calcium chịu cực áp có chứa Molybdenum Disulfide. Mỡ được thiết kế bôi trơn cho các ứng dụng chịu tải va đập & rung động trong vận chuyển. Thiết bị công trường & nông nghiệp, hoạt động trong môi trường ẩm, bụi và khô. Tính năng bảo vệ tốt, chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi. Trong trường hợp bị quá nhiệt bất ngờ, thành phần Molybdenum Disulfide đảm bảo tránh mọi tắc nghẽn hay kẹt dính.
Mỡ Total Multis MS 2 có chất làm đặc hỗn hợp Lithium & Calcium, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -25oC đến 130oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2 (mỡ số 2). Độ cứng của mỡ ở mức vừa phải, được sử dụng nhiều nhất. Mỡ đa dụng được khuyên dùng cho các ứng dụng chịu tải va đập & rung động trong vận chuyển. Dùng trong các ổ trượt và ổ lăn chịu tải nặng, vận hành trong điều kiện khắc nghiệt. Mỡ chịu được tải va đập trong môi trường ẩm ướt, chống lại sự xâm nhập của nước hoặc các chất có nhiều cặn rắn.
3
TOTAL MULTIS COMPLEX EP

Total Multis Complex EP Series là mỡ bôi trơn Lithium Complex chịu cực áp và chịu nhiệt độ cao. Là mỡ đa dụng, thích hợp bôi trơn cho các ổ bi chịu tải như ổ bi cầu / lăn / trượt. Ổ bi bánh xe, các khớp nối thông dụng, khung gầm, nhiều ứng dụng chịu va đập hoặc rung động. Mỡ được thiết kế để bôi trơn nhiều ứng dụng khác nhau trong mọi điều kiện vận hành. Đặc biệt là trong điều kiện nhiệt độ làm việc cao mà mỡ Lithium thông thường không đáp ứng được.
Mỡ Total Multis Complex EP Series có chất làm đặc gốc Lithium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 160oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, 3 (mỡ số 2 & số 3). Đây là dãy sản phẩm mỡ bôi trơn đa dụng, được sử dụng rất nhiều. Mỡ được sử dụng cho các ứng dụng bôi trơn trong công nghiệp nói chung. Dùng trong các ổ trượt và ổ lăn chịu tải nặng vận hành trong điều kiện khắc nghiệt.
4
TOTAL MULTIS COMPLEX HV 2

Total Multis Complex HV 2 là mỡ bôi trơn Lithium Complex chịu cực áp và chịu nhiệt độ cao. Là mỡ đa dụng, thích hợp bôi trơn cho các ổ trượt, ổ bi cầu & ổ lăn chị tải. Ổ bi bánh xe, các khớp nối thông dụng, khung gầm, nhiều ứng dụng chịu va đập hoặc rung động. Mỡ được thiết kế để bôi trơn nhiều ứng dụng khác nhau trong mọi điều kiện vận hành. Đặc biệt trong điều kiện tải trọng & nhiệt độ làm việc cao mà mỡ Lithium thông thường không đáp ứng được.
Mỡ Total Multis Complex HV 2 có chất làm đặc gốc Lithium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 160oC. Với độ xuyên kim / NLGI cấp 2 (mỡ số 2). Mỡ được sử dụng để bôi trơn các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm, chịu tải va đập. Trong các ứng: sàng rung, mỏ đá, đúc liên tục, con lăn băng tải, máy nghiền, ổ đỡ bánh xe ôtô. Mỡ được sử dụng cho các ứng dụng bôi trơn trong công nghiệp nói chung. Dùng trong các ổ trượt và ổ lăn chịu tải nặng vận hành trong điều kiện khắc nghiệt.
5
TOTAL MULTIS COMPLEX SHD

Total Multis Complex SHD Series là mỡ bôi trơn tổng hợp gốc Lithium Complex chịu cực áp chất lượng cao. Là mỡ bôi trơn hiệu suất rất cao được khuyến nghị cho tất cả ứng dụng tải nặng & khắc nghiệt. Mỡ mang lại độ bám dính tuyệt vời, độ ổn định cấu trúc & khả năng chống nước. Mỡ bôi trơn có độ ổn định hóa học cao và được pha chế với các hỗn hợp phụ gia đặc biệt. Để mang lại khả năng bảo vệ tuyệt vời chống mài mòn, gỉ sét và ăn mòn. Đồng thời cung cấp độ nhớt vận hành tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp (khuyến nghị từ -40oC đến 160oC).
Mỡ Total Multis Complex SHD Series có chất làm đặc gốc Lithium Complex hoạt động được khuyến nghị là từ -50oC đến 160oC. Nó thích hợp cho ứng dụng dưới điều kiện ẩm. Có thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với nhựa. Tính bay hơi ít của dầu tổng hợp kết hợp với tính năng ở nhiệt độ cao xuất sắc cho phép tối đa chu kỳ tái bôi trơn.
6
TOTAL CERAN AD PLUS

Total Ceran AD Plus là mỡ bôi trơn gốc Calcium Sulfonate Complex chất lượng cao. Mỡ kháng nước, chịu nhiệt độ cao, chịu cực áp, với tính năng ổn định nhiệt & cơ học tuyệt vời. Là mỡ đa dụng, ứng dụng cho ngành công nghiệp nhà máy xi măng, khai thác mỏ & khai thác đá. Và cả các ứng dụng hàng hải, cảng biển (cẩu lưu động, cáp, tời,…). Mỡ chịu tải nặng bám dính được thiết kế sử dụng cho các thanh trượt, cáp kim loại, dây cáp. Dùng cho các tời, bánh răng hở nhỏ và các xích làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt.
Mỡ Total Ceran AD Plus có chất làm đặc gốc Calcium Sulfonate Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 150oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 0 / 1 (0.5), độ cứng của mỡ ở mức bán lỏng. Mỡ được phát triển để sử dụng cho cả cáp cuộn và dây cáp đang hoạt động. Đặc biệt là cáp trong ứng dụng hàng hải, mỡ này được tin dùng rất nhiều. Dùng cho các ổ trượt, thanh trượt vận hành trong điều kiện khắc nghiệt khi có nước. Bảo vệ các chi tiết khỏi mài mòn dưới tải trọng nặng.
7
TOTAL CERAN XM

Total Ceran XM Series là mỡ bôi trơn gốc Calcium Sulfonate Complex chất lượng cao. Là mỡ chịu nhiệt cao, kháng nước và chịu cực áp “Thế Hệ Mới” của Total. Dùng cho các ứng dụng chịu tải & tốc độ cao trong nhiều ngành công nghiệp. Thậm chí trong điều kiện môi trường khắc nghiệt: nhiễm nước & bụi, chịu nhiệt độ cao. Mỡ này mang đến các lợi ích trong việc chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ bạc đạn, chịu tốc độ cao và chịu nhiệt. Cung cấp độ nhớt vận hành tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp (khuyến nghị từ -30oC đến 180oC).
Mỡ Total Ceran XM Series có chất làm đặc gốc Calcium Sulfonate Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -25oC đến 180oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 1 / 2 (1.5), độ cứng của mỡ ở mức mềm vừa. Mỡ chịu được tải trong môi trường ẩm ướt, chống lại sự xâm nhập của nước hoặc các chất có nhiều cặn rắn. Là mỡ đa dụng được khuyên dùng cho các ổ trượt và ổ lăn. Thích hợp bôi trơn bạc đạn trong các nhà máy thép (quá trình đúc liên tục tại xưởng cán). Và rất nhiều ứng dụng công nghiệp hoạt động khắc nghiệt như thép và khai thác mỏ.
8
TOTAL CERAN MS

Total Ceran MS là mỡ bôi trơn gốc Calcium Sulfonate Complex có chứa Molybdenum Disulfide. Là mỡ chịu nhiệt cao, kháng nước và chịu tải nặng & tải va đập. Làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn. Hoặc các khớp ép, băng tải, khớp nối răng, bị nhiễm nước & bụi, chịu nhiệt độ cao. Mỡ này mang đến các lợi ích trong việc chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ bạc đạn, chịu tải trọng cao và chịu nhiệt cao.
Mỡ Total Ceran MS có chất làm đặc gốc Calcium Sulfonate Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 180oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 1 / 2 (1.5), độ cứng của mỡ ở mức mềm vừa. Mỡ thích hợp để bôi trơn cho tất cả các chi tiết phải chịu tải cao, va đập. Làm việc trong các điều kiện mà mỡ thường xuyên tiếp xúc với nước như cầu lăn, các bánh răng côn, các khớp ép, băng tải, khớp nối răng, … Thích hợp cho bôi trơn biên ở áp suất cao và nhiệt độ cao. Trong trường hợp gặp phải sự quá nhiệt, thành phần
Molybdenum Disulfide bảo đảm một sự bôi trơn tốt, tránh khỏi kẹt hay dính.
9
TOTAL ALTIS EM 2

Total Altis EM 2 là mỡ bôi trơn thiết kế đặc biệt cho các vòng bi động cơ điện. Mỡ với chất làm đặc gốc Polyurea, khuyến nghị cho các ứng dụng chịu tốc độ cao & nhiệt độ cao. Mỡ cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt trong môi trường khô & ẩm. Và các vòng bi của motor máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò. Mỡ này được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Mỡ giúp giảm tiếng ồn của vòng bi và giảm mức tiêu thụ mỡ đáng kể.
Mỡ Total Altis EM 2 có chất làm đặc gốc Polyurea, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 160oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng. Mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi tốc độ cao như động cơ điện. Ứng dụng chính bao gồm: vòng bi động cơ điện, vòng bi cánh quạt, vòng bi bơm nhiệt độ cao. Vòng bi kín, vòng bi hoặc ổ lăn hoạt động ở nhiệt độ cao với yêu cầu tách dầu thấp.
10
TOTAL ALTIS SH 2

Total Altis SH 2 là mỡ bôi trơn tổng hợp đặc biệt cho các vòng bi động cơ điện. Mỡ với dầu gốc tổng hợp & thickener Polyurea, khuyến nghị cho ứng dụng tra một lần & bôi trơn suốt đời. Mỡ cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt trong môi trường khô & ẩm. Và các vòng bi của motor máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò. Mỡ này được nhiều nhà sản xuất ổ trục và động cơ điện lớn khuyên dùng. Mỡ giúp giảm tiếng ồn của vòng bi và giảm mức tiêu thụ mỡ đáng kể.
Mỡ Total Altis SH 2 có chất làm đặc gốc Polyurea, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -40oC đến 180oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng. Mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi tốc độ cao như động cơ điện. Ứng dụng chính bao gồm: vòng bi động cơ điện, vòng bi cánh quạt, vòng bi bơm nhiệt độ cao. Là sản phẩm đứng đầu của dòng mỡ tổng hợp. Được thiết kế cho các ứng dụng tại nhà máy và bôi trơn suốt đời.
11
TOTAL ALTIS MV 2

Total Altis MV 2 là mỡ bôi trơn Polyurea chịu nhiệt độ cao, tốc độ cao & áp suất cực đại. Mỡ phù hợp cho các ứng dụng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt với chu kỳ bôi trơn kéo dài. Ứng dụng điển hình bao gồm: ổ trục quạt gió, ổ trục chống ma sát, ổ trục con lăn, … Có thể sử dụng cho tất cả các loại ổ trục công nghiệp hoạt động trong điều kiện nhiệt độ từ bình thường đến cao. Tốc độ quay từ trung bình đến cao và tải trọng từ trung bình đến cao.
Mỡ Total Altis MV 2 có chất làm đặc gốc Polyurea, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 160oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng. Mỡ cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho ổ bi & ổ trục tốc độ cao, chịu nhiệt độ cao. Ứng dụng điển hình như: ổ trục quạt gió, ổ trục chống ma sát, ổ trục con lăn & kim. Mỡ có thể sử dụng cho tất cả các loại ổ trục công nghiệp hoạt động trong điều kiện nhiệt độ từ bình thường đến cao. Tốc độ quay từ trung bình đến cao và tải trọng từ trung bình đến cao.
12
TOTAL LICA

Total Lica Series là mỡ bôi trơn đa dụng gốc Lithium / Calcium chịu cực áp. Đây là loại mỡ đa dụng được khuyến nghị bôi trơn các ổ bi & tất cả thành phần cơ khí. Vận hành tốt trong dải nhiệt độ từ -30oC đến 110oC. Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Mỡ Total Lica Series có chất làm đặc hỗn hợp Lithium & Calcium, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -30oC đến 110oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2 & 3, độ cứng của mỡ ở mức vừa và rắn (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng. Total Lica Series là loại mỡ đa dụng được khuyến nghị bôi trơn các ổ bi & tất cả thành phần cơ khí. Mỡ mang lại khả năng bôi trơn tối ưu cho các bạc lót và các chốt trong công nghiệp. Dùng trong các ổ trượt và ổ lăn chịu tải nặng, vận hành trong điều kiện khắc nghiệt.
13
TOTAL COPAL OGL 0

Total Copal OGL 0 là mỡ bôi trơn được thiết kế dùng cho các bánh răng hở & yêu cầu độ đặc NLGI – 0/00. Mỡ được chế tạo từ chất làm đặc Aluminium Complex có tính bám dính chịu cực áp. Kết hợp với dầu gốc có độ nhớt cao > 1.000 cSt, và cả phụ gia rắn. Nhằm mang lại khả bảo vệ tuyệt vời & chống va đập cho bánh răng hở chịu tải trọng lớn. Dùng để bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng lò nung, lò quay xi măng, các máy nghiền, … Phổ biến trong các ngành công nghiệp mía đường, công nghiệp thép & cho cối xay gió.
Mỡ Total Copal OGL 0 có chất làm đặc Aluminium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -20oC đến 150oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 0/00, độ cứng của mỡ ở trạng thái lỏng. Mỡ có thể được bơm rất dễ dàng, cho phép phân phối mỡ thông qua các hệ thống phun đến bề mặt bánh răng. Mỡ chuyên dùng để bôi trơn cho các bánh răng hở dẫn động của các trống quay, các máy nghiền và lò quay. Làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt (như trong các nhà máy xi măng, nhà máy giấy…). Mỡ này phổ biến trong các ngành côngnghiệp mía đường, công nghiệp thép & cho cối xay gió.
14
TOTAL COPAL OGL 2

Total Copal OGL 2 là mỡ bôi trơn được thiết kế dùng cho các bánh răng hở & yêu cầu độ đặc NLGI – 2. Mỡ được chế tạo từ chất làm đặc Aluminium Complex có tính bám dính chịu cực áp. Kết hợp với dầu gốc có độ nhớt cao > 1.000 cSt, và cả phụ gia rắn. Nhằm mang lại khả bảo vệ tuyệt vời & chống va đập cho bánh răng hở chịu tải trọng lớn. Dùng để bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng lò nung, lò quay xi măng, các máy nghiền, …
Mỡ Total Copal OGL 2 có chất làm đặc Aluminium Complex, cho phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị là từ -15oC đến 150oC. Mỡ với độ xuyên kim / NLGI cấp 2, độ cứng của mỡ ở mức vừa (thông dụng), phù hợp cho nhiều ứng dụng. Mỡ chuyên dùng để bôi trơn cho các bánh răng lò nung, lò quay xi măng, các máy nghiền, … Mỡ còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất. (Va đập, tải lớn, nhiều nước,…). Hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ bám dính cao (bàn xoay xe đầu kéo,…).
» Mỡ Bôi Trơn » Total Grease
